Bệnh viện đa khoa Mộc Châu - Khám chữa bệnh và điều trị tất cả các ngày - Chúng tôi luôn luôn nỗ lực để mang đến cho người bệnh "Sự phục vụ hoàn hảo" nhất.
 

     

             
Phụ lục
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ ĐỀ NGHỊ MUA SẮM NĂM 2024
(Kèm Thư mời quan tâm số 71/TM-BVMC, ngày 12/6/2023, của Bệnh viện đa khoa huyện Mộc Châu)
             
STT Mã số theo nhóm (Theo TT 04/2017) Tên vật tư y tế Yêu cầu kỹ thuật  Đơn vị tính Số lượng dự kiến năm 2023 Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7
  N01.00.000 Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương        
  N01.01.000 1.1 Bông        
  N01.01.010 Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ   Gram, kg, gói, cuộn    
1 N01.01.010 Bông y tế Sản phẩm được sản xuất từ 100% bông sơ tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không có bụi bẩn, sợi lạ.  Kg 100  
2 N01.01.010 Bông y tế thấm nước 1kg Sản phẩm được sản xuất từ 100% bông sơ tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không có bụi bẩn, sợi lạ. Độ thấm không vượt quá 5 giây, dư lượng khô không vượt quá 0,5%. Hàm lượng chất béo không vượt quá 0,5%, độ ẩm không vượt quá 8%.  Kg 350  
  N01.02.000 1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương        
  N01.02.010 Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại Ml, lít    
3 N01.02.010 Dung dịch sát khuẩn tay nhanh Hoạt chất: Ethanol 50% (w/w), Isopropanol 28% (w/w), Chlorhexidine digluconate 0,5% (w/w).
Hệ dưỡng ẩm:  Glycerine, Caprylic triglyceride, Isopropyl myristate, Olive Oil PEG-7 Esters…
Chất tạo màu, hương liệu.Đóng chai 1l
Lít  420  
  N01.02.020 Dung dịch rửa vết thương các loại   Ml, lít, chai    
4 N01.02.020 Cồn 90 độ Nồng độ Ethanol 90 độ, Can 10- 30 lít. Màu trong không có vẩn đục. Sát trùng ngoài da, tiệt trùng các dụng cụ y tế.  Lít 120  
5 N01.02.020 Cồn 70 độ Nồng độ Ethanol 70 độ, Can 10- 30 lít. Màu trong không có vẩn đục. Sát trùng ngoài da, tiệt trùng các dụng cụ y tế.  Lít 7.000  
  N01.02.030 Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại   Ml, lít    
6 N01.02.030 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế Glutaraldehyde 2,55 % (w/w), hệ đệm pH= 5-6.
Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 10 phút.
Hiệu quả vi sinh (phase 2, step 2)
Vi khuẩn : EN 14561
Nấm, mốc : EN 14562
Mycobacterium (Trực khuẩn lao): EN 14563
Thời gian đổ ra chậu ngâm: Tối đa 30 ngày
Tặng kèm test thử, nồng độ hoạt chất có tác dụng tối thiểu: 1,5%(w/w).
Lít  500  
  N01.02.040 Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại   Ml, lít    
7 N01.02.040 Dung dịch sát khuẩn bề mặt (dạng phun sương dùng theo máy)  Hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w).
Hiệu quả diệt khuẩn
Vi khuẩn, nấm mốc : EN 13697
Mycobacterium: EN 14348
Virus: EN 14476
Bào tử: EN 13704
Đóng can 5L
Lít  700  
8 N01.02.040 Nước tẩy gia ven Javen 10-12%, có màu hơi vàng, có mùi đặc trưng Kg 3.000  
9 N01.02.040 Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại Hoạt chất: Didecyl dimethyl ammonium chloride (DDAC) 0,1% (w/w), Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride (PHMB) 0,1 % (w/w), Ethanol 30% (w/w).
Chất hoạt động bề mặt: Fatty Alcohol Ethoxylate.
Chất khóa ion Mg2+, Ca2+:  EDTA Tetrasodium.
Chất chỉnh pH : Phosphoric acid, Citric Acid.
Chất chống ăn mòn, hương liệu.
