Bệnh viện đa khoa Mộc Châu - Khám chữa bệnh và điều trị tất cả các ngày - Chúng tôi luôn luôn nỗ lực để mang đến cho người bệnh "Sự phục vụ hoàn hảo" nhất.
 
STT Chung STT
CK
STT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN KHOA PHÂN KHOA PHÂN TUYẾN QUYẾT ĐỊNH
A B C D
1 1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
2 2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
3 3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
4 4 4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
5 5 5 Làm test phục hồi máu mao mạch 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x x 341
6 6 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x x 341
7 7 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
8 8 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
9 9 9 Đặt catheter động mạch 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
10 10 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
11 11 11 Chăm sóc catheter động mạch 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
12 12 14 Đặt catheter động mạch phổi 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
13 13 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
14 14 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
15 15 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
16 16 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
17 17 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
18 18 22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
19 19 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x x 341
20 20 29 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
21 21 30 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
22 22 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
23 23 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
24 24 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
25 25 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
26 26 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
27 27 42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
28 28 45 Dùng thuốc chống đông 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
29 29 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x     144
30 30 50 Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x   341
31 31 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tuần hoàn x x x x 341
32 32 52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
33 33 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
34 34 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
35 35 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
36 36 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
37 37 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
38 38 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
39 39 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
40 40 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
41 41 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
42 42 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
43 43 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
44 44 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
45 45 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
46 46 66 Đặt ống nội khí quản 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
47 47 67 Đặt nội khí quản 2 nòng 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     144
48 48 71 Mở khí quản cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
49 49 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
50 50 73 Mở khí quản thường quy 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
51 51 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
52 52 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
53 53 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
54 54 77 Thay ống nội khí quản 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
55 55 78 Rút ống nội khí quản 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
56 56 79 Rút canuyn khí quản 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
57 57 80 Thay canuyn mở khí quản 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
58 58 81 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
59 59 82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
60 60 84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
61 61 85 Vận động trị liệu hô hấp 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
62 62 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
63 63 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
64 64 88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
65 65 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
66 66 91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
67 67 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     341
68 68 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
69 69 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
70 70 95 Mở màng phổi cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
71 71 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
72 72 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
73 73 98 Chọc hút dịch, khí trung thất 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     144
74 74 99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     144
75 75 100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     144
76 76 101 Nội soi màng phổi sinh thiết 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     144
77 77 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
78 78 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
79 79 120 Nội soi khí phế quản hút đờm 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     144
80 80 123 Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x     144
81 81 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
82 82 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
83 83 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
84 84 131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
85 85 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
86 86 133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
87 87 134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
88 88 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
89 89 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
90 90 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
91 91 138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
92 92 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
93 93 145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
94 94 146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
95 95 147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
96 96 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
97 97 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
98 98 155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
99 99 157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
100 100 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x x 341
101 101 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao 01. HSCC - Chống độc Hô hấp x x x   341
102 102 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x x 341
103 103 161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   341
104 104 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   341
105 105 163 Mở thông bàng quang trên xương mu 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   341
106 106 164 Thông bàng quang 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x x 341
107 107 165 Rửa bàng quang lấy máu cục 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   341
108 108 166 Vận động trị liệu bàng quang 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   341
109 109 167 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
110 110 168 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
111 111 169 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
112 112 170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   341
113 113 171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   341
114 114 172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
115 115 172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     341
116 116 173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   144
117 117 174 Thận nhân tạo cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   144
118 118 175 Thận nhân tạo thường qui 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x x   144
119 119 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
120 120 177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
121 121 178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
122 122 179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
123 123 180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
124 124 181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
125 125 182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
126 126 183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
127 127 184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
128 128 185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
129 129 186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
130 130 187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
131 131 188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
132 132 189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
133 133 190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
134 134 191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
135 135 199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
136 136 200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS) 01. HSCC - Chống độc Thận - Lọc máu x x     144
137 137 201 Soi đáy mắt cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x x   341
138 138 202 Chọc dịch tủy sống 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x x   341
139 139 203 Ghi điện cơ cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x     144
140 140 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x     144
141 141 207 Ghi điện não đồ cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x     144
142 142 208 Siêu âm Doppler xuyên sọ 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x     144
143 143 209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x     144
144 144 211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x x x 341
145 145 213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x x   341
146 146 214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Thần kinh x x x   341
147 147 215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
148 148 216 Đặt ống thông dạ dày 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
149 149 217 Mở thông dạ dày bằng nội soi 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x     144
150 150 218 Rửa dạ dày cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
151 151 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
152 152 220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
153 153 221 Thụt tháo 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
154 154 222 Thụt giữ 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
155 155 223 Đặt ống thông hậu môn 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
156 156 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
157 157 225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
158 158 226 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
159 159 227 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
160 160 228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
161 161 229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x x 341
162 162 230 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
163 163 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
164 164 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
165 165 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
166 166 242 Rửa màng bụng cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
167 167 243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
168 168 244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 01. HSCC - Chống độc Tiêu hoá x x x   341
169 169 245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
170 170 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
171 171 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
172 172 248 Nâng thân nhiệt chỉ huy 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
173 173 249 Giải stress cho người bệnh 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
174 174 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
175 175 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
176 176 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
177 177 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
178 178 254 Truyền máu và các chế phẩm máu 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
179 179 255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
180 180 256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
181 181 257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
182 182 258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
183 183 259 Rửa mắt tẩy độc 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
184 184 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
185 185 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
186 186 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
187 187 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
188 188 264 Tắm cho người bệnh tại giường 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
189 189 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
190 190 266 Xoa bóp phòng chống loét 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
191 191 267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
192 192 268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
193 193 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
194 194 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
195 195 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
196 196 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
197 197 273 Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
198 198 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
199 199 275 Băng bó vết thương 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
200 200 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
201 201 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
202 202 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x x 341
203 203 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
204 204 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy 01. HSCC - Chống độc Toàn thân x x x   341
205 205 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x x 341
206 206 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x   341
207 207 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x   341
208 208 284 Định nhóm máu tại giường 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x x 341
209 209 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x x 341
210 210 286 Đo các chất khí trong máu 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x   341
211 211 287 Đo lactat trong máu 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x   341
212 212 288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x   341
213 213 290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x     144
214 214 296 Phát hiện opiat bằng naloxone 01. HSCC - Chống độc Xét nghiệm x x x   341
215 215 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 01. HSCC - Chống độc Thăm Dò khác x x x   341
216 216 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường 01. HSCC - Chống độc Thăm Dò khác x x x   341
217 217 351 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực 01. HSCC - Chống độc Tiêu hóa x x x   506
218 218 352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực 01. HSCC - Chống độc Tiêu hóa x x x   506
219 219 353 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc 01. HSCC - Chống độc Tiêu hóa x x x   506
220 220 354 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực 01. HSCC - Chống độc Tiêu hóa x x x   506
221 221 355 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tiêu hóa x x x   506
222 222 356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp 01. HSCC - Chống độc Tiêu hóa x x x   506
223 223 357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu 01. HSCC - Chống độc Tiêu hóa x x x   506
224 224 361 Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
225 225 362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
226 226 363 Điều trị giảm nồng độ canxi máu 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
227 227 364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
228 228 365 Điều trị thải độc chì 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
229 229 366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
230 230 369 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
231 231 370 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
232 232 371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
233 233 372 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
234 234 373 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
235 235 374 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
236 236 380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
237 237 381 Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
238 238 382 Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn 01. HSCC - Chống độc Chống độc x x x   144
239 239 383 Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn 01. HSCC - Chống độc Các Kỹ Thuật khác x x x   144
240 240 386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp 01. HSCC - Chống độc Các Kỹ Thuật khác x x x   144
241 1 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
242 2 2 Bơm rửa khoang màng phổi 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
243 3 3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
244 4 4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
245 5 7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
246 6 8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
247 7 9 Chọc dò dịch màng phổi 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
248 8 10 Chọc tháo dịch màng phổi 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
249 9 11 Chọc hút khí màng phổi 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
250 10 12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
251 11 13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
252 12 14 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
253 13 15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
254 14 16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
255 15 17 Đặt nội khí quản 2 nòng 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
256 16 24 Đo chức năng hô hấp 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
257 17 26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
258 18 28 Kỹ thuật ho có điều khiển 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
259 19 29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
260 20 30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
261 21 31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
262 22 32 Khí dung thuốc giãn phế quản 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
263 23 33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
264 24 34 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
265 25 36 Nội soi phế quản dưới gây mê 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
266 26 38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
267 27 39 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
268 28 40 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
269 29 41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
270 30 45 Nội soi phế quản ống mềm 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
271 31 46 Nội soi phế quản ống cứng 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
272 32 48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
273 33 49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
274 34 50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
275 35 51 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
276 36 52 Nội soi lồng ngực 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
277 37 54 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
278 38 59 Nghiệm pháp kích thích phế quản 02. Nội khoa Hô hấp x x     144
279 39 60 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
280 40 61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
281 41 63 Siêu âm màng phổi cấp cứu 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
282 42 64 Sinh thiết màng phổi mù 02. Nội khoa Hô hấp x x x   341
283 43 67 Thay canuyn mở khí quản 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
284 44 68 Vận động trị liệu hô hấp 02. Nội khoa Hô hấp x x x x 341
285 45 85 Điện tim thường 02. Nội khoa Tim mạch x x x x 341
286 46 91 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
287 47 93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
288 48 94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
289 49 97 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc 02. Nội khoa Tim mạch x x x   341
290 50 98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
291 51 109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
292 52 111 Nghiệm pháp atropin 02. Nội khoa Tim mạch x x x   341
293 53 112 Siêu âm Doppler mạch máu 02. Nội khoa Tim mạch x x x   341
294 54 113 Siêu âm Doppler tim 02. Nội khoa Tim mạch x x x   341
295 55 115 Siêu âm tim cản âm 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
296 56 116 Siêu âm tim 4D 02. Nội khoa Tim mạch x x     341
297 57 117 Siêu âm tim qua thực quản 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
