Bệnh viện đa khoa Mộc Châu - Khám chữa bệnh và điều trị tất cả các ngày - Chúng tôi luôn luôn nỗ lực để mang đến cho người bệnh "Sự phục vụ hoàn hảo" nhất.
 
STT TÊN HOẠT CHẤT TÊN THUỐC THÀNH PHẨM ĐVT  GIÁ THANH TOÁN BHYT(Đ)
  1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ    
  1.1. Thuốc gây tê, gây mê    
1 Atropin sulfat Atropin sulfat Ống  455
2 Bupivacain hydroclorid Marcaine Spinal Heavy Inj 0.5% 4ml x 5 Ống  37.800
3 Bupivacaine hydrochloride  Bupivacaine Aguettant 5mg/ml Lọ 46.000
4 Etomidat Etomidate - Lipuro Ống  120.000
5 Fentanyl Fentanyl Ống 24.000
6 Fentanyl Fentanyl Ống 12.495
7 Ketamin Ketamine Hydrochloride injection Lọ  52.500
8 Levobupivacain Levobupi-BFS 50 mg Lọ  84.000
9 Lidocain (hydroclorid) Lidocain Kabi 2% 2ml Ống  420
10 Lidocain + epinephrin (adrenalin) Lidonalin Ống  4.410
11 Procain hydrochlorid Novocain 3% Ống  504
12 Propofol Propofol 1% Kabi Ống  35.000
13 Propofol Propofol Injection BP (1% w/v) - Nirfol 1% Ống  28.497
  1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ     
1 Neostigmin metylsulfat (bromid) BFS-Neostigmine 0.25 Ống  5.460
2 Pipecuronium bromid Arduan Lọ  32.500
3 Rocuronium bromid Rocuronium-BFS Ống  64.000
4 Rocuronium bromid Rocuronium Kabi 10mg/ml Inj 10x5ml Lọ  49.800
  2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP    
  2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid    
1 Celecoxib Devitoc 200mg Viên 5.500
2 Celecoxib Celofirm 200 Viên 8.700
3 Diclofenac Diclofenac 50mg Viên 95
4 Ibuprofen Goldprofen Viên 5.200
5 Ketoprofen Keflafen 75 Viên 714
6 Meloxicam Mibelcam 15mg/1,5ml Ống 20.000
7 Meloxicam Trosicam 15mg Viên 7.800
8 Meloxicam Mobimed 15 Viên 720
9 Meloxicam OTDxicam Viên 2.100
10 Morphin Osaphine Ống  3.749
11 Paracetamol Parazacol 750 Lọ 29.000
12 Paracetamol Paracetamol Generis Lọ 39.774
13 Paracetamol (acetaminophen) Babemol Gói 1.800
14 Paracetamol (acetaminophen) Parazacol DT. Viên 998
15 Paracetamol (acetaminophen) Parazacol Viên 240
16 Paracetamol (acetaminophen) Taphenplus 325 Viên 750
17 Paracetamol (acetaminophen) Hapacol 150 Gói 990
18 Paracetamol + chlorpheniramin Cảm cúm Pacemin Lọ 23.982
19 Paracetamol + codein phosphat Epfepara Codeine Viên 1.950
20 Paracetamol + codein phosphat Tazando Viên 1.690
21 Paracetamol + Ibuprofen Hapacol đau nhức Viên 393
22 Paracetamol + methocarbamol Parcamol-F Viên 2.300
23 Paracetamol + methocarbamol Clopidmeyer Viên 2.300
24 Paracetamol + tramadol Huygesic Fort Viên 5.000
25 Paracetamol + tramadol Marken-K Viên 3.402
26 Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan Parabest Extra Viên 2.600
27 Piroxicam Fenidel Ống 10.500
28 Piroxicam Dicellnase Viên 5.492
  2.2. Thuốc điều trị gút    
1 Allopurinol Sadapron 100 Viên 1.750
2 Allopurinol Milurit Viên 1.900
3 Colchicin Colchicin Viên 312
  2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp    
1 Diacerein Anthmein Viên 2.625
2 Glucosamin Join-Flex Viên 2.800
  2.4. Thuốc khác    
1 Alpha chymotrypsin Alpharusa Viên 800
2 Alpha chymotrypsin Katrypsin Viên 133
  3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN    
1 Desloratadin Deslora Viên 1.575
2 Desloratadin Deslomeyer Chai 42.000
3 Dexchlorpheniramin Anticlor Ống 3.990
4 Diphenhydramin Dimedrol Ống 504
5 Epinephrin (adrenalin) Adrenalin 1mg/1ml Ống 1.470
6 Fexofenadin Palmolin Viên 3.192