Chai  100  
10 N01.02.040 Viên khử khuẩn 50% w/w Sodium Dichloroisocyanurate (2,5g Sodium Dichloroisocyanurate  Viên 10.000  
11 N01.02.040 Vôi Soda Thành phần chính Ca(OH)2. NaOH, hạt màu trắng, sáng hoặc hồng nhạt Can  300  
12 N01.02.040 CloraminB
Clo đạt 25- 27%, bột trắng có mùi đặc trưng
Kg 1.000  
  N01.02.050 Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại   Ml, lít    
13 N01.02.050 Dung dịch tẩy rưả bề mặt dụng cụ chứa Enzyme Enzyme Protease subtilisin: 8,0% (w/w), Lipase: 0,2% (w/w), Amylase: 0,15% (w/w), Cellulase : 0,05% (w/w), Mannanase : 0,05% (w/w).
Chất hoạt động bề mặt non-ionic: Fatty alcohol alkoxylate 8% w/w, C9-11 Ethoxylate...
Chất chống ăn mòn: Benzotriazole.
Chất chỉnh pH: Acid citric, Triethanolamine.
Chất tạo màu, hương liệu...Đóng chai 1l
Lít 100  
14 N01.02.050 Dung dịch làm sạch và khử trùng mức độ cao màng lọc thận nhân tạo  Peracetic acid  5%; Hydrogen Peroxide 25%, Acetic Acid: 9%, nước 61%
Công dụng: rửa màng lọc
Lít 30  
  N02.00.000 Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương        
  N02.01.000 2.1 Băng        
  N02.01.010 Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ   Cuộn    
15 N02.01.010 Băng bột bó loại 10cm x 4.6m Bột liền gạc, lõi nhựa, vỏ là giấy bạc chống ẩm, gạc 100% cottong. Bột thạch cao có chất lượng tốt, có độ tinh khiết cao. Kích thước 10 x 4,6 cm Cuộn 1.000  
16 N02.01.010 Băng bột bó loại 15cm x 4.6m Bột liền gạc, lõi nhựa, vỏ là giấy bạc chống ẩm, gạc 100% cottong. Bột thạch cao có chất lượng tốt, có độ tinh khiết cao. Kích thước 15 x 4,6 cm  Cuộn  1.000  
17 N02.01.010 Băng bột bó loại 20cm x 4.6m Bột liền gạc, lõi nhựa, vỏ là giấy bạc chống ẩm, gạc 100% cottong. Bột thạch cao có chất lượng tốt, có độ tinh khiết cao.  Kích thước 20 x 4,6 cm  Cuộn  1.000  
  N02.01.020 Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ        
18 N02.01.020  Băng keo cuộn co giãn 10cm x 4.5m Băng màu trắng, độ co giãn 200%
 Cotton 78,6%
 Gạc 150D terylene: 18%.
 PBT (Poly Butylene Telephthelen): 3,4%
 Băng có thể giặt và sử dụng lại được
Mục đích sử dụng: Cố định băng gạc, quấn giữ nẹp bột, băng ép, băng hỗ trợ trong bong gân, giãn dây chằng
Cuộn 1.000  
  N02.01.040 Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ   Cuộn, miếng    
19 N02.01.040 Băng cuộn (10cm x 5m)  Chất liệu: Cotton 100%, băng gạc cuộn, kích thước dài 5 m, rộng 10cm. Cuộn 5.000  
  N02.02.000 2.2 Băng dính        
  N02.02.020 Băng keo lụa 2,5 x 5m   Cuộn, miếng    
20 N02.02.020  Băng keo lụa 5cm x 5m Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi phủ đều, trọng lượng của khối phủ 50-60 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm. Lõi nhựa liền cánh bảo vệ. Nguyên liệu các nước G7. Cuộn 5.000  
21 N02.02.020 Băng dính cuộn vải lụa y tế 5cm x 5m Băng vải lụa đan dệt taffeta, màu trắng, số sợi 44x18/cm². Bờ răng cưa hai bên giúp xé dễ dàng, không cần dùng kéo. Keo: Oxyd kẽm không dùng dung môi. Kích thước đúng: 5cm x 5m. Cuộn 5.000  
  N02.03.000 2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết thương        
  N02.03.020 Gạc các loại, các cỡ   Cuộn, gói, miếng    
22 N02.03.020 Gạc phẫu thuật ổ bụng 30cm x 30cm x 6 lớp vô trùng cản quang Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Có sợi cản quang để kiểm tra sót gạc. Miếng 30.000  