298 58 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 02. Nội khoa Tim mạch x x x   341
299 59 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ 02. Nội khoa Tim mạch x x     144
300 60 121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 02. Nội khoa Tim mạch x x x   341
301 61 128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) 02. Nội khoa Thần kinh x x x x 341
302 62 129 Chọc dò dịch não tuỷ 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
303 63 130 Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng 02. Nội khoa Thần kinh x x     144
304 64 131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối 02. Nội khoa Thần kinh x x     144
305 65 140 Điều trị trạng thái động kinh 02. Nội khoa Thần kinh x x     144
306 66 144 Ghi điện cơ cấp cứu 02. Nội khoa Thần kinh x x     144
307 67 145 Ghi điện não thường quy 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
308 68 149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
309 69 150 Hút đờm hầu họng 02. Nội khoa Thần kinh x x x x 341
310 70 151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
311 71 152 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày 02. Nội khoa Thần kinh x x     341
312 72 153 Siêu âm Doppler xuyên sọ 02. Nội khoa Thần kinh x x     144
313 73 154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường 02. Nội khoa Thần kinh x x     144
314 74 156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường 02. Nội khoa Thần kinh x x     341
315 75 158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
316 76 163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
317 77 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
318 78 165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
319 79 166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 02. Nội khoa Thần kinh x x x   341
320 80 167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
321 81 168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
322 82 169 Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
323 83 170 Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
324 84 171 Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
325 85 172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
326 86 173 Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
327 87 174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
328 88 175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
329 89 176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
330 90 177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
331 91 179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
332 92 180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
333 93 181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
334 94 182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
335 95 183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
336 96 183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
337 97 187 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
338 98 188 Đặt sonde bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
339 99 189 Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
340 100 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
341 101 200 Đo áp lực thẩm thấu niệu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
342 102 202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
343 103 203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
344 104 204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
345 105 206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
346 106 209 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
347 107 211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     341
348 108 212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
349 109 213 Nội soi niệu quản chẩn đoán 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
350 110 214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
351 111 214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
352 112 216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
353 113 216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
354 114 217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
355 115 218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
356 116 218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
357 117 219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
358 118 220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
359 119 220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
360 120 221 Nội soi bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
361 121 222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
362 122 222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
363 123 223 Nối thông động- tĩnh mạch 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
364 124 226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
365 125 227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
366 126 228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
367 127 229 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x       135
368 128 230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
369 129 230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
370 130 231 Rút catheter đường hầm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
371 131 232 Rửa bàng quang lấy máu cục 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
372 132 233 Rửa bàng quang 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   341
373 133 238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
374 134 238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     135
375 135 240 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     144
376 136 241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
377 137 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   341
378 138 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   341
379 139 244 Đặt ống thông dạ dày 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
380 140 246 Đặt ống thông mũi mật 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
381 141 247 Đặt ống thông hậu môn 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
382 142 249 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   341
383 143 252 Mở thông dạ dày bằng nội soi 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
384 144 253 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
385 145 254 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
386 146 255 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
387 147 256 Nội soi trực tràng ống mềm 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
388 148 257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
389 149 258 Nội soi trực tràng ống cứng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
390 150 259 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
391 151 260 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
392 152 261 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
393 153 262 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
394 154 264 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
395 155 265 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
396 156 266 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
397 157 268 Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
398 158 271 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
399 159 272 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
400 160 273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
401 161 287 Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
402 162 288 Nội soi ổ bụng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
403 163 289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
404 164 290 Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
405 165 291 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
406 166 292 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
407 167 293 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
408 168 294 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
409 169 295 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
410 170 296 Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
411 171 297 Nội soi hậu môn ống cứng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
412 172 303 Nội soi siêu âm trực tràng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
413 173 304 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
414 174 305 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
415 175 306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
416 176 307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
417 177 308 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
418 178 309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   144
419 179 310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
420 180 311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
421 181 313 Rửa dạ dày cấp cứu 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
422 182 314 Siêu âm ổ bụng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
423 183 315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
424 184 316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
425 185 317 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   341
426 186 318 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
427 187 320 Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
428 188 322 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     341
429 189 325 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   341
430 190 326 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     144
431 191 333 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   341
432 192 334 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x   341
433 193 335 Test thở C14O2 tìm H.Pylori 02. Nội khoa Tiêu hóa x x     341
434 194 336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
435 195 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
436 196 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
437 197 339 Thụt tháo phân 02. Nội khoa Tiêu hóa x x x x 341
438 198 340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
439 199 341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
440 200 342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
441 201 343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
442 202 347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
443 203 349 Hút dịch khớp gối 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x x   341
444 204 350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
445 205 351 Hút dịch khớp háng 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
446 206 352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
447 207 353 Hút dịch khớp khuỷu 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
448 208 354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
449 209 355 Hút dịch khớp cổ chân 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
450 210 356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
451 211 357 Hút dịch khớp cổ tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
452 212 358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
453 213 359 Hút dịch khớp vai 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
454 214 360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
455 215 361 Hút nang bao hoạt dịch 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x x   341
456 216 362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
457 217 363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x x   341
458 218 364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
459 219 365 Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
460 220 366 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
461 221 367 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
462 222 368 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
463 223 369 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
464 224 373 Siêu âm khớp (một vị trí) 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
465 225 374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
466 226 381 Tiêm khớp gối 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
467 227 382 Tiêm khớp háng 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
468 228 383 Tiêm khớp cổ chân 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
469 229 384 Tiêm khớp bàn ngón chân 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
470 230 385 Tiêm khớp cổ tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
471 231 386 Tiêm khớp bàn ngón tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
472 232 387 Tiêm khớp đốt ngón tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
473 233 388 Tiêm khớp khuỷu tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
474 234 389 Tiêm khớp vai 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
475 235 390 Tiêm khớp ức đòn 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
476 236 391 Tiêm khớp ức - sườn 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
477 237 392 Tiêm khớp đòn- cùng vai 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     341
478 238 393 Tiêm khớp thái dương hàm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
479 239 394 Tiêm ngoài màng cứng 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
480 240 395 Tiêm khớp cùng chậu 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
481 241 396 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
482 242 397 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
483 243 398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
484 244 399 Tiêm hội chứng DeQuervain 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
485 245 400 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
486 246 401 Tiêm gân gấp ngón tay 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
487 247 402 Tiêm gân nhị đầu khớp vai 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
488 248 403 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
489 249 404 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
490 250 405 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
491 251 406 Tiêm gân gót 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
492 252 407 Tiêm cân gan chân 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
493 253 408 Tiêm cạnh cột sống cổ 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
494 254 409 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
495 255 410 Tiêm cạnh cột sống ngực 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
496 256 411 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
497 257 412 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
498 258 413 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
499 259 414 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
500 260 415 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
501 261 416 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
502 262 417 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
503 263 418 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
504 264 419 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
505 265 420 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
506 266 421 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
507 267 422 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
508 268 423 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
509 269 424 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
510 270 425 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
511 271 426 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
512 272 427 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
513 273 429 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     144
514 274 430 Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x       144
515 275 431 Xét nghiệm Mucin test 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x x   341
516 276 432 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 02. Nội khoa Hô hấp x x x   506
517 277 480 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   506
518 278 481 Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   506
519 279 484 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
520 280 485 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
521 281 486 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
522 282 487 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
523 283 488 Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
524 284 489 Nội soi đặt catheter bàng quang - niệu quản để chụp UPR có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
525 285 490 Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
526 286 491 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
527 287 492 Nội soi bàng quang có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
528 288 493 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
529 289 494 Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mê 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x     506
530 290 495 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần) 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   506
531 291 496 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần) 02. Nội khoa Thận Tiết niệu x x x   506
532 292 508 Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     506
533 293 509 Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     506
534 294 514 Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     506
535 295 515 Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat 02. Nội khoa Cơ Xương khớp x x     506
536 296 654 Chọc rửa màng phổi 02. Nội khoa Các Kỹ thuật khác x x x   506
537 297 655 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 02. Nội khoa Các Kỹ thuật khác x x x   506
538 1 11 Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
539 2 12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
540 3 15 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
541 4 18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
542 5 19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
543 6 20 Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
544 7 21 Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
545 8 23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
546 9 24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
547 10 27 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     341
548 11 28 Đặt catheter tĩnh mạch 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
549 12 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
550 13 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
551 14 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
552 15 35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
553 16 36 Đo áp lực động mạch liên tục 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
554 17 37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
555 18 38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
556 19 39 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
557 20 40 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
558 21 41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
559 23 42 Mở màng ngoài tim cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     144
560 24 43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
561 25 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
562 27 45 Hạ huyết áp chỉ huy 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
563 28 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
564 29 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
565 31 48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
566 32 49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x   341
567 34 50 Chăm sóc catheter động mạch 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x     341
568 36 51 Ép tim ngoài lồng ngực 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tuần hoàn x x x x 341
569 37 52 Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
570 38 53 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
571 39 54 Thở máy với tần số cao (HFO) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
572 40 55 Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
573 41 56 Nội soi khí phế quản hút đờm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
574 42 57 Nội soi khí phế quản cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
575 43 58 Thở máy bằng xâm nhập 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     341
576 44 61 Chọc hút dịch, khí trung thất 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
577 45 62 Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
578 46 63 Nội soi khí phế quản ở NB thở máy 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
579 47 67 Nội soi màng phổi để chẩn đoán 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
580 48 68 Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
581 49 69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     341
582 50 70 Siêu âm màng phổi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     341
583 51 72 Nội soi khí phế quản để cầm máu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
584 52 73 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x     144
585 53 75 Cai máy thở 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
586 54 76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
587 55 77 Đặt ống nội khí quản 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
588 56 78 Mở khí quản 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
589 57 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
590 58 80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
591 59 81 Bơm rửa màng phổi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
592 60 82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