7 Loratadin Lorytec 10 Viên 2.400
8 Loratadin Caditadin Lọ 21.000
  4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC    
1 Ephedrin Ephedrine Aguettant 30mg/ml Ống 57.750
2 Naloxon hydroclorid BFS-Naloxone Ống 29.400
3 Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) Levonor Ống 35.000
4 Sorbitol Sorbitol 3% Can 145.000
  5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH    
1 Phenobarbital Gardenal 100mg Viên 231
2 Pregabalin PMS-Pregabalin Viên 25.000
3 Pregabalin Demencur 75 Viên 2.500
  6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN    
  6.2. Chống nhiễm khuẩn    
  6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam    
1 Amoxicilin Moxilen 500mg Viên 2.400
2 Amoxicilin SM.Amoxicillin 250 Viên 1.449
3 Amoxicilin Amoxicilin 875mg Viên 1.743
4 Amoxicilin Fabamox 500mg Viên 1.428
5 Amoxicilin Fabamox 500mg Viên 1.449
6 Amoxicilin SM.Amoxicillin 500 Viên 2.300
7 Amoxicilin Fabamox 250mg Gói 2.205
8 Amoxiciline Augmotex Lọ 29.988
9 Amoxicilin + Acid clavulanic Clamogentin 0,5/0,1 Lọ 18.800
10 Amoxicilin + Acid clavulanic Claminat IMP 500mg/62,5mg Gói 11.800
11 Amoxicilin + acid clavulanic Biocemet DT 500mg/62,5mg Viên 11.000
12 Amoxicilin + Acid clavulanic Tranfaximox Viên 6.846
13 Amoxicilin + acid clavulanic Vigentin 500/62,5 DT Viên 8.400
14 Amoxicilin + sulbactam Bactamox 1,5g Lọ 51.900
15 Ampicilin + Sulbactam Senitram 2g/1g Lọ 55.000
16 Ampicilin + sulbactam Ama-Power Lọ 62.000
17 Ampicilin + sulbactam Visulin 1g/0,5g Lọ 27.500
18 Benzylpenicilin Benzylpenicillin 1.000.000 IU Lọ 3.310
19 Cefaclor Medoclor 125mg/5ml Chai 92.000
20 Cefaclor SCD Cefaclor 250mg Viên 3.200
21 Cefaclor Pyfaclor kid Gói 3.990
22 Cefaclor Bicelor 375 DT Viên 8.800
23 Cefadroxil Fabadroxil 1000DT Viên 6.900
24 Cefadroxil S-Drox 250 Chai 67.998
25 Cefadroxil Fabadroxil Gói 4.500
26 Cefadroxil Cefadroxil 500mg Viên 2.898
27 Cefalexin Primocef Viên 3.640
28 Cefalexin Oralphaces Lọ 25.000
29 Cefalexin SM.Cephalexin 500 Viên 3.200
30 Cefalexin Firstlexin Gói 2.898
31 Cefalexin SM.Cephalexin 1000 Viên 3.820
32 Cefalexin Cefalexin 500mg Viên 3.150
33 Cefalexin Firstlexin 500 viên 2.898
34 Cefamandol Amcefal 2g Lọ 84.450
35 Cefamandol Cefamandol 2g Lọ 125.000
36 Cefamandol Cefamandol 1g Lọ 65.000
37 Cefdinir Bravine Inmed Lọ 77.900
38 Cefdinir Midaxin 300 Viên 2.650
39 Cefdinir Virfarnir 150 Viên 6.850
40 Cefixim Fabafixim 400 Viên 4.200
41 Cefoperazon Trikapezon 2g Lọ 60.000
42 Cefoperazon Cefoperazone 0,5g Lọ 34.000
43 Cefoperazon + sulbactam Bacsulfo 1g/0,5g Lọ 76.500
44 Cefpirom Zinhepa Inj. Lọ 133.000
45 Cefpodoxim Imedoxim 100 Gói 9.000
46 Cefradin Faszeen Gói 6.000
47 Cefradin Doncef Viên 2.394
48 Ceftazidim Ceftazidime Kabi 0,5g Lọ 23.850
49 Ceftizoxim Ceftizoxim 1g Lọ 68.817
50 Cefuroxim Mulpax S-250 Gói 7.700
51 Cefuroxim Quincef 125mg/5ml Lọ 65.000
52 Cloxacilin Cloxacilin 2g Lọ 60.000
53 Oxacilin Oxacillin IMP 250mg Viên 4.500
54 Oxacilin Oxacilin 2g Lọ 58.000
55 Oxacilin Oxacillin 1g Lọ 46.000
56 Oxacilin Omeusa Lọ 72.000
57 Piperacilin Piperacillin Panpharma 1g Lọ 89.000
58 Piperacilin Piperacilin 1g Lọ 50.000
59 Piperacilin + tazobactam Piperacillin/ Tazobactam Kabi 2g/0,25g Lọ 99.000
60 Piperacilin + Tazobactam Vitazovilin 3g Lọ 95.000
61 Ticarcillin + acid clavulanic Combikit 3,2g Lọ 100.000
  6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid    