23 N02.03.020  Gạc hút y tế khổ 0,8m Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có hóa chất tẩy trắng, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Mét 200.000  
24 N02.03.020 Gạc cầu đa khoa Ф 30 x 2 lớp vô trùng Kích thước: Fi30 x 2 lớp. Gạc hình tròn được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút cao. Không có độc tố. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Cái 1.000  
25 N02.03.020  Gạc meche phẫu thuật 3,5cm x 75cm x 6 lớp vô trùng cản quang Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Có sợi cản quang để kiểm tra sót gạc. Cái 5.000  
  N02.04.000 2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương        
  N02.04.040 Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ   Miếng, thỏi    
26 N02.04.040 Vật liệu cầm máu  Miếng xốp cầm máu tự tiêu từ gelatin kích thước 1x 5 x 7cm; được sử dụng trong nhiều phẫu thuật, khi mà phương pháp cầm máu thông thường khác khó áp dụng hoặc không hiệu quả và không thể sử dụng các phương pháp cầm máu không hấp thu khác. Miếng xốp cầm máu có sẵn với nhiều kích thước, được vô trùng bằng tia gamma, đóng trong vĩ vô trùng kép hoặc trong túi cho các kích thước riêng biệt, hấp thụ nước gấp 40-50 lần trọng lượng của nó và dễ dàng bám dính vào nơi chảy máu. Độ xốp đồng nhất giúp cho việc cầm máu thuận lợi hơn. Khi đặt vào trong cơ thể, nó sẽ được hấp thụ hoàn toàn trong 3-4 tuần, Vật liệu này không độc hại, không gây dị ứng, không gây miễn dịch, không sinh mủ, và đạt tính tương thích sinh học theo tiêu chuẩn EN ISO 10993.Tiêu chuẩn ISO 13485 Miếng 300  
  N02.04.050 Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)   Miếng, thỏi, kit    
27 N02.04.050 Sáp cầm máu xương Thành phần được chế tạo từ 80% sáp ong tinh chế và 20% Isopropylpalmitate, Được sử dụng để kiểm soát sự chảy máu từ bề mặt xương Miếng 200  
28 N02.04.050 Vật liệu cầm máu tự tan tiêu chuẩn Vật liệu cầm máu được sản xuất từ 100% vật liệu hữu cơ Oxy hóa Cellulose tái tổ hợp, dệt theo dạng lưới mỏng. Cầm máu nhanh trong vòng 2-3 phút, và tiêu hoàn toàn 7 tới 14 ngày. Có thể cắt, khâu sử dụng trong các phẫu thuật khác nhau. Đóng gói tiệt trùng bằng tia Gamma, kháng khuẩn tốt.  Miếng 150  
29 N02.04.050 Miếng cầm máu mũi  Phù hợp trong phẫu thuật trong hốc mũi, kích thước 8cm x 1,5 cm x 2 cm (Dài x Dày x Cao).Thành phần: Hydroxilated Poly-Vinyl Acetate. Được làm từ vật liệu cho phép giãn nở ra khi nhúng trong dung dịch lỏng để tạo nên một cấu trúc mềm, xốp và dễ thấm nước. Có tính tương thích mô cao, dễ thấm, đàn hồi tốt, dễ định hình khi ngấm nước, ôm sát cấu trúc giải phẫu và không gây chèn ép các mô lân cận. Có thể cắt nhỏ theo nhu cầu sử dụng. Có khả năng tương thích sinh học và cầm máu Miếng 500  
  N03.00.000 Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh        
  N03.01.000 3.1 Bơm tiêm        
  N03.01.010 Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ   Cái    
30 N03.01.010 Bơm cho ăn  50ml Bơm tiêm nhựa 50ml, đốc xi lanh to lắp vừa dây cho ăn. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Cái 3.300  
  N03.01.020 Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ   Cái    