593 61 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
594 62 84 Chọc thăm dò màng phổi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
595 63 85 Mở màng phổi tối thiểu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
596 64 86 Dẫn lưu màng phổi liên tục 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
597 65 87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
598 66 88 Thăm dò chức năng hô hấp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
599 67 89 Khí dung thuốc cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
600 68 90 Khí dung thuốc thở máy 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
601 69 91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
602 70 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
603 71 93 Vận động trị liệu hô hấp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
604 72 94 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
605 73 95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
606 74 96 Mở khí quản qua da cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
607 75 97 Mở khí quản ngược dòng cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
608 76 98 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
609 77 99 Đặt nội khí quản 2 nòng 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
610 78 100 Rút catheter khí quản 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
611 79 101 Thay canuyn mở khí quản 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
612 80 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
613 81 103 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x   341
614 82 104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
615 83 105 Thổi ngạt 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
616 84 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
617 85 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
618 86 108 Thở oxy gọng kính 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
619 88 109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
620 89 110 Thở oxy qua mặt nạ có túi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
621 90 111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
622 91 112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
623 92 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Hô hấp x x x x 341
624 93 114 Lọc máu liên tục (CRRT) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
625 94 115 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
626 95 116 Thay huyết tương 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
627 96 117 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     341
628 97 118 Lọc màng bụng cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
629 98 119 Lọc màng bụng chu kỳ 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
630 100 120 Lọc và tách huyết tương chọn lọc 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
631 101 122 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
632 102 123 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     341
633 103 124 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
634 104 125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x   341
635 105 126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x   341
636 106 127 Thận nhân tạo thường quy chu kỳ 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x     144
637 107 128 Bài niệu cưỡng bức 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x   341
638 108 129 Mở thông bàng quang trên xương mu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x   341
639 109 130 Vận động trị liệu bàng quang 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x   341
640 110 131 Rửa bàng quang lấy máu cục 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x   341
641 111 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x   341
642 112 133 Thông tiểu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x x 341
643 113 134 Hồi sức chống sốc 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thận, lọc máu x x x x 341
644 114 135 Dẫn lưu não thất cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x     144
645 115 137 Xử trí tăng áp lực nội sọ 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x x   341
646 116 138 Điện não đồ thường quy 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x     144
647 117 140 Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x     144
648 118 143 Siêu âm doppler xuyên sọ 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x     144
649 119 146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x     144
650 120 147 Chọc dò dịch não thất 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x     144
651 121 148 Chọc dịch tủy sống 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x x   341
652 122 149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x x   341
653 123 150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x x x 341
654 124 151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x x   341
655 125 152 Soi đáy mắt cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Thần kinh x x x   341
656 126 154 Mở thông dạ dày bằng nội soi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     144
657 127 155 Nội soi dạ dày cầm máu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     144
658 128 157 Cầm máu thực quản qua nội soi 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     144
659 129 158 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     144
660 130 159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     144
661 131 160 Soi đại tràng cầm máu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     144
662 132 162 Nội soi trực tràng cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     144
663 133 163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
664 134 164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
665 135 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
666 136 167 Đặt ống thông dạ dày 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
667 137 168 Rửa dạ dày cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
668 138 169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
669 139 170 Đo áp lực ổ bụng 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
670 140 171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
671 141 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
672 142 173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
673 143 174 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     341
674 144 175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
675 145 176 Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x   341
676 146 177 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x     341
677 147 178 Đặt sonde hậu môn 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x x 341
678 149 179 Thụt tháo phân 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x x 341
679 151 180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x x 341
680 152 181 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Tiêu hóa x x x x 341
681 153 182 Thay máu sơ sinh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x     144
682 154 183 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x     144
683 155 185 Nâng thân nhiệt chủ động 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
684 156 186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x     341
685 157 187 Kiểm soát đau trong cấp cứu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
686 158 188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh, Siêu âm màu tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
687 160 189 Chụp X quang cấp cứu tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
688 161 190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
689 162 191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
690 163 192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
691 164 193 Truyền máu và các chế phẩm máu 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
692 165 194 Tắm cho người bệnh tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
693 166 195 Tắm tẩy độc cho người bệnh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
694 167 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
695 168 197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
696 169 198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
697 170 199 Xoa bóp phòng chống loét 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
698 171 200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
699 172 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
700 173 202 Băng bó vết thương 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
701 174 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
702 175 204 Vận chuyển người bệnh an toàn 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
703 176 205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
704 177 206 Định nhóm máu tại giường 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
705 178 207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
706 179 208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
707 180 209 Truyền dịch vào tủy xương 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x   341
708 181 210 Tiêm truyền thuốc 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Toàn thân x x x x 341
709 182 213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Xét nghiệm độc chất nhanh x x x   341
710 183 214 Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Xét nghiệm độc chất nhanh x x x   341
711 184 217 Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Xét nghiệm độc chất nhanh x x x   341
712 185 219 Phát hiện opiat bằng Naloxone 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Xét nghiệm độc chất nhanh x x x   341
713 186 220 Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate 03. Nhi khoa HSCC, Chống độc - Xét nghiệm độc chất nhanh x x x   341
714 187 236 Sốc điện thông thường 03. Nhi khoa Tâm thần x x     144
715 188 237 Trắc nghiệm tâm lý Beck 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
716 189 238 Trắc nghiệm tâm lý Zung 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
717 190 239 Trắc nghiệm tâm lý Raven 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
718 191 240 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler) 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
719 192 241 Liệu pháp ám thị 03. Nhi khoa Tâm thần x x     144
720 193 242 Liệu pháp thư giãn luyện tập 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
721 194 245 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
722 195 246 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
723 196 247 Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
724 197 248 Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
725 198 249 Trắc nghiệm tâm lý Hamilton 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
726 199 255 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
727 200 256 Đo lưu huyết não 03. Nhi khoa Tâm thần x x     144
728 201 257 Xử trí người bệnh kích động 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
729 202 258 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
730 203 259 Xử trí người bệnh không ăn 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
731 204 260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
732 205 261 Liệu pháp tâm lý nhóm 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
733 206 262 Liệu pháp tâm lý gia đình 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
734 207 263 Liệu pháp tái thích ứng xã hội 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
735 208 264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
736 209 265 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
737 210 266 Liệu pháp giải thích hợp lý 03. Nhi khoa Tâm thần x x x   341
738 211 267 Liệu pháp lao động 03. Nhi khoa Tâm thần x x x x 341
739 212 268 Cấp cứu người bệnh tự sát 03. Nhi khoa Tâm thần x x x x 341
740 213 269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần 03. Nhi khoa Tâm thần x x x x 341
741 214 270 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu 03. Nhi khoa Tâm thần x x x x 341
742 215 274 Kéo nắn cột sống cổ 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x     144
743 216 275 Kéo nắn cột sống thắt lưng 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x     144
744 217 282 Xông hơi thuốc 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
745 218 283 Xông khói thuốc 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
746 219 284 Sắc thuốc thang 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
747 220 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
748 221 286 Đặt thuốc YHCT 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
749 222 287 Bó thuốc 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
750 223 288 Chườm ngải 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
751 224 289 Hào châm 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
752 225 290 Nhĩ châm 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
753 226 291 Ôn châm 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
754 227 292 Chích lể 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
755 228 293 Luyện tập dưỡng sinh 03. Nhi khoa YHCT - Kỹ thuật chung x x x x 341
756 229 294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
757 230 295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
758 231 296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
759 232 297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
760 233 298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
761 234 299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
762 235 300 Điện mãng châm điều trị teo cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
763 236 301 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
764 237 302 Điện mãng châm điều trị bại não 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
765 238 303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
766 239 304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
767 240 305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
768 241 306 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
769 242 307 Điện mãng châm điều trị đau đầu 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
770 243 308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
771 244 309 Điện mãng châm điều trị stress 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
772 245 310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
773 246 311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
774 247 312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
775 248 313 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
776 249 314 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
777 250 316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
778 251 317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
779 252 318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
780 253 319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
781 254 320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
782 255 321 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
783 256 322 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
784 257 323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
785 258 324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
786 259 325 Điện mãng châm điều trị trĩ 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
787 260 326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
788 261 327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
789 262 328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
790 263 329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
791 264 330 Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
792 265 331 Điện mãng châm điều trị đau lưng 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
793 266 332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
794 267 333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
795 268 334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
796 269 335 Điện mãng châm điều trị chứng tic 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
797 270 336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
798 271 337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
799 272 338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
800 273 339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
801 274 340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
802 275 341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
803 276 342 Điện mãng châm điều trị đái dầm 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
804 277 343 Điện móng châm điều trị bí đái 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
805 278 344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
806 279 345 Điện mãng châm điều trị béo phì 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
807 280 346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
808 281 347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
809 282 348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
810 283 349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
811 284 350 Điện mãng châm điều trị đau răng 03. Nhi khoa YHCT - Điện mãng châm x x x   341
812 285 351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
813 286 352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
814 287 353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
815 288 354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
816 289 355 Điện nhĩ châm điều trị bại não 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
817 290 356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
818 291 357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
819 292 358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
820 293 359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
821 294 360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
822 295 361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
823 296 362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
824 297 363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
825 298 364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
826 299 365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
827 300 366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
828 301 367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
829 302 368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
830 303 369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
831 304 370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
832 305 371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
833 306 372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
834 307 373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
835 308 374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
836 309 375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
837 310 376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
838 311 377 Điện nhĩ châm điều trị lác 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
839 312 378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
840 313 379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
841 314 380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
842 315 381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
843 316 382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
844 317 383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
845 318 384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
846 319 385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
847 320 386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
848 321 387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
849 322 388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
850 323 389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
851 324 390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
852 325 391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
853 326 392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
854 327 393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
855 328 394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
856 329 395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
857 330 396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
858 331 397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
859 332 398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
860 333 399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
861 334 400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
862 335 401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
863 336 402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
864 337 403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng 03. Nhi khoa YHCT - Điện nhĩ châm x x x   341
865 338 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
866 339 462 Điện châm điều trị liệt chi trên 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
867 340 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
868 341 464 Điện châm điều trị liệt nửa người 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
869 342 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
870 343 466 Điện châm điều trị teo cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
871 344 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
872 345 468 Điện châm điều trị bại não 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
873 346 469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
874 347 470 Điện châm điều trị chứng ù tai 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
875 348 471 Điện châm điều trị giảm khứu giác 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