1 Gentamicin Gentamicin 80mg Ống 1.155
2 Neomycin + polymyxin B + dexamethason Mepoly Lọ 37.000
3 Tobramycin Sibalyn 60mg/ 50ml Lọ 46.000
4 Tobramycin Sibalyn 80mg/50ml Chai 52.500
5 Tobramycin Choongwae Tobramycin sulfate Injection Chai 65.000
6 Tobramycin Medphatobra 80 Ống 49.500
7 Tobramycin Tobramycin 80mg/2ml Ống 5.235
  6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol    
1 Tinidazol Phacodolin Chai 28.000
  6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid    
1 Clindamycin Clindacine 300 Ống 12.250
  6.2.6. Thuốc nhóm macrolid    
1 Azithromycin Azilyo Lọ 94.500
2 Azithromycin Quafa-Azi Viên 6.000
3 Clarithromycin Remeclar 250 Viên 11.000
4 Erythromycin Ery Children 250mg Gói 5.166
5 Spiramycin + Metronidazol Flazenca 750.000/125 Gói 3.500
  6.2.7. Thuốc nhóm quinolon    
1 Ciprofloxacin Relipro 400 Lọ 93.500
2 Ciprofloxacin Basmicin 200 Lọ 49.980
3 Ciprofloxacin Bloci viên 3.180
4 Ciprofloxacin Ciprofloxacin Viên 954
5 Levofloxacin Dropstar Ống 60.000
6 Moxifloxacin Moxieye Lọ 65.000
7 Ofloxacin Goldoflo Túi 159.999
  6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid    
1 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Bixazol Ống 5.000
  6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin    
1 Tetracyclin hydroclorid Tetracyclin 1% Tuýp 2.520
  6.2.10. Thuốc khác    
1 Colistin* Colistimed Lọ 739.000
2 Fosfomycin* Fosfomed 1g Lọ 38.640
  6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN    
  6.3. Thuốc chống vi rút    
  6.3.3 Thuốc chống vi rút khác    
1 Aciclovir Acyclovir Tuýp 4.788
  6.4. Thuốc chống nấm    
1 Itraconazol Toduc Viên 7.098
2 Ketoconazol Ketoconazol Tuýp 5.481
3 Nystatin + neomycin + polymyxin B Valygyno Viên 4.494
  6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip    
1 Metronidazol Metronidazol 750mg/150ml Lọ 28.300
2 Metronidazol Metronidazole 400mg Viên 361
3 Metronidazol Metronidazol 250mg Viên 138
  6.2.7. Thuốc nhóm quinolon    
1 Levofloxacin LevoDHG 250 Viên 1.460
  7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU    
1 Flunarizin Mezapizin 10 Viên 441
  9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU    
1 Alfuzosin Alsiful S.R. Tablets 10mg Viên 7.300
  11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU    
  11.1. Thuốc chống thiếu máu    
92 Sắt (III) hydroxyd polymaltose Polyhema Ống 7.497
3 Sắt fumarat + Acid Folic Folihem Viên 2.250
  11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu    
1 Ethamsylat Cyclonamine 12,5% Ống 25.000
2 Heparin (natri) Heparin Belmed Ống 68.350
3 Phytomenadion (vitamin K1) Vinphyton Ống 1.050
4 Tranexamic acid Toxaxine 500mg Inj Ống 15.000
5 Tranexamic acid BFS-Tranexamic 500mg/10ml Ống 14.000
6 Tranexamic acid Cammic Viên 1.680
  11.3. Máu và chế phẩm máu    
1 Albumin Human Albumin 20% Behring, low salt Chai 595.000
2 Albumin + immuno globulin Biseko Chai 970.000
  11.4. Dung dịch cao phân tử    
1 Tinh bột este hóa Volulyte 6% Túi 86.800
  11.5. Thuốc khác    
1 Deferipron Savi Deferipron 250 Viên 7.000
  12. THUỐC TIM MẠCH    
  12.1. Thuốc chống đau thắt ngực    
1 Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) Trinitrina Ống  42.800
2 Isosorbid Nadecin 10mg Viên  2.594
3 Nicorandil Pecrandil 5 Viên  2.793
4 Trimetazidin Trimpol MR Viên  2.600
