|
I Nhóm thuốc giải biểu |
1 |
Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà |
Cảm cúm bảo phương |
Gói |
3600. |
2 |
Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà |
Cảm cúm bảo phương |
Gói |
6000. |
3 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế chi, Sinh khương, Cam thảo bắc |
Cốm cảm xuyên hương |
Gói |
2750. |
4 |
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. |
Cảm cúm bốn mùa |
Viên |
1292. |
|
II Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy |
5 |
Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, cỏ mực |
Atiliver Diệp hạ châu |
Viên |
1950. |
6 |
Kim tiền thảo, Râu ngô |
Kim Tiền thảo râu ngô |
Viên |
231. |
7 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
Tioga |
Viên |
900. |
8 |
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. |
Bổ gan Trường Phúc |
Viên |
2835. |
9 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. |
Nam dược tiêu độc thủy |
Chai |
31983. |
10 |
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. |
Pharnanca |
Viên |
2250. |
11 |
Diệp hạ châu |
Diệp hạ châu KH |
Viên |
376. |
12 |
Diệp hạ châu; Bồ bồ; Chi tử |
Bổ gan P/H |
Viên |
504. |
13 |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần |
Bình can |
Viên |
1491. |
14 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, cỏ nhọ nồi. |
Viegan B |
Viên |
880. |
15 |
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma. |
Nam dược giải độc |
Viên |
2184. |
16 |
Kim tiền thảo |
Bài thạch Vinaplant |
Viên |
500. |
17 |
Kim tiền thảo. |
Kim tiền thảo HM |
Gói |
3800. |
18 |
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa |
Thanh nhiệt tiêu độc Livergood |
Viên |
2000. |
19 |
Actiso |
Trabogan |
Gói |
3900. |
20 |
Actiso |
Cynaphytol |
Viên |
819. |
21 |
Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm biếc |
Gaphyton S |
Viên |
504. |
22 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. |
Chorlatcyn |
Viên |
2520. |
|
III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
23 |
Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo. |
Độc hoạt tang ký sinh.VT |
Gói |
4200. |
24 |
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Ké đầu ngựa, Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác. |
Hoàn phong tê thấp TW3 |
Viên |
4400. |
25 |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng |
Phong tê thấp |
Viên |
2100. |
26 |
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Nhân sâm. |
Viên nang cứng Độc hoạt tang ký sinh |
Viên |
1700. |
27 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. |
Thấp khớp nam dược |
Viên |
2184. |
28 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện. |
Phong tê thấp DHĐ |
Viên |
2300. |
29 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện. |
Hoàn phong thấp |
Viên |
2600. |
30 |
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất |
Phong tê thấp Hyđan |
Gói |
3360. |
31 |
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. |
Frentine |
Viên |
1800. |
32 |
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. |
Thấp khớp hoàn P/H |
Gói |
4998. |
|
IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì |
33 |
Mộc hương, Hoàng liên |
Hương liên viên hoàn TP |
Gói |
5800. |
34 |
Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo. |
Cốm dạ-tá TW3 |
Gói |
12600. |
35 |
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo. |
Bổ tỳ TW |
Ống |
4410. |
36 |
Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. |
Bổ tỳ BSV |
Gói |
7500. |
37 |
Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. |
Bổ tỳ BSV |
Chai |
41496. |
38 |
Nghệ vàng. |
Hoàn nghệ mật ong TP |
Gói |
2600. |
39 |
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. |
Thuốc cam tùng lộc |
Viên |
5985. |
40 |
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. |
Folitat dạ dày |
Viên |
1750. |
41 |
Men bia ép tinh chế. |
Biosmartmin |
Viên |
2500. |
|
V Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
42 |
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu. |
Cao lỏng nguyệt quý |
Chai |
88000. |
|
VI Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm |
43 |
Đinh lăng, Bạch quả. |
Hoạt huyết dưỡng não |
Viên |
205. |
44 |
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Cao khô lá Bạch quả. |
Ibaneuron |
Viên |
2200. |
45 |
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Cam thảo. |
Thuốc ho ma hạnh |
Chai |
24500. |
46 |
Ma hoàng, Khô hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo. |
Thuốc ho K/H |
Ống |
4800. |
47 |
Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, |
Lopassi |
Viên |
1150. |
48 |
Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, |
Dưỡng tâm an |
Viên |
1400. |
49 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn, Bạc hà diệp, Bán hạ, Bách bộ, Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn (Phèn chua), Tinh dầu bạc hà |
Bổ phế Nam hà chỉ khái lộ |
Chai |
24000. |
50 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà. |
Viên ngậm bổ phế chỉ khái lộ |
Viên |
756. |
51 |
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. |
Hoạt huyết dưỡng não Đông Dược Việt |
Viên |
5300. |
52 |
Cao khô Đương quy, Cao khô lá Bạch quả. |
Bổ huyết ích não |
Viên |
1600. |
53 |
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. |
Flavital 500 |
Viên |
2700. |
54 |
Cao khô lá thường xuân. |
Sirô ho Thepharm |
Chai |
52248. |
55 |
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. |
Tư âm thanh phế |
Gói |
7000. |
56 |
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. |
Tư âm thanh phế |
Chai |
39000. |
|
VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí |
57 |
Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
Thập toàn đại bổ HĐ |
Viên |
1260. |
58 |
Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
Hoàn thập toàn đại bổ |
Gói |
3150. |
|
VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết |
59 |
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, Hòe hoa. |
Bảo mạch hạ huyết áp |
Viên |
2700. |
60 |
Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa. |
Hoạt huyết thông mạch K/H |
Chai |
44000. |
61 |
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử |
Đương quy bổ huyết P/H |
Viên |
1197. |
62 |
Huyết giác. |
Thông huyết tiêu nề DHĐ |
Viên |
1740. |
63 |
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. |
Thuốc trĩ Tomoko |
Viên |
5100. |
|
IX Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
64 |
Thục địa, Hoài sơn, Đơn bì, Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. |
Viên sáng mắt |
Viên |
3800. |
65 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạc hà, Bạch truật, Kim ngân hoa. |
Esha |
Viên |
2600. |
66 |
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả..) |
Viên sáng mắt |
Viên |
1575. |
|
X Nhóm thuốc dùng ngoài |
67 |
Menthol, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu Hương nhu, Tinh dầu quế |
Dầu gió Sing TW3 |
Lọ |
16800. |
68 |
Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat |
Acocina |
Chai |
46000. |
69 |
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. |
Cốt linh diệu |
Chai |
40000. |