876 349 472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
877 350 473 Điện châm điều trị khàn tiếng 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
878 351 474 Điện châm cai thuốc lá 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
879 352 475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
880 353 476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
881 354 477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
882 355 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
883 356 479 Điện châm điều trị mất ngủ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
884 357 480 Điện châm điều trị stress 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
885 358 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
886 359 482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
887 360 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
888 361 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
889 362 485 Điện châm điều trị chắp lẹo 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
890 363 486 Điện châm điều trị sụp mi 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
891 364 487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
892 365 488 Điện châm điều trị viêm kết mạc 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
893 366 489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
894 367 490 Điện châm điều trị lác 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
895 368 491 Điện châm điều trị giảm thị lực 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
896 369 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
897 370 493 Điện châm điều trị giảm thính lực 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
898 371 494 Điện châm điều trị thất ngôn 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
899 372 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
900 373 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
901 374 497 Điện châm điều trị nôn nấc 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
902 375 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
903 376 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
904 377 500 Điện châm điều trị viêm phần phụ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
905 378 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
906 379 502 Điện châm điều trị táo bón 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
907 380 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
908 381 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
909 382 505 Điện châm điều trị đái dầm 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
910 383 506 Điện châm điều trị bí đái 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
911 384 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
912 385 508 Điện châm điều trị cảm cúm 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
913 386 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
914 387 511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
915 388 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
916 389 513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
917 390 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
918 391 515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
919 392 516 Điện châm điều trị đau răng 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
920 393 517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
921 394 518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
922 395 519 Điện châm điều trị hen phế quản 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
923 396 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
924 397 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
925 398 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
926 399 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
927 400 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
928 401 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
929 402 526 Điện châm điều trị thoái hóa khớp 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
930 403 527 Điện châm điều trị đau lưng 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
931 404 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
932 405 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
933 406 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
934 407 531 Điện châm điều trị chứng tic 03. Nhi khoa YHCT - Điện châm x x x x 341
935 408 532 Thủy châm điều trị liệt 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
936 409 533 Thủy châm điều trị liệt chi trên 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
937 410 534 Thủy châm điều trị liệt chi dưới 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
938 411 535 Thủy châm điều trị liệt nửa người 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
939 412 536 Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
940 413 537 Thủy châm điều trị teo cơ 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
941 414 538 Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
942 415 540 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
943 416 541 Thủy châm điều trị chứng ù tai 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
944 417 542 Thủy châm điều trị giảm khứu giác 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
945 418 543 Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
946 419 544 Thủy châm điều trị khàn tiếng 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
947 420 545 Thủy châm cai thuốc lá 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
948 421 546 Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
949 422 547 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
950 423 548 Thủy châm điều trị động kinh 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
951 424 549 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
952 425 550 Thủy châm điều trị mất ngủ 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
953 426 551 Thủy châm điều trị stress 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
954 427 552 Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
955 428 553 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
956 429 554 Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
957 430 555 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
958 431 556 Thủy châm điều trị sụp mi 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
959 432 557 Thủy châm điều trị bệnh hố mắt 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
960 433 558 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
961 434 559 Thủy châm điều trị lác 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
962 435 560 Thủy châm điều trị giảm thị lực 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
963 436 561 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
964 438 562 Thủy châm điều trị giảm thính lực 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
965 439 563 Thủy châm điều trị thất ngôn 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
966 440 564 Thủy châm điều trị viêm xoang 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
967 441 565 Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
968 442 566 Thủy châm điều trị hen phế quản 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
969 443 567 Thủy châm điều trị tăng huyết áp 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
970 444 568 Thủy châm điều trị huyết áp thấp 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
971 445 569 Thủy châm điều trị đau vùng ngực 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
972 446 570 Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
973 447 571 Thủy châm điều trị đau ngực, sườn 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
974 448 572 Thủy châm điều trị trĩ 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
975 449 573 Thủy châm điều trị sa dạ dày 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
976 450 574 Thủy châm điều trị đau dạ dày 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
977 451 575 Thủy châm điều trị nôn, nấc 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
978 452 576 Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
979 453 577 Thủy châm điều trị dị ứng 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
980 454 578 Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
981 455 579 Thủy châm điều trị thoái hóa khớp 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
982 456 580 Thủy châm điều trị đau lưng 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
983 457 581 Thủy châm điều trị đau mỏi cơ 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
984 458 582 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
985 459 583 Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
986 460 584 Thủy châm điều trị chứng tic 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
987 461 585 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
988 462 586 Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
989 463 587 Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
990 464 588 Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
991 465 589 Thủy châm điều trị táo bón 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
992 466 590 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
993 467 591 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
994 468 592 Thủy châm điều trị đái dầm 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
995 469 593 Thủy châm điều trị bí đái 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
996 470 594 Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
997 471 595 Thủy châm điều trị béo phì 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
998 472 596 Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
999 473 597 Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
1000 474 598 Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
1001 475 599 Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
1002 476 600 Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
1003 477 601 Thủy châm điều trị đau răng 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
1004 437 602 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình 03. Nhi khoa YHCT - Thủy châm x x x x 341
1005 478 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1006 479 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1007 480 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1008 481 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1009 482 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1010 483 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1011 484 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1012 485 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1013 486 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1014 487 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1015 488 613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1016 489 614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1017 490 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1018 491 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1019 492 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1020 493 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1021 494 619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1022 495 620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1023 496 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1024 497 622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1025 498 623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1026 499 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1027 500 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1028 501 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1029 502 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1030 503 628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1031 504 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1032 505 630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1033 506 631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1034 507 632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1035 508 633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1036 509 634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1037 510 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1038 511 636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1039 512 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1040 513 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1041 514 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1042 515 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1043 516 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1044 517 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1045 518 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1046 519 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1047 520 645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1048 522 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1049 523 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1050 524 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1051 525 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1052 526 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1053 527 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1054 528 652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1055 521 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1056 529 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1057 530 655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1058 531 656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1059 532 657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1060 533 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1061 534 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1062 535 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1063 536 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1064 537 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1065 538 663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1066 539 664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1067 540 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1068 541 666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1069 542 667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1070 543 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1071 544 669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1072 545 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria 03. Nhi khoa YHCT - Xoa bóp bấm huyệt x x x x 341
1073 546 671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1074 547 672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1075 548 673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1076 549 674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1077 550 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1078 551 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1079 552 677 Cứu điều trị liệt thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1080 553 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1081 554 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1082 555 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1083 556 681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1084 557 682 Cứu điều trị bại não thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1085 558 683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1086 559 684 Cứu điều trị ù tai thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1087 560 685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1088 561 686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1089 562 687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1090 563 688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1091 564 689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1092 565 690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1093 566 691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1094 567 692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1095 568 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1096 569 694 Cứu điều trị bí đái thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1097 570 695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1098 571 696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 03. Nhi khoa YHCT - Cứu x x x x 341
1099 572 705 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1100 573 706 Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1101 574 708 Siêu âm điều trị 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1102 575 709 Điều trị bằng laser công suất thấp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1103 576 710 Điều trị bằng đắp paraphin 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1104 577 714 Kéo cột sống bằng máy 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1105 578 718 Tập vận động PHCN sau bỏng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1106 579 720 Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1107 580 721 Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1108 581 725 Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1109 582 730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1110 583 731 Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1111 584 732 Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1112 585 733 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1113 586 735 Tắm PHCN sau bỏng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1114 587 736 Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1115 588 737 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1116 589 744 Kéo giãn cột sống cổ bằng máy 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1117 590 745 Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1118 591 756 Kỹ năng vận động tinh của bàn tay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x     144
1119 592 767 Thủy trị liệu 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1120 593 768 Thủy trị liệu có thuốc 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1121 594 769 Hoạt động trị liệu 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1122 595 770 Ngôn ngữ trị liệu 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1123 596 771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1124 597 772 Điều trị bằng điện phân thuốc 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1125 598 773 Điều trị bằng các dòng điện xung 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1126 599 774 Điều trị bằng tia hồng ngoại 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1127 600 775 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1128 601 776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1129 602 777 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1130 603 778 Dẫn lưu tư thế 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1131 604 779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1132 605 780 Kỹ thuật kéo giãn 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1133 606 781 Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1134 607 785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1135 608 786 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1136 609 787 Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1137 610 793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1138 611 794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1139 612 796 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1140 613 800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1141 614 801 Đánh giá trẻ Bại não 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1142 615 802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1143 616 803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x   341