  12.2. Thuốc chống loạn nhịp    
1 Amiodaron hydroclorid Cordarone 150mg/3ml Ống  30.048
2 Amiodaron hydroclorid Cordarone Viên  6.750
  12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp    
1 Amlodipin Amlodipin 5mg Viên  164
2 Amlodipin Stadovas 5Tab Viên  467
3 Amlodipin + atorvastatin Amdepin Duo Viên  3.700
4 Amlodipin + losartan Troysar AM Viên  4.788
5 Amlodipin + lisinopril Lisonorm Viên  4.500
6 Benazepril hydroclorid Hezepril 5 Viên  4.300
7 Benazepril hydroclorid Hezepril 10 Viên  4.500
8 Bisoprolol + hydroclorothiazid SaviProlol Plus HCT 5/6.25 Viên 2.500
9 Candesartan SaVi Candesartan 8 Viên  3.900
10 Candesartan Candesarkern 8mg Tablet Viên  4.560
11 Candesartan + hydrochlorothiazid Casathizid MM 16/12,5 Viên  2.289
12 Candesartan + hydrochlorothiazid Sartan/HCTZ Plus Viên  6.788
13 Candesartan + hydrochlorothiazid Acantan HTZ 8-12.5 Viên  3.192
14 Captopril + hydroclorothiazid Gelestra Viên  1.500
15 Carvedilol Coryol 6.25mg Viên  3.251
16 Enalapril Zondoril 5 Viên  399
17 Enalapril + hydrochlorothiazid Ebitac 12.5 Viên  3.549
18 Enalapril + hydrochlorothiazid Ebitac Forte Viên  3.900
19 Felodipin Felodipin Stada 5mg retard Viên 1.500
20 Indapamid DIURESIN SR Viên 3.050
21 Irbesartan Savi Irbesartan 75 Viên  2.980
22 Irbesartan PMS-Irbesartan 300mg Viên  6.489
23 Lisinopril Lisopress Viên  3.500
24 Lisinopril Lotafran Viên  3.550
25 Lisinopril + hydroclorothiazid Lisiplus HCT 10/12.5 Viên  3.000
26 Lisinopril + hydroclorothiazid Lisiplus HCT 20/12.5 Viên  5.200
27 Lisinopril + hydroclorothiazid Auroliza - H Viên  2.799
28 Losartan Lorista 50 Viên  2.930
29 Losartan + hydroclorothiazid Lorista H Viên 5.964
30 Losartan + hydroclorothiazid Sastan - H Viên  2.504
31 Methyldopa Dopegyt Viên 1.890
32 Periridopril + indapamid Tovecor plus Viên  4.000
33 Periridopril + indapamid Belperi Viên  4.000
34 Quinapril Aquiril MM 5 Viên  1.974
35 Ramipril Ramipril 5mg Viên  2.500
36 Telmisartan + hydroclorothiazid Hangitor plus Viên  1.050
37 Valsartan + hydroclorothiazid Ocedio 80/12,5 Viên  6.499
  12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp    
1 Heptaminol hydroclorid Heptaminol 187,8 mg Viên 1.200
  12.5. Thuốc điều trị suy tim    
1 Digoxin Digoxin/ Anfarm Ống  24.500
2 Dobutamine Dobutamine Panpharma 250mg/20ml Lọ 79.800
3 Dopamin hydroclorid Dopamine hydrochloride 4% Ống  19.950
  12.6. Thuốc chống huyết khối    
1 Acetylsalicylic acid Aspirin - 100 Viên  450
2 Acetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat) Dekasiam Gói                       2.500
3 Acetylsalicylic acid + clopidogrel Pidocylic 75/100 Viên 2.630
4 Acetylsalicylic acid + clopidogrel Pfertzel Viên  2.680
5 Alteplase Actilyse Lọ  10.323.588
  12.7. Thuốc hạ lipid máu    
1 Atorvastatin Statinagi 10 Viên  252
2 Atorvastatin Rotacor 10mg Viên  1.200
3 Ciprofibrat Becalim Viên  8.000
4 Fluvastatin SaVi Fluvastatin 40 Viên 6.699
5 Pravastatin Hypevas 20 Viên  1.365
6 Simvastatin Simvastatin Savi 40 Viên  2.980
7 Simvastatin + ezetimibe Stazemid 10/10 Viên  6.000
  13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU     
1 Clobetasol propionat Clobetasol 0,05% Tuýp 15.600
2 Fusidic acid Fucipa Tuýp 14.343
3 Isotretinoin Sotretran 10mg Viên 8.295
4 Mupirocin Atimupicin Tuýp 27.720
5 Nước oxy già Nước Oxy già 3% Lọ 1.250
  14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN    