31 N03.01.020 Bơm tiêm sử dụng một lần 1 ml Bơm tiêm nhựa liền kim 1ml cỡ kim 26Gx1/2''; gioăng có núm bơm hết hành trình giúp tiêm hết thuốc. Bơm tiêm đạt khoảng chết ≤ 0,03 ml. Cái 16.000  
32 N03.01.020  Bơm tiêm sử dụng một lần 5ml Bơm tiêm nhựa liền kim 5 ml, cỡ kim 23G, 25G sắc nhọn. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Cái 600.000  
33 N03.01.020  Bơm tiêm sử dụng một lần 10ml Bơm tiêm nhựa liền kim 10 ml, cỡ kim 23G, 25G sắc nhọn. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Cái 300.000  
34 N03.01.020 Bơm tiêm sử dụng một lần 20ml Bơm tiêm nhựa liền kim 20ml, cỡ kim 23G; 25G. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng; Bề mặt gioăng phẳng . Cái 170.000  
35 N03.01.020  Bơm tiêm sử dụng một lần 50ml Bơm tiêm nhựa dùng một lần 50ml, đốc xi lanh nhỏ lắp vừa kim tiêm các số. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Cái 9.000  
  N03.01.040  Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ   Cái    
36 N03.01.040 Bơm tiêm 50ml có luer lock cho máy bơm tiêm điện Bơm tiêm không kim, dạng đầu khóa, xoắn (Luer lock tip). Thân bơm tiêm làm bằng chất liệu Polypropylen (PP), trong suốt. Pitong làm bằng cao su tổng hợp đặc biệt. Cái 5.000  
  N03.01.060 Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ   Cái    
37 N03.01.060  Bơm tiêm Insulin sử dụng một lần Bơm tiêm insulin thể tích 1ml bao gồm: piston, xilanh, giăng cao su, nắp cuối, nắp kim và đầu mũi kim.
- Xilanh được làm từ vật liệu Polypropylen (PP), trong suốt, không chứa chất độc hại.
- Kim tiêm 30G (8mm) được sản xuất từ thép không gỉ, sắc nhọn vát 3 cạnh.
Cái 10.000  
  N03.02.020 Kim cánh bướm các số    Cái    
38 N03.02.020 Kim cánh bướm  Bộ kim cánh bướm, kim các cỡ. Dây dẫn bằng chất liệu nhựa nguyên sinh PVC, dài ≥30cm, không DEHP. Kim bằng vật liệu thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn, vát 3 cạnh, không có gờ, có nắp chụp Cái 100.000  
39 N03.02.020 Bộ kim cánh bướm  - Dây dẫn: Nhựa nguyên sinh đạt tiêu chuẩn, mềm dẻo, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng.
- Dây dài ≥ 300mm
- Cỡ kim 23G x ¾", 25G x ¾" và các cỡ khác theo yêu cầu.
- Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
Cái 50.000  
  N03.02.060 Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ   Cái    
40 N03.02.060  Kim tiêm Kim các số, Vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. Cái 1.000  
41 N03.02.060  Kim chạy thận nhân tạo cánh xoay các cỡ Kim 16G, 17G, Kim sắc nhọn thành mỏng,  được phủ silicone, có lỗ back eye, cánh xoay
Chiều dài kim: 25mm
Chiều dài dây dẫn: 300mm  
Cái 5.000  
  N03.02.070 Kim luồn tĩnh mạch an toàn  (các cỡ: G16, G18, G20, G22, G24)   Cái    
42 N03.02.070 Kim luồn tĩnh mạch trẻ em, sơ sinh 24G-26G Kim luồn tĩnh mạch chất liệu FEP, có 3 vạch cản quang ở thân catheter, có cánh ,có khả năng lưu kim được đến 96h.Thân kim không chứa kim loại sử dụng được trong phòng MRI. Tiệt trùng bằng công nghệ EO
Các cỡ với các màu khác nhau:  24G x 3/4” (I.D: 0.74 x 19 mm, 29ml/min): màu vàng; 22G x 1” (I.D: 0.9 x 25 mm, 42ml/min): màu xanh nước biển; 20G x 1- ¼” (I.D: 1,0 x 32 mm, 59ml/min): màu hồng; 18G x 1-¾” (I.D: 1,3 x 45 mm, 96ml/min): màu xanh lá cây; 16G x 1-¾”  (I.D: 1.75 x 45 mm, 225ml/min): màu xám; 14G x 1-¾”  (I.D: 2.0 x 45 mm, 290ml/min): Màu cam; . Có sẵn nút chặn kim luồn khi không sử dụng cho bệnh nhân.