1144 617 805 Đắp bùn khoáng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1145 618 806 Tập dưỡng sinh 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1146 619 807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1147 620 808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1148 621 809 Chườm lạnh 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1149 622 810 Chườm ngải cứu 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1150 623 811 Tập vận động có trợ giúp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1151 624 812 Vỗ rung lồng ngực 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1152 625 813 Xoa bóp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1153 627 814 Tập ho 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1154 628 815 Tập thở 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1155 629 816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1156 630 817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1157 631 818 Sử dụng xe lăn 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1158 632 819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1159 633 820 Tập vận động chủ động 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1160 634 821 Tập vận động có kháng trở 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1161 635 822 Tập vận động thụ động 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1162 636 823 Đo tầm vận động khớp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1163 637 824 Đắp nóng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1164 638 825 Thử cơ bằng tay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1165 639 826 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1166 640 827 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1167 641 828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1168 642 829 Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1169 643 830 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1170 644 831 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1171 645 832 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1172 646 833 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1173 647 834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1174 648 835 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1175 649 836 Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1176 650 837 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1177 651 838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1178 652 839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1179 653 840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1180 654 841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1181 655 842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1182 656 843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1183 657 844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1184 658 845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1185 659 846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1186 660 847 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1187 661 848 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1188 662 849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1189 663 850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1190 664 851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1191 665 852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1192 666 853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1193 667 854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1194 668 855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1195 669 856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1196 670 857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1197 671 858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1198 672 859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1199 673 860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1200 674 861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1201 675 862 Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1202 676 863 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1203 677 864 Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1204 678 865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1205 679 866 Vật lý trị liệu trong suy tim 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1206 680 867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1207 681 868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1208 682 869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1209 683 870 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1210 684 871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1211 685 872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1212 686 873 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1213 687 874 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1214 688 875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1215 689 876 Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng) 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1216 690 877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1217 691 878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1218 692 879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1219 693 880 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1220 694 881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1221 695 882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1222 696 883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1223 697 884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1224 698 885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1225 699 886 Xoa bóp lưng, chân 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1226 626 887 Xoa bóp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1227 700 888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1228 701 889 Tập do cứng khớp 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1229 702 890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1230 703 891 Tập do liệt thần kinh trung ương 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1231 704 892 Tập vận động đoạn chi 30 phút 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1232 705 893 Tập vận động đoạn chi 15 phút 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1233 706 894 Tập vận động toàn thân 30 phút 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1234 707 895 Tập vận động toàn thân 15 phút 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1235 708 896 Tập vận động cột sống 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1236 709 897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1237 710 898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1238 711 899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1239 712 900 Tập vận động tại giường 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1240 713 901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x 341
1241 714 902 Tập với hệ thống ròng rọc 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x  
1242 715 903 Tập với xe đạp tập 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x  
1243 716 904 Tập với xe lăn 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x  
1244 717 905 Vật lý trị liệu chỉnh hình 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x  
1245 718 906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh 03. Nhi khoa PHCN - Vật lý trị liệu, PHCN x x x x  
1246 719 977 Khung tập đi 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x    
1247 720 978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x    
1248 721 979 Dụng cụ tập cổ chân 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x   341
1249 722 980 Dụng cụ tập khớp cổ tay 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x   341
1250 723 981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x   341
1251 724 982 Xe đạp 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x   341
1252 725 983 Nạng nách 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x x 341
1253 726 984 Nạng khuỷu 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x x 341
1254 727 985 Gậy tập 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x x 341
1255 728 986 Nẹp khớp gối 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x x 341
1256 729 987 Máng đỡ bàn tay 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x x 341
1257 730 988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay 03. Nhi khoa PHCN - Làm và sử dụng các dụng cụ trợ giúp x x x x 341
1258 731 991 Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     144
1259 732 992 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     341
1260 733 993 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     341
1261 734 994 Nội soi cầm máu mũi 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     341
1262 735 997 Nội soi mũi, họng có sinh thiết 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     144
1263 736 998 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     144
1264 737 999 Nội soi mũi xoang 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     341
1265 738 1000 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x     144
1266 739 1001 Nội soi tai 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x x   341
1267 740 1002 Nội soi mũi 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x x   341
1268 741 1003 Nội soi họng 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - TMH x x x   341
1269 742 1014 Nội soi phế quản ống mềm 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Thanh, phế quản x x     144
1270 743 1015 Nội soi phế quản ống cứng 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Thanh, phế quản x x     144
1271 744 1017 Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Thanh, phế quản x x     144
1272 745 1021 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Thanh, phế quản x x     144
1273 746 1022 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Thanh, phế quản x x     144
1274 747 1029 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Lồng ngực, phổi x x     144
1275 748 1030 Nội soi lồng ngực chẩn đoán 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Lồng ngực, phổi x x     144
1276 749 1032 Nội soi nong đường mật, Oddi 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1277 750 1033 Nội soi đường mật tán sỏi qua da 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1278 751 1035 Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1279 752 1036 Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày - đại tràng) 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1280 753 1037 Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1281 754 1038 Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1282 755 1041 Nội soi mở thông dạ dày 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1283 756 1045 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1284 757 1046 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1285 758 1049 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1286 759 1052 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1287 760 1055 Nội soi ổ bụng- sinh thiết 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1288 761 1056 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1289 762 1057 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1290 763 1058 Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1291 764 1059 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1292 765 1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1293 766 1061 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1294 767 1062 Nội soi đại tràng sigma 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1295 768 1063 Nội soi đại tràng-lấy dị vật 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1296 769 1064 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1297 770 1065 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1298 771 1066 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1299 772 1067 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1300 773 1068 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1301 774 1069 Nội soi đường mật qua tá tràng 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1302 775 1070 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1303 776 1071 Soi trực tràng 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1304 777 1073 Nội soi siêu âm trực tràng 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiêu hóa, ổ bụng x x     144
1305 778 1074 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1306 779 1075 Nội soi rút sonde JJ 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x       135
1307 780 1076 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     135
1308 781 1077 Nội soi lấy sỏi niệu quản 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     135
1309 782 1078 Nội soi bàng quang 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144 - 135
1310 783 1079 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     135
1311 784 1080 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1312 785 1081 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1313 786 1082 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1314 787 1083 Nội soi sinh thiết niệu đạo 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1315 788 1084 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1316 789 1085 Nội soi niệu quản chẩn đoán 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1317 790 1086 Nội soi niệu quản sinh thiết 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1318 791 1087 Nội soi bàng quang sinh thiết 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Tiết niệu x x     144
1319 792 1088 Nội soi khớp điều trị 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Khớp x       144
1320 793 1089 Nội soi khớp chẩn đoán 03. Nhi khoa NS chẩn đoán, can thiệp - Khớp x x     144
1321 794 1195 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1322 795 1196 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1323 796 1197 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1324 797 1198 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1325 798 1199 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1326 799 1200 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1327 800 1201 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1328 801 1202 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1329 802 1203 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1330 803 1204 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1331 804 1206 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1332 805 1209 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1333 806 1210 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1334 807 1211 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1335 808 1214 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03. Nhi khoa YHHN x x     135
1336 809 1250 GMHS phẫu thuật u màng não 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1337 810 1253 GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1338 811 1258 GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1339 812 1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1340 813 1266 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker) 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1341 814 1267 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1342 815 1268 Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1343 816 1269 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1344 817 1270 Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1345 818 1271 Kỹ thuật thông khí một phổi 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1346 819 1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1347 820 1283 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1348 821 1284 Theo dõi Hb trong phòng mổ 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1349 822 1285 Theo dõi Hct trong phòng mổ 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1350 823 1286 Theo dõi đông máu trong phòng mổ 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1351 824 1287 Theo dõi khí máu trong phòng mổ 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1352 825 1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1353 826 1289 Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1354 827 1290 Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1355 828 1292 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1356 829 1293 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1357 830 1294 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - NMC 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1358 831 1295 Kỹ thuật gây tê khoang cùng 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1359 832 1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1360 833 1297 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1361 834 1298 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1362 835 1299 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1363 836 1300 GMHS phẫu thuật áp xe não 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1364 837 1302 GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng) 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1365 838 1304 GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở) 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1366 839 1309 GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1367 840 1312 GMHS cho phẫu thuật thành ngực 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1368 841 1313 GMHS cho mở màng phổi tối đa 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1369 842 1314 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1370 843 1317 GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1371 844 1320 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1372 845 1321 GMHS thận niệu quản 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1373 846 1322 GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1374 847 1323 GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1375 848 1324 GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1376 849 1325 GMHS trên người bệnh béo phì 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1377 850 1326 An thần cho nội soi đường tiêu hóa 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1378 851 1327 GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1379 852 1328 GMHS cho thủ thuật ERCP 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1380 853 1329 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1381 854 1330 GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1382 855 1331 GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1383 856 1332 GMHS phẫu thuật cắt bàng quang 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1384 857 1334 GMHS phẫu thuật bướu cổ to 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1385 858 1337 GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1386 859 1338 GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1387 860 1339 GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1388 861 1340 GMHS trên người bệnh có hen phế quản 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1389 862 1341 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1390 863 1342 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1391 864 1343 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1392 865 1344 GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1393 866 1345 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1394 867 1346 GMHS trên người bệnh tiểu đường 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1395 868 1347 GMHS trên người bệnh nhược cơ 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1396 869 1348 GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1397 870 1349 GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1398 871 1350 GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1399 872 1351 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1400 873 1352 Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1401 875 1353 GMHS cho khối u vùng hàm mặt 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1402 876 1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1403 877 1355 GMHS cho các phẫu thuật TMH 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1404 878 1356 GMHS nạo VA ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1405 879 1357 GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1406 880 1358 GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1407 881 1359 GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1408 882 1360 Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1409 883 1361 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1410 884 1362 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1411 885 1364 Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1412 886 1365 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1413 887 1366 Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1414 888 1367 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1415 889 1368 Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1416 890 1369 Thẩm phân phúc mạc 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1417 891 1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch 03. Nhi khoa GMHS x x     341
1418 892 1371 Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò) 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1419 893 1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1420 894 1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1421 895 1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1422 896 1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm 03. Nhi khoa GMHS x x     144