  14.2. Thuốc cản quang    
1 Iobitridol Xenetix 300 Lọ 282.000
  15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN    
1 Povidon iodin TP Povidon iod 7,5% Lọ 16.000
2 Povidon iodin Povidon Iondin 10% Lọ 5.250
3 Natri clorid Nước muối sinh lý Natri clorid 0,9% Chai 6.350
  16. THUỐC LỢI TIỂU    
1 Furosemid Furosemidum Polpharma Ống 4.000
2 Furosemid Furosemid 20mg/2ml Ống 754
3 Furosemid Vinzix Viên 105
4 Spironolacton Domever 25 mg Viên 609
  17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA    
  17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa    
1 Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd Mezapulgit Gói 1.680
2 Famotidin Quamatel Lọ 60.000
3 Famotidin Atifamodin Lọ 36.288
4 Famotidin A.T Famotidine 40 inj Lọ 75.999
5 Lansoprazole Gastevin 30mg Viên 9.500
6 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon Biviantac Viên 1.500
7 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Alusi Viên 1.600
8 Omeprazol Ulcomez Lọ 23.000
9 Esomeprazol A.T Esomeprazol 20 inj Lọ 24.990
10 Esomeprazol Raciper 40mg Viên 1.691
11 Esomeprazol Emanera 20mg Viên 12.390
12 Sucralfat Sucrate gel Gói 8.000
13 Sucralfat Vagasat Gói 4.200
  17.2. Thuốc chống nôn    
1 Ondansetron Ondansetron-BFS Ống 14.700
  17.3. Thuốc chống co thắt    
1 Alverin citrat Alverin Viên 110
2 Alverin citrat + simethicon Nady-spasmyl Viên 1.490
3 Drotaverin clohydrat Vinopa Ống 2.394
4 Drotaverin clohydrat PymeNospain Viên 560
5 Drotaverin clohydrat Drotusc Forte Viên 1.050
6 Mebeverin hydroclorid Spamerin Viên 1.799
7 Papaverin hydroclorid Paparin Ống 2.810
8 Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol Atiglucinol inj Ống 27.993
  17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng    
1 Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat Clisma-lax Lọ 58.485
  17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy    
1 Bacillus subtilis Enterogolds Viên 2.900
2 Bacillus subtilis Enterogran Gói 3.500
3 Bacillus Clausii Progermila Ống 5.460
4 Gelatin tannat Tanagel Gói 5.000
5 Kẽm gluconat Faskit Gói 1.750
6 Kẽm Gluconat Siro Snapcef Chai 29.450
7 Lactobacillus acidophilus Andonbio Gói 1.390
8 Loperamid A.T Loperamid Viên 693
9 Racecadotril Racesec Viên 4.000
10 Saccharomyces boulardii Zentomyces Gói 3.600
  17.7. Thuốc khác    
1 L-Ornithin - L- aspartat Povinsea Ống 29.500
2 L-Ornithin - L- aspartat Hepa-Merz ống 120.000
3 Octreotid Octreotide ống 92.379
4 Silymarin Silymarin VCP Viên 1.050
5 Somatostatin Somatosan Ống 449.999
6 Ursodeoxycholic acid PMS-Ursodiol C 500mg Viên 25.800
  18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT    
  18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế    
1 Betamethason Betamethason Tuýp 30.870
2 Dexamethason Dexamethason Ống  777
3 Methyl prednisolon Menison 4mg Viên 945
4 Methyl prednisolon Methylprednisolon 16mg Viên  630
5 Methyl prednisolon Somidex Lọ 28.000
6 Methyl prednisolon Soli-medon 40 Lọ  7.560
  18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron    
1 Progesteron Postcare 100 Viên 5.300
2 Progesteron Progentin 200 Viên  7.600
3 Progesteron Progesterone injection BP 25mg Ống 17.850
  18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết    
1 Acarbose Acabrose Tablets 50mg Viên 1.800
2 Acarbose Bluecose Viên  4.500