Cái 15.000  
43 N03.02.070 Kim luồn tĩnh mạch (G18, G20, G22) Kim luồn tĩnh mạch chất liệu FEP, có 3 vạch cản quang ở thân catheter, có cánh và có cửa bơm thuốc, có đầu bảo vệ an toàn bằng nhựa tự động kích hoạt khi rút kim,có khả năng lưu kim được đến 96h.Thân kim không chứa kim loại sử dụng được trong phòng MRI. Tiệt trùng bằng công nghệ EO
Các cỡ với các màu khác nhau:  24G x 3/4” (I.D: 0.74 x 19 mm, 29ml/min): màu vàng; 22G x 1” (I.D: 0.9 x 25 mm, 42ml/min): màu xanh nước biển; 20G x 1- ¼” (I.D: 1,0 x 32 mm, 59ml/min): màu hồng; 18G x 1-¾” (I.D: 1,3 x 45 mm, 96ml/min): màu xanh lá cây; 16G x 1-¾”  (I.D: 1.75 x 45 mm, 225ml/min): màu xám; 14G x 1-¾”  (I.D: 2.0 x 45 mm, 290ml/min): Màu cam.  Có sẵn nút chặn kim luồn khi không sử dụng cho bệnh nhân.
Cái 30.000  
  N03.02.080 Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ   Cái    
44 N03.02.080 Kim nha khoa các loại, các cỡ Cỡ 27G, kim sắc, sử dụng cho nha khoa Cái 200  
45 N03.02.080 Kim tiêm cầm máu Kim tiêm cầm máu tiêu hóa, có chốt hãm được thiết kế tay cầm bằng chất liệu ergonomic với dạng nút bấm có thể khóa và mở bằng một tay một cách dễ dàng; đường kính 22G, 25G,
- Đầu kim vát 3 cạnh tăng độ chính xác khi tiêm và không làm giãn tĩnh mạch hoặc xuất huyết khi rút kim.
- Độ nhô đầu tip 4mm, 5mm, 6mm được làm bằng thép không gỉ.
- Đường kính ống catheter 2.3mm, Chiều dài làm việc: 180cm, 230cm.
Tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 200  
  N03.03.000 3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác        
  N03.03.010 Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ   Cái    
46 N03.03.010 Kim chọc dò gây tê tuỷ sống các cỡ Kim rất sắc: do mũi kim được cắt vát hình dạng kim cương cho phép thâm nhập dễ dàng.Đốc kim trong suốt có phản quang dễ dàng quan sát thấy dịch chảy ra, có đánh dấu mặt vát hướng lên hướng xuống.Có khoảng trống giữa que thông nòng và thành kimSize  / Ext. Dia. x Length mm:  18G  1,27 x 89, 20G  0,9 x 89, 22G  0,7 x 89, 25G  0,5 x 89 ,27G  0,4 x 89 Cái 5.000  
47 N03.03.010 Kim chọc dùng cho tán sỏi qua da 
- Cỡ 18G, chiều dài 20 cm.
- Cỡ 20G, chiều dài 20 cm.
 
Cái 150  
  N03.03.070 Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ   Cái    
  N03.03.080 Kim cánh bướm chạy thận nhân tạo AVF 16G, 17G   Cái    
48 N03.03.080  Kim chạy thận nhân tạo  Kim AVF 16G, 17G: Cánh cố định. Đường kính trong, ngoài, chiều dài dây: 3.5mmx5.5mmx30cm. Kim 16Gx25mm: ID1.55mmxOD1.92mm, kim 17Gx25mm: ID1.35mmxOD1.51mm; Nắp kim 42mm, đầu kim lỗ oval (backeye). Đầu nối Luer Lock. Có bản vẽ và giải thích sản phẩm. Tiệt trùng bằng EO gas. Cái 1.000  
49 N03.03.080 Kim chạy thận  Kim lọc thận nhân tạo 16G,17G. Kim làm bằng thép không gỉ. Cánh có thể gập lại được hoặc cố