1423 897 1382 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1424 898 1383 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1425 899 1384 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1426 900 1385 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1427 901 1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1428 902 1387 Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1429 903 1388 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1430 904 1389 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1431 905 1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1432 906 1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1433 907 1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1434 908 1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1435 909 1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1436 910 1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1437 911 1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1438 912 1397 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1439 913 1398 Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1440 914 1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1441 915 1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1442 916 1401 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1443 917 1402 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1444 918 1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1445 919 1404 Thử nhóm máu trước truyền máu 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1446 920 1405 Truyền dịch thường quy 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1447 921 1406 Truyền máu thường quy 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1448 922 1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1449 923 1408 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1450 924 1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1451 925 1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1452 926 1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1453 927 1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1454 928 1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1455 929 1414 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1456 930 1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1457 931 1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1458 932 1417 Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1459 933 1418 Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1460 934 1419 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1461 935 1420 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1462 936 1421 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1463 937 1422 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1464 938 1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1465 939 1424 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1466 940 1425 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1467 941 1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1468 942 1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1469 943 1428 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1470 944 1429 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1471 945 1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1472 946 1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1473 947 1432 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1474 948 1433 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1475 949 1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1476 950 1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1477 951 1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1478 952 1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1479 953 1438 GMHS phẫu thuật chi trên 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1480 954 1439 GMHS phẫu thuật chi dưới 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1481 955 1440 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1482 956 1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1483 957 1442 GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1484 958 1443 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1485 959 1444 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1486 960 1445 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1487 961 1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1488 962 1447 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1489 963 1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1490 964 1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1491 965 1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1492 966 1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1493 22 1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1494 967 1453 Chụp X-quang cấp cứu tại giường 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1495 26 1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1496 968 1455 Theo dõi HA liên tục tại giường 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1497 30 1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1498 969 1457 Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1499 33 1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1500 35 1459 Chăm sóc catheter động mạch 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1501 970 1460 Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1502 971 1461 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1503 87 1462 Thở oxy gọng kính 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1504 972 1463 Thở oxy qua mặt nạ 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1505 973 1464 Thở oxy qua ống chữ T 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1506 974 1465 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1507 975 1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1508 976 1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1509 977 1468 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1510 978 1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1511 979 1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) 03. Nhi khoa GMHS x x x   341
1512 980 1489 Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1513 981 1490 Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1514 982 1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1515 983 1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1516 984 1493 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1517 985 1494 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1518 986 1495 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1519 987 1496 Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1520 988 1497 Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1521 989 1498 Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     144
1522 990 1500 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng (tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế bào gốc) 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     144
1523 991 1501 Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     144
1524 992 1502 Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     144
1525 993 1503 Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn. 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1526 994 1504 Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1527 995 1505 Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     341
1528 996 1506 Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị người bệnh bỏng nặng 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     144
1529 997 1507 Tắm điều trị người bệnh bỏng 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x     144
1530 998 1509 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x x   341
1531 999 1510 Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x x   341
1532 1000 1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x x   341
1533 1001 1513 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x x   341
1534 1002 1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x x   341
1535 1003 1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong cấp cứu, điều trị BN bỏng x x x x 341
1536 1004 1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong điều trị vết thương mạn tính x x     341
1537 1005 1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong điều trị vết thương mạn tính x x     341
1538 1006 1518 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong điều trị vết thương mạn tính x x     341
1539 1007 1519 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong điều trị vết thương mạn tính x x     144
1540 1008 1520 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính 03. Nhi khoa Bỏng - Các kỹ thuật trong điều trị vết thương mạn tính x x     144
1541 1009 1526 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1542 1010 1528 Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1543 1011 1531 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1544 1012 1533 Tháo dầu Silicon nội nhãn 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1545 1013 1535 Cắt dịch kính + laser nội nhãn 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1546 1014 1536 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1547 1015 1538 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1548 1016 1539 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1549 1017 1540 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1550 1018 1542 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1551 1019 1543 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nhãn 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1552 1020 1544 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1553 1021 1545 Tháo đai độn củng mạc 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1554 1022 1546 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1555 1023 1547 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1556 1024 1548 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1557 1025 1549 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1558 1026 1550 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1559 1027 1551 Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP) 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1560 1028 1552 Mở bao sau đục bằng laser 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1561 1029 1553 Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1562 1030 1554 Laser excimer điều trị tật khúc xạ 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1563 1031 1556 Điều trị sẹo giác mạc bằng laser 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1564 1032 1557 Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1565 1033 1558 Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1566 1034 1559 Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1567 1035 1560 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1568 1036 1561 Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1569 1037 1562 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1570 1038 1563 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1571 1039 1566 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1572 1040 1567 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1573 1041 1568 Mở bao sau bằng phẫu thuật 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1574 1042 1578 Gọt giác mạc đơn thuần 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1575 1043 1580 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1576 1044 1581 Lấy dị vật hốc mắt 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1577 1045 1582 Lấy dị vật trong củng mạc 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1578 1046 1583 Lấy dị vật tiền phòng 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1579 1047 1584 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1580 1048 1586 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1581 1049 1589 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1582 1050 1590 Nạo vét tổ chức hốc mắt 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1583 1052 1591 Chích mủ mắt 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1584 1053 1597 Tái tạo cùng đồ 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1585 1054 1599 Đóng lỗ dò đường lệ 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1586 1055 1600 Tạo hình đường lệ ± điểm lệ 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1587 1056 1602 Phẫu thuật lác thông thường 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1588 1057 1615 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1589 1058 1616 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1590 1059 1617 Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1591 1060 1618 Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1592 1061 1619 Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1593 1062 1620 Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1594 1063 1621 Phẫu thuật mở rộng khe mi 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1595 1064 1622 Phẫu thuật hẹp khe mi 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1596 1065 1624 Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1597 1066 1625 Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1598 1067 1626 Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây chằng mi trong) 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1599 1068 1627 Điều trị di lệch góc mắt 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1600 1069 1629 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1601 1070 1630 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1602 1071 1631 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1603 1072 1634 Cắt củng mạc sâu đơn thuần 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1604 1073 1635 Rạch góc tiền phòng 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1605 1074 1636 Mở bè ± cắt bè 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1606 1075 1640 Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1607 1076 1641 Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid...) 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1608 1077 1643 Tiêm coctison điều trị u máu 03. Nhi khoa Mắt x x     144
1609 1078 1649 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1610 1079 1650 Rạch áp xe túi lệ 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1611 1080 1653 Khám mắt và điều trị có gây mê 03. Nhi khoa Mắt x x     341
1612 1081 1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1613 1082 1656 Cắt bỏ túi lệ 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1614 1083 1657 Phẫu thuật mộng đơn thuần 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1615 1084 1658 Lấy dị vật giác mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1616 1085 1659 Cắt bỏ chắp có bọc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1617 1086 1660 Khâu cò mi, tháo cò 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1618 1087 1661 Chích dẫn lưu túi lệ 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1619 1088 1663 Khâu da mi 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1620 1089 1664 Khâu phục hồi bờ mi 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1621 1090 1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1622 1091 1666 Khâu phủ kết mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1623 1092 1667 Khâu giác mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1624 1093 1668 Khâu củng mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1625 1094 1669 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1626 1095 1670 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1627 1096 1671 Lạnh đông thể mi 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1628 1097 1672 Điện đông thể mi 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1629 1098 1673 Bơm hơi tiền phòng 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1630 1099 1674 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1631 1100 1675 Múc nội nhãn 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1632 1101 1676 Cắt thị thần kinh 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1633 1102 1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1634 1103 1678 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1635 1104 1680 Mổ quặm bẩm sinh 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1636 1105 1681 Cắt chỉ khâu giác mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1637 1106 1682 Tiêm dưới kết mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1638 1107 1683 Tiêm cạnh nhãn cầu 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1639 1108 1684 Tiêm hậu nhãn cầu 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1640 1109 1685 Bơm thông lệ đạo 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1641 1110 1686 Lấy máu làm huyết thanh 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1642 1111 1688 Khâu kết mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1643 1112 1689 Lấy calci đông dưới kết mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1644 1113 1690 Cắt chỉ khâu kết mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1645 1114 1691 Đốt lông xiêu 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1646 1115 1692 Bơm rửa lệ đạo 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1647 1116 1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1648 1117 1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1649 1118 1695 Rửa cùng đồ 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1650 1119 1697 Bóc giả mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1651 1120 1698 Rạch áp xe mi 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1652 1121 1699 Soi đáy mắt trực tiếp 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1653 1122 1702 Soi góc tiền phòng 03. Nhi khoa Mắt x x x   341
1654 1123 1703 Cắt chỉ khâu da 03. Nhi khoa Mắt x x x x 341
1655 1124 1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 03. Nhi khoa Mắt x x x x 341
1656 1125 1705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày 03. Nhi khoa Mắt x x x x 341
1657 1126 1706 Lấy dị vật kết mạc 03. Nhi khoa Mắt x x x x 341
1658 1127 1707 Khám mắt 03. Nhi khoa Mắt x x x x 341
1659 1128 1724 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1660 1129 1726 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1661 1130 1727 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1662 1131 1730 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1663 1132 1731 Phẫu thuật nội nha - chia cắt chân răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1664 1133 1732 Phục hồi cổ răng bằng Compomer 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1665 1134 1733 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1666 1135 1734 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1667 1136 1735 Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1668 1137 1736 Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1669 1138 1737 Hàm phủ (overdenture) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1670 1139 1738 Chụp sứ Cercon 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1671 1140 1739 Cầu sứ Cercon 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1672 1141 1740 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1673 1142 1742 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1674 1143 1743 Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1675 1144 1744 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1676 1145 1746 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1677 1146 1758 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1678 1147 1759 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1679 1148 1760 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1680 1149 1761 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1681 1150 1762 Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1682 1151 1763 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1683 1152 1764 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1684 1153 1765 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1685 1154 1766 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1686 1155 1767 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1687 1156 1768 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1688 1157 1769 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1689 1158 1770 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1690 1159 1771 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1691 1160 1772 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1692 1161 1773 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1693 1162 1774 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1694 1163 1775 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1695 1164 1776 Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1696 1165 1777 Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1697 1166 1778 Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1698 1167 1779 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1699 1168 1780 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1700 1169 1781 Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1701 1170 1782 Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1702 1171 1783 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1703 1172 1784 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1704 1173 1785 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1705 1174 1786 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1706 1175 1787 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1707 1176 1788 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1708 1177 1789 Làm lún răng bằng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1709 1178 1790 Làm trồi răng bằng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1710 1179 1791 Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1711 1180 1792 Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1712 1181 1793 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1713 1182 1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1714 1183 1801 Phẫu thuật nhổ răng ngầm 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1715 1184 1802 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1716 1185 1803 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1717 1186 1804 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1718 1187 1805 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1719 1188 1806 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1720 1189 1807 Phẫu thuật cắt cuống răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1721 1190 1808 Cấy chuyển răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1722 1191 1809 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1723 1192 1810 Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1724 1193 1811 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1725 1194 1812 Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1726 1195 1813 Cắt lợi xơ cho răng mọc 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1727 1196 1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1728 1197 1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1729 1198 1816 Phẫu thuật cắt phanh môi 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1730 1199 1817 Phẫu thuật cắt phanh má 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1731 1200 1818 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1732 1201 1819 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1733 1202 1820 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1734 1203 1821 Phẫu thuật nạo túi quanh răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1735 1204 1822 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1736 1205 1823 Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1737 1206 1824 Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1738 1207 1825 Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1739 1208 1826 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1740 1209 1827 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1741 1210 1828 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1742 1211 1829 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1743 1212 1830 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1744 1213 1831 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1745 1214 1832 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1746 1215 1833 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1747 1216 1834 Điều trị áp xe quanh răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1748 1217 1835 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1749 1218 1836 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1750 1219 1837 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1751 1220 1838 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1752 1221 1839 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1753 1222 1840 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1754 1223 1841 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1755 1224 1842 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1756 1225 1843 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1757 1226 1844 Veneer Composite trực tiếp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1758 1227 1845 Chụp tủy bằng MTA 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1759 1228 1846 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1760 1229 1847 Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1761 1230 1848 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1762 1231 1849 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1763 1232 1850 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1764 1233 1851 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1765 1234 1852 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1766 1235 1853 Điều trị tủy lại 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     341