3 Acarbose Acarbose Friulchem Viên  2.699
4 Acarbose Savi Acarbose 25 Viên  1.800
5 Glibenclamid + metformin Metovance Viên 2.500
6 Glibenclamid + metformin Duotrol Viên  3.200
7 Glibenclamid + metformin GliritDHG 500 mg/2,5mg Viên  2.400
8 Gliclazid Golddicron Viên 2.680
9 Gliclazid Glycinorm-80 Viên  1.880
10 Gliclazid + metformin Dianorm-M Viên  3.380
11 Insulin analog trộn, hỗn hợp NovoMix 30 FlexPen IU  760
12 Insulin người tác dụng nhanh, ngắn Wosulin-R IU  91.500
13 Insulin người tác dụng trung Bình, trung gian Insulatard FlexPen IU  513
14 Insulin người trộn, hỗn hợp Polhumin Mix-2 IU                   151.998
15 Insulin người trộn, hỗn hợp Wosulin 30/70 IU  91.500
16 Insulin người trộn, hỗn hợp Wosulin 30/70 IU  373
17 Metformin Metformin Stada 1000mg MR Viên  2.000
18 Metformin Metformin Denk 500 Viên  580
19 Repaglinid Pranstad 1 Viên  3.500
20 Sitagliptin Sitagibes 50 Viên  4.998
  18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp    
1 Levothyroxin (muối natri) Disthyrox Viên  294
2 Propylthiouracil (PTU) Basethyrox Viên  735
  20. THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE    
1 Tolperison Mydocalm 150 Viên 2.055
  21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG    
  21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt    
1 Hydroxypropylmethylcellulose Syseye Lọ 30.000
  21.2. Thuốc tai- mũi- họng    
1 Naphazolin Naphazolin 0,05% Lọ 1.992
2 Xylometazolin Xylobalan Nasal Drop 0,1% Lọ 37.500
  22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON    
  22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ    
116 Oxytocin Vinphatoxin Ống 5.900
191 Oxytocin Oxytocin Ống 3.255
  24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH    
  24.1. Thuốc an thần    
1 Diazepam Diazepam Injection BP 10mg Ống  12.600
  24.2. Thuốc gây ngủ    
1 Zopiclon Phamzopic 7.5mg Viên 2.700
  24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần    
1 Haloperidol Hazidol 1,5mg Viên 84
2 Meclophenoxat Bidilucil 500 Lọ 58.000
3        
4 Amitriptylin hydroclorid Europlin 25mg Viên 4.200
  24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh    
1 Panax notoginseng saponins Asakoya Viên 6.300
2 Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Hornol Viên 3.500
3 Galantamin Galapele 4 Viên 16.000
4 Galantamin Nivalin Ống 87.150
5 Ginkgo biloba Interginko tablet 120mg Viên 6.250
6 Ginkgo biloba PM Remem Viên 8.000
7 Piracetam Pilixitam Ống 34.125
8 Piracetam Saihasin Ống 6.950
9 Piracetam Cerefort Chai 96.000
10 Vinpocetin Vinpocetin Viên 1.491
  25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP    
  25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính    
1 Bambuterol Mezaterol 20 Viên 1.596
2 Budesonid Benita Lọ 90.000
3 Salbutamol sulfat Atisalbu Ống 5.200
  25.2. Thuốc chữa ho    
1 Ambroxol Ambroxol-H Chai 30.000
2 Ambroxol Drenoxol Ống 8.600
3 Ambroxol Ocemuco Viên 2.900
4 Bromhexin Brometic 2mg/10ml Ống 3.990
5 Bromhexin hydroclorid Agi-Bromhexine 16 Viên 630
6 Carbocistein Desalmux Gói 4.650
7 Carbocistein Ausmuco 750V Viên 2.499
8 Carbocistein Lodirein Viên 987
9 Carbocistein Sulmuk Viên 2.100
10 Codein + Terpin hydrat Terpin Codein 10 Viên 332
11 Eprazinon Savi Eprazinone 50 Viên 1.500
12 N-acetylcystein Oribier 200 Ống 2.130
  25.3. Thuốc khác    
1 Cafein citrat BFS-Cafein Ống 42.000
2 Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant)) Alvofact Lọ 11.700.000
  26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC    
  26.1. Thuốc uống    
1 Magnesi aspartat + kali aspartat Pomatat Viên  1.029
2 Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan Oremute 20 Gói  9.450
3 Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan Oremute 5 Gói  2.750
4 Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + Natri citrat  Oresol new Gói 1.050
  26.2. Thuốc tiêm truyền    
1 Acid amin* Aminoacid kabi 5% Chai/Túi 48.000
2 Acid amin* Aminosteril N-Hepa Inf 8% 250ml Chai/Túi  93.000
3 Acid amin* Vaminolact Sol 100ml 10 Chai/Túi  129.000
4 Calci clorid Calci clorid Ống  903
5 Glucose Dextrose 10% Chai  11.200
6 Glucose Glucose 5% 250ml Chai  9.579
7 Glucose Glucose 5% 500ml Chai  8.610
8 Magnesi sulfat Magnesi-BFS 15% Ống  3.700
9 Mannitol Osmofundin Chai  19.305
10 Natri clorid Natri clorid 0,9% 250ml Chai  8.988
11 Natri clorid Natri clorid 0,9% 500ml Chai  8.610
12 Nhũ dịch lipid Lipidem Chai  228.795
13 Ringer lactat Ringer lactate 500ml Chai  8.610
  26.3. Thuốc khác    
1 Nước cất pha Tiêm Nước cất ống nhựa Ống  410
2 Nước cất pha Tiêm Nước cất ống nhựa Ống  720
  27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN     
1 Calci carbonat Kitno Viên 1.380
2 Calci carbonat + Vitamin D3 Meza-Calci D3 Viên 798
3 Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat Vigahom Ống 3.780
4 Vitamin B1 Vitamin B1-HD Viên 600
5 Vitamin B1 + B6 + B12 Savi 3B Viên 1.540
6 Vitamin B1 + B6 + B12 Cosyndo B Viên 1.200
7 Vitamin B1 + B6 + B12 Vitamin 3B Extra Viên 1.150
8 Vitamin B1 + B6 + B12 Vinrovit Viên 990
9 Vitamin B1 + B6 + B12 Vinrovit 5000 Lọ 7.300
10 Vitamin B6 + magnesi lactat Debomin Viên 2.600
11 Vitamin C Vitamin C - OPC 100mg hương cam Viên 798
12 Vitamin K Vitamin K Ống 3.318

 

  I Nhóm thuốc giải biểu
1 Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà Cảm cúm bảo phương Gói  3600.
2 Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà Cảm cúm bảo phương Gói  6000.
3 Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế chi, Sinh khương, Cam thảo bắc Cốm cảm xuyên hương Gói  2750.
4 Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. Cảm cúm bốn mùa Viên  1292.
  II Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy
5 Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, cỏ mực Atiliver Diệp hạ châu Viên  1950.
6 Kim tiền thảo, Râu ngô Kim Tiền thảo râu ngô Viên  231.
7 Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. Tioga Viên  900.
8 Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. Bổ gan Trường Phúc Viên  2835.
9 Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. Nam dược tiêu độc thủy Chai  31983.
10 Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. Pharnanca Viên  2250.
11 Diệp hạ châu Diệp hạ châu KH Viên  376.
12 Diệp hạ châu; Bồ bồ; Chi tử Bổ gan P/H Viên  504.
13 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần Bình can Viên  1491.
14 Diệp hạ châu, Nhân trần, cỏ nhọ nồi. Viegan B Viên  880.
15 Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma. Nam dược giải độc Viên  2184.
16 Kim tiền thảo Bài thạch Vinaplant Viên  500.
17 Kim tiền thảo. Kim tiền thảo HM Gói  3800.
18 Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa Thanh nhiệt tiêu độc Livergood Viên  2000.