1767 1236 1854 Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1768 1237 1855 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1769 1238 1856 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1770 1239 1857 Tẩy trắng răng nội tủy 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1771 1240 1858 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1772 1241 1859 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1773 1242 1860 Chụp Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1774 1243 1861 Chụp thép 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1775 1244 1862 Chụp sứ kim loại thường 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1776 1245 1863 Chụp thép cẩn nhựa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1777 1246 1864 Cầu nhựa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1778 1247 1865 Cầu thép 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1779 1248 1866 Cầu thép cẩn nhựa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1780 1249 1867 Cầu sứ kim loại thường 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1781 1250 1868 Cùi đúc kim loại thường 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1782 1251 1869 Inlay/Onlay kim loại thường 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1783 1252 1870 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1784 1253 1871 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1785 1254 1872 Hàm khung kim loại 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1786 1255 1876 Chụp sứ toàn phần 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1787 1256 1877 Chụp sứ - Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1788 1257 1878 Chụp sứ kim loại quý 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1789 1258 1879 Cầu sứ Titanium 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1790 1259 1880 Cầu sứ kim loại quý 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1791 1260 1881 Cầu sứ toàn phần 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1792 1261 1882 Veneer Composite gián tiếp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1793 1262 1883 Veneer sứ 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1794 1263 1884 Veneer sứ - Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1795 1264 1885 Cùi đúc Titanium 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1796 1265 1886 Cùi đúc kim loại quý 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1797 1266 1892 Đệm hàm giả nhựa dẻo 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1798 1267 1893 Tháo chốt răng giả 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1799 1268 1894 Tháo cầu răng giả 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1800 1269 1895 Tháo chụp răng giả 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1801 1270 1897 Máng điều trị đau khớp thái dương hàm 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1802 1271 1898 Máng nâng khớp cắn 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1803 1272 1899 Gắn band 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1804 1273 1900 Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1805 1274 1901 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1806 1275 1902 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1807 1276 1903 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1808 1277 1904 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1809 1278 1905 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1810 1279 1906 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1811 1280 1907 Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1812 1281 1908 Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1813 1282 1909 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x     144
1814 1283 1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1815 1284 1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1816 1285 1916 Nhổ răng thừa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1817 1286 1917 Nhổ răng vĩnh viễn 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1818 1287 1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1819 1288 1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1820 1289 1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1821 1290 1921 Nhổ răng thừa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1822 1291 1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1823 1292 1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1824 1293 1925 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1825 1294 1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1826 1295 1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1827 1296 1928 Điều trị viêm quanh răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1828 1297 1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1829 1298 1930 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1830 1299 1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1831 1300 1932 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1832 1301 1933 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1833 1302 1934 Máng hở mặt nhai 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1834 1303 1935 Mài chỉnh khớp cắn 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1835 1304 1937 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1836 1305 1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1837 1306 1939 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1838 1307 1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1839 1308 1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1840 1309 1942 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1841 1310 1943 Lấy tủy buồng răng sữa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1842 1311 1944 Điều trị tủy răng sữa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1843 1312 1945 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1844 1313 1946 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1845 1314 1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1846 1315 1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1847 1316 1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x   341
1848 1317 1950 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1849 1318 1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1850 1319 1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1851 1320 1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1852 1321 1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1853 1322 1955 Nhổ răng sữa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1854 1323 1956 Nhổ chân răng sữa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1855 1324 1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1856 1325 1958 Chích Apxe lợi trẻ em 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1857 1326 1959 Điều trị viêm lợi trẻ em 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1858 1327 1960 Chích áp xe lợi 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1859 1328 1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1860 1329 1962 Máng chống nghiến răng 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1861 1330 1963 Sửa hàm giả gãy 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1862 1331 1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1863 1332 1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1864 1333 1966 Đệm hàm giả nhựa thường 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1865 1334 1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1866 1335 1968 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1867 1336 1969 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1868 1337 1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1869 1338 1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1870 1339 1972 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1871 1340 1973 Chụp nhựa 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1872 1341 1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) 03. Nhi khoa RHM - Răng x x x x 341
1873 1342 1975 Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1874 1343 1976 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1875 1344 1977 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1876 1345 1978 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1877 1346 1979 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1878 1347 1980 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1879 1348 1981 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1880 1349 1982 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1881 1350 1983 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1882 1351 1984 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1883 1352 1985 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1884 1353 1986 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1885 1354 1987 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1886 1355 1988 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1887 1356 1989 Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1888 1357 1990 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1889 1358 1991 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1890 1359 1992 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1891 1360 1993 Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1892 1361 1994 Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1893 1362 1995 Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1894 1363 1996 Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1895 1364 1997 Phẫu thuật mở xương 2 hàm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1896 1365 1998 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1897 1366 1999 Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1898 1367 2000 Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1899 1368 2001 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1900 1369 2002 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1901 1370 2003 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1902 1371 2004 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1903 1372 2005 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1904 1373 2013 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1905 1374 2014 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1906 1375 2015 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1907 1376 2016 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1908 1377 2017 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1909 1378 2018 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1910 1379 2019 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1911 1380 2020 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1912 1381 2021 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1913 1382 2022 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1914 1383 2023 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1915 1384 2024 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1916 1385 2025 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1917 1386 2026 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1918 1387 2027 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1919 1388 2028 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1920 1389 2029 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1921 1390 2030 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1922 1391 2031 Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê ) 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1923 1392 2032 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1924 1393 2033 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1925 1394 2034 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1926 1395 2035 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1927 1396 2036 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1928 1397 2037 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1929 1398 2038 Điều trị u lợi bằng Laser 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1930 1399 2039 Điều trị u lợi bằng áp lạnh 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1931 1400 2040 Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1932 1401 2041 Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1933 1402 2042 Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1934 1403 2043 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1935 1404 2044 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1936 1405 2045 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1937 1406 2046 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1938 1407 2047 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1939 1408 2048 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1940 1409 2049 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1941 1410 2050 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1942 1411 2051 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1943 1412 2052 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1944 1413 2053 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1945 1414 2054 Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1946 1415 2055 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1947 1416 2056 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1948 1417 2057 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1949 1418 2058 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1950 1419 2059 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1951 1420 2060 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1952 1421 2061 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1953 1422 2062 Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1954 1423 2063 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1955 1424 2064 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1956 1425 2065 Phẫu thuật cắt lồi xương 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     341
1957 1426 2066 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1958 1427 2067 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x     144
1959 1428 2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1960 1429 2069 Nắn sai khớp thái dương hàm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1961 1430 2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1962 1431 2071 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1963 1432 2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1964 1433 2073 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1965 1434 2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1966 1435 2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1967 1436 2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x   341
1968 1437 2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt 03. Nhi khoa RHM - Hàm mặt x x x x 341
1969 1438 2095 Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1970 1439 2096 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1971 1440 2098 Tạo hình ống tai ngoài phần xương 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1972 1441 2102 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1973 1442 2103 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1974 1443 2104 Vá nhĩ đơn thuần 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1975 1444 2105 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1976 1445 2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1977 1446 2108 Đặt ống thông khí hòm tai 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1978 1447 2109 Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1979 1448 2110 Phẫu thuật cắt vành tai 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     341
1980 1449 2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x   341
1981 1450 2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x   341
1982 1451 2116 Thông vòi nhĩ 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x   341
1983 1452 2117 Lấy dị vật tai 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x   341
1984 1453 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x   341
1985 1454 2119 Chích nhọt ống tai ngoài 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x   341
1986 1455 2120 Làm thuốc tai 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x   341
1987 1456 2121 Chích rạch màng nhĩ 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     341
1988 1457 2122 Đặt ống thông khí tại giữa 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1989 1458 2123 Phẫu thuật đặt ống thông khí 03. Nhi khoa TMH - Tai x x     144
1990 1459 2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) 03. Nhi khoa TMH - Tai x x x x 341
1991 1460 2129 Thắt động mạch bướm-khẩu cái 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     144
1992 1461 2130 Thắt động mạch hàm trong 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     144
1993 1462 2133 Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     341
1994 1463 2135 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     341
1995 1464 2136 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     144
1996 1465 2137 Phẫu thuật xoang trán 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     144
1997 1466 2138 Thắt động mạch sàng 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     144
1998 1467 2139 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     341
1999 1468 2140 Khoan thăm dò xoang trán 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x     144
2000 1469 2141 Phẫu thuật nạo sàng hàm 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2001 1470 2142 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2002 1471 2143 Đốt cuốn mũi bằng coblator 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2003 1472 2144 Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2004 1473 2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2005 1474 2146 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2006 1475 2147 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2007 1476 2148 Nắn sống mũi sau chấn thương 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2008 1477 2149 Nhét bấc mũi sau 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2009 1478 2150 Nhét bấc mũi trước 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2010 1479 2151 Đốt cuốn mũi 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2011 1480 2152 Bẻ cuốn dưới 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2012 1481 2153 Chọc rửa xoang hàm 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2013 1482 2154 Làm Proetz 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x   341
2014 1483 2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 03. Nhi khoa TMH - Mũi xoang x x x x 341
2015 1484 2171 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x     144
2016 1485 2172 Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x     144
2017 1486 2174 Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2018 1487 2175 Chích áp xe thành sau họng 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2019 1488 2176 áp lạnh Amidan 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2020 1489 2177 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2021 1490 2178 Lấy dị vật hạ họng 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2022 1491 2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2023 1492 2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2024 1493 2181 Chích áp xe quanh Amidan 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2025 1494 2182 Đốt nhiệt họng hạt 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2026 1495 2183 Đốt lạnh họng hạt 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2027 1496 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2028 1497 2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2029 1498 2186 Bơm thuốc thanh quản 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2030 1499 2187 Rửa vòm họng 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2031 1500 2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2032 1501 2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x   341