19 Actiso Trabogan Gói  3900.
20 Actiso Cynaphytol Viên  819.
21 Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm biếc Gaphyton S Viên  504.
22 Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. Chorlatcyn Viên  2520.
  III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
23 Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo. Độc hoạt tang ký sinh.VT Gói  4200.
24 Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Ké đầu ngựa, Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác. Hoàn phong tê thấp TW3 Viên  4400.
25 Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng Phong tê thấp Viên  2100.
26 Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Nhân sâm. Viên nang cứng Độc hoạt tang ký sinh Viên  1700.
27 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. Thấp khớp nam dược Viên  2184.
28 Hy thiêm, Thiên niên kiện. Phong tê thấp DHĐ Viên  2300.
29 Hy thiêm, Thiên niên kiện. Hoàn phong thấp Viên  2600.
30 Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất Phong tê thấp Hyđan Gói  3360.
31 Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. Frentine Viên  1800.
32 Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. Thấp khớp hoàn P/H Gói  4998.
  IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
33 Mộc hương, Hoàng liên Hương liên viên hoàn TP Gói  5800.
34 Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo. Cốm dạ-tá TW3 Gói  12600.
35 Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo. Bổ tỳ TW Ống  4410.
36 Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. Bổ tỳ BSV Gói  7500.
37 Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. Bổ tỳ BSV Chai  41496.
38 Nghệ vàng. Hoàn nghệ mật ong TP Gói  2600.
39 Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. Thuốc cam tùng lộc Viên  5985.
40 Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. Folitat dạ dày Viên  1750.
41 Men bia ép tinh chế. Biosmartmin Viên  2500.
  V Nhóm thuốc điều kinh, an thai
42 Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu. Cao lỏng nguyệt quý Chai  88000.
  VI Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
43 Đinh lăng, Bạch quả. Hoạt huyết dưỡng não Viên  205.
44 Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Cao khô lá Bạch quả. Ibaneuron Viên  2200.
45 Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Cam thảo. Thuốc ho ma hạnh Chai  24500.
46 Ma hoàng, Khô hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo. Thuốc ho K/H Ống  4800.
47 Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Lopassi Viên  1150.
48 Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Dưỡng tâm an Viên  1400.
49 Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn, Bạc hà diệp, Bán hạ, Bách bộ, Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn (Phèn chua), Tinh dầu bạc hà Bổ phế Nam hà chỉ khái lộ Chai  24000.
50 Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà. Viên ngậm bổ phế chỉ khái lộ Viên  756.
51 Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. Hoạt huyết dưỡng não Đông Dược Việt Viên  5300.
52 Cao khô Đương quy, Cao khô lá Bạch quả. Bổ huyết ích não Viên  1600.
53 Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. Flavital 500 Viên  2700.
54 Cao khô lá thường xuân. Sirô ho Thepharm Chai  52248.
55 Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. Tư âm thanh phế Gói  7000.
56 Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. Tư âm thanh phế Chai  39000.
  VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
57 Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược. Thập toàn đại bổ HĐ Viên  1260.
58 Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. Hoàn thập toàn đại bổ Gói  3150.
  VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
59 Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, Hòe hoa. Bảo mạch hạ huyết áp Viên  2700.
60 Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa. Hoạt huyết thông mạch K/H Chai  44000.
61 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử Đương quy bổ huyết P/H Viên  1197.
62 Huyết giác. Thông huyết tiêu nề DHĐ Viên  1740.
63 Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. Thuốc trĩ Tomoko Viên  5100.
  IX Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
64 Thục địa, Hoài sơn, Đơn bì, Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. Viên sáng mắt Viên  3800.
65 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạc hà, Bạch truật, Kim ngân hoa. Esha Viên  2600.
66 Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả..) Viên sáng mắt Viên    1575.
  X Nhóm thuốc dùng ngoài
67 Menthol, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu Hương nhu, Tinh dầu quế Dầu gió Sing TW3 Lọ  16800.
68 Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat Acocina Chai  46000.
69 Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. Cốt linh diệu Chai  40000.

 

View 1202

BỆNH VIỆN ĐA KHOA MỘC CHÂU

  • Tiểu khu 11 - Thị trấn Mộc Châu Mộc Châu
  • 02123.866.152
  • bvmc@sonla.gov.vn

BẢN ĐỒ

FACEBOOK