2033 1502 2190 Lấy dị vật họng miệng 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x x 341
2034 1503 2191 Khí dung mũi họng 03. Nhi khoa TMH - Họng, thanh quản x x x x 341
2035 1504 2192 Khâu nối thần kinh ngoại biên 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2036 1505 2197 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     341
2037 1506 2205 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2038 1507 2206 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2039 1508 2207 Phẫu thuật chấn thương xoang trán 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2040 1509 2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2041 1510 2209 Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2042 1511 2210 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2043 1512 2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2044 1513 2212 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2045 1514 2213 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2046 1515 2214 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2047 1516 2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2048 1517 2216 Phẫu thuật tuyến dưới hàm 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     144
2049 1518 2227 Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     341
2050 1519 2234 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x     341
2051 1520 2238 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2052 1521 2239 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2053 1522 2240 Phẫu thuật nạo VA gây mê 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2054 1523 2241 Cắt Amidan bằng coblator 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2055 1524 2242 Nạo VA bằng coblator 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2056 1525 2243 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2057 1526 2244 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2058 1527 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 03. Nhi khoa TMH - Cổ, mặt x x x   341
2059 1528 2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x     341
2060 1529 2247 Cắt cụt cổ tử cung 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x     144
2061 1530 2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x     341
2062 1531 2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x     341
2063 1532 2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x     341
2064 1533 2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x     341
2065 1534 2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x     341
2066 1535 2258 Chích áp xe tuyến Bartholin 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x x   341
2067 1536 2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x x   341
2068 1537 2260 Chọc dò túi cùng Douglas 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x x   341
2069 1538 2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x x   341
2070 1539 2262 Lấy dị vật âm đạo 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x x   341
2071 1540 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x x   341
2072 1541 2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 03. Nhi khoa Phụ khoa, sơ sinh x x x   341
2073 1542 2265 Phong bế ngoài màng cứng 03. Nhi khoa Nội khoa - Thần kinh x x     144
2074 1543 2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x     144
2075 1544 2322 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x     144
2076 1545 2323 Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x     144
2077 1546 2324 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x     144
2078 1547 2326 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x     144
2079 1548 2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x     144
2080 1549 2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x x   341
2081 1550 2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x x   341
2082 1551 2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x x   341
2083 1552 2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x x   341
2084 1553 2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tim mạch, hô hấp x x x   341
2085 1554 2335 Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2086 1555 2337 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2087 1556 2338 Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2088 1557 2339 Thắt tĩnh mạch thực quản 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2089 1558 2340 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2090 1559 2341 Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2091 1560 2343 Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2092 1561 2344 Chọc hút và tiêm thuốc nang gan 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2093 1562 2345 Hút dịch mật qua tá tràng 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2094 1563 2346 Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2095 1564 2349 Tái truyền dịch cổ trướng 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2096 1565 2350 Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x     144
2097 1566 2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x   341
2098 1567 2353 Tiêm xơ điều trị trĩ 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x   341
2099 1568 2354 Chọc dịch màng bụng 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x   341
2100 1569 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x   341
2101 1570 2356 Chọc hút áp xe thành bụng 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x   341
2102 1571 2357 Thụt tháo phân 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x x 341
2103 1572 2358 Đặt sonde hậu môn 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x x 341
2104 1573 2359 Nong hậu môn 03. Nhi khoa Nội khoa - Tiêu hóa x x x   341
2105 1574 2362 Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Thận, tiết niệu, lọc máu x x     341
2106 1575 2363 Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm 03. Nhi khoa Nội khoa - Thận, tiết niệu, lọc máu x x     144
2107 1576 2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 03. Nhi khoa Nội khoa - Thận, tiết niệu, lọc máu x x     341
2108 1577 2365 Lọc màng bụng chu kỳ 03. Nhi khoa Nội khoa - Thận, tiết niệu, lọc máu x x     144
2109 1578 2366 Lọc hấp thụ (Hemoabsorption) 03. Nhi khoa Nội khoa - Thận, tiết niệu, lọc máu x x     144
2110 1579 2367 Chọc dịch khớp 03. Nhi khoa Nội khoa - Cơ xương khớp x x     341
2111 1580 2371 Tiêm chất nhờn vào khớp 03. Nhi khoa Nội khoa - Cơ xương khớp x x     144
2112 1581 2372 Tiêm corticoide vào khớp 03. Nhi khoa Nội khoa - Cơ xương khớp x x     144
2113 1582 2373 Tiêm thuốc ngoài màng cứng 03. Nhi khoa Nội khoa - Cơ xương khớp x x     144
2114 1583 2374 Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium) 03. Nhi khoa Nội khoa - Cơ xương khớp x x x   341
2115 1584 2375 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport 03. Nhi khoa Nội khoa - Cơ xương khớp x x x   341
2116 1585 2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc 03. Nhi khoa Nội khoa - Dị ứng, miễn dịch lâm sàng x x x x 341
2117 1586 2383 Test nội bì 03. Nhi khoa Nội khoa - Dị ứng, miễn dịch lâm sàng x x x x 341
2118 1587 2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc 03. Nhi khoa Nội khoa - Dị ứng, miễn dịch lâm sàng x x x x 341
2119 1588 2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng 03. Nhi khoa Nội khoa - Truyền nhiễm x x     341
2120 1589 2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng 03. Nhi khoa Nội khoa - Truyền nhiễm x x x   341
2121 1590 2387 Tiêm trong da 03. Nhi khoa Nội khoa - Các kỹ thuật khác x x x x 341
2122 1591 2388 Tiêm dưới da 03. Nhi khoa Nội khoa - Các kỹ thuật khác x x x x 341
2123 1592 2389 Tiêm bắp thịt 03. Nhi khoa Nội khoa - Các kỹ thuật khác x x x x 341
2124 1593 2390 Tiêm tĩnh mạch 03. Nhi khoa Nội khoa - Các kỹ thuật khác x x x x 341
2125 1594 2391 Truyền tĩnh mạch 03. Nhi khoa Nội khoa - Các kỹ thuật khác x x x x 341
2126 1595 2408 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai 03. Nhi khoa Lao x x     144
2127 1596 2409 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu 03. Nhi khoa Lao x x     144
2128 1597 2410 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay 03. Nhi khoa Lao x x     144
2129 1598 2411 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay 03. Nhi khoa Lao x x     144
2130 1599 2412 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay 03. Nhi khoa Lao x x     144
2131 1600 2413 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay 03. Nhi khoa Lao x x     144
2132 1601 2414 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu 03. Nhi khoa Lao x x     144
2133 1602 2415 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu 03. Nhi khoa Lao x x     144
2134 1603 2416 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng 03. Nhi khoa Lao x x     144
2135 1604 2417 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối 03. Nhi khoa Lao x x     144
2136 1605 2418 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân 03. Nhi khoa Lao x x     144
2137 1606 2419 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi 03. Nhi khoa Lao x x     144
2138 1607 2420 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân 03. Nhi khoa Lao x x     144
2139 1608 2421 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân 03. Nhi khoa Lao x x     144
2140 1609 2422 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao 03. Nhi khoa Lao x x     144
2141 1610 2423 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao 03. Nhi khoa Lao x x     144
2142 1611 2424 Bơm rửa ổ lao khớp 03. Nhi khoa Lao x x     144
2143 1612 2425 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao 03. Nhi khoa Lao x x     144
2144 1613 2426 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ 03. Nhi khoa Lao x x     144
2145 1614 2427 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách 03. Nhi khoa Lao x x     144
2146 1615 2428 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn 03. Nhi khoa Lao x x     144
2147 1616 2429 Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu 03. Nhi khoa Lao x x     144
2148 1617 2437 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ 03. Nhi khoa Lao x x x   341
2149 1618 2438 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách 03. Nhi khoa Lao x x x   341
2150 1619 2439 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 03. Nhi khoa Lao x x x   341
2151 1620 2442 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x x   341
2152 1621 2443 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     341
2153 1622 2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     144
2154 1623 2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình. 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     341
2155 1624 2450 Cắt u vùng tuyến mang tai 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     341
2156 1625 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     341
2157 1626 2453 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     144
2158 1627 2454 Cắt nang giáp móng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     144
2159 1628 2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x     341
2160 1629 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x x   341
2161 1630 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x x   341
2162 1631 2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Đầu cổ x x x   341
2163 1632 2490 Cắt u dây thần kinh ngoại biên 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Thần kinh sọ não, cột sống x x     341
2164 1633 2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2165 1634 2509 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2166 1635 2510 Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     144
2167 1636 2511 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     144
2168 1637 2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2169 1638 2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2170 1639 2514 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     144
2171 1640 2515 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2172 1641 2516 Cắt nang xương hàm khó 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2173 1642 2517 Cắt u môi lành tính có tạo hình 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2174 1643 2518 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     144
2175 1644 2519 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     144
2176 1645 2520 Cắt u tuyến nước bọt phụ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     144
2177 1646 2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2178 1647 2522 Cắt nang vùng sàn miệng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2179 1648 2523 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2180 1649 2531 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     144 - 341
2181 1650 2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2182 1651 2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x     341
2183 1652 2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x x   341
2184 1653 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x x   341
2185 1654 2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x x   341
2186 1655 2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x x   341
2187 1656 2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Hàm mặt x x x   341
2188 1657 2543 Cắt u mi cả bề dày không vá 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     341
2189 1658 2544 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     341
2190 1659 2548 Cắt u kết mạc, giác mạc không vá 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     341
2191 1660 2549 Cắt u kết mạc không vá 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     341
2192 1661 2550 Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     144
2193 1662 2551 Cắt u tiền phòng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     144
2194 1663 2552 Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     144
2195 1664 2554 Nạo vét tổ chức hốc mắt 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Mắt x x     341
2196 1665 2580 Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2197 1666 2582 Cắt u lưỡi qua đường miệng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2198 1667 2587 Cắt u amidan qua đường miệng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2199 1668 2588 Cắt u nang cằm ức 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2200 1669 2590 Cắt u máu vùng cổ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144 - 341
2201 1670 2591 Cắt u biểu bì vùng cổ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2202 1671 2592 Cắt u nhái sàn miệng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2203 1672 2593 Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2204 1673 2594 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2205 1674 2595 Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường miệng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2206 1675 2599 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2207 1676 2601 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2208 1677 2605 Cắt u lành tính thanh quản 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2209 1678 2606 Cắt khối u khẩu cái 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     144
2210 1679 2607 Cắt u thành sau họng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2211 1680 2608 Cắt u thành bên họng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2212 1681 2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2213 1682 2610 Cắt u xương ống tai ngoài 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x     341
2214 1683 2613 Cắt polyp ống tai 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x x   341
2215 1684 2614 Cắt polyp mũi 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - TMH x x x   341
2216 1685 2628 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Lồng ngực, tim mạch, phổi x x     144
2217 1686 2629 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Lồng ngực, tim mạch, phổi x x     144
2218 1687 2632 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Lồng ngực, tim mạch, phổi x x     144
2219 1688 2640 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Lồng ngực, tim mạch, phổi x x     144
2220 1689 2641 Phẫu thuật bóc u thành ngực 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Lồng ngực, tim mạch, phổi x x     144
2221 1690 2643 Cắt u xương sườn 1 xương 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Lồng ngực, tim mạch, phổi x x     144
2222 1691 2644 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Lồng ngực, tim mạch, phổi x x     144
2223 1692 2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     341
2224 1693 2663 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2225 1694 2664 Cắt một nửa đại tràng phải, trái 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2226 1695 2666 Cắt u sau phúc mạc 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2227 1696 2667 Cắt u mạc treo có cắt ruột 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2228 1697 2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2229 1698 2669 Cắt u thượng thận 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2230 1699 2670 Cắt đoạn ruột non do u 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     341
2231 1700 2671 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2232 1701 2672 Cắt u nang mạc nối lớn 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x     144
2233 1702 2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiêu hóa, bụng x x x   341
2234 1703 2684 Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2235 1704 2685 Cắt chỏm nang gan 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2236 1705 2686 Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2237 1706 2687 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2238 1707 2688 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2239 1708 2689 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2240 1709 2692 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2241 1710 2694 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2242 1711 2695 Cắt phân thuỳ gan 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2243 1712 2696 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Gan, mật, tụy x x     144
2244 1713 2701 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x       144
2245 1714 2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x x     144
2246 1715 2711 Cắt u phần mềm bìu 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x x     144
2247 1716 2712 Cắt u thận lành 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x x     144
2248 1717 2715 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x x     144
2249 1718 2716 Cắt u bàng quang đường trên 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x x     144
2250 1719 2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x x     144
2251 1720 2720 Cắt u lành dương vật 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Tiết niệu, sinh dục x x     144
2252 1721 2726 Cắt cụt cổ tử cung 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x     341
2253 1722 2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x     144
2254 1723 2728 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x     144
2255 1724 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2256 1725 2730 Cắt u nang buồng trứng 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2257 1726 2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2258 1727 2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2259 1728 2733 Cắt u thành âm đạo 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2260 1729 2734 Bóc nang tuyến Bartholin 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2261 1730 2735 Cắt u vú lành tính 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2262 1731 2736 Mổ bóc nhân xơ vú 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phụ khoa x x x   341
2263 1732 2744 Cắt cụt cánh tay do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2264 1733 2745 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2265 1734 2746 Tháo khớp cổ tay do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2266 1735 2748 Căt cụt cẳng chân do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2267 1736 2749 Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2268 1737 2750 Tháo khớp gối do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2269 1738 2751 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2270 1739 2752 Tháo khớp cổ chân do ung thư 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2271 1740 2753 Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2272 1741 2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2273 1742 2757 Cắt u thần kinh 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2274 1743 2758 Cắt u xương, sụn 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     341
2275 1744 2760 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     144
2276 1745 2761 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     144
2277 1746 2762 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm 03. Nhi khoa Ung bướu nhi - Phần mềm, xương khớp x x     144
2278 1747 2763 Cắt u lành phần mềm đường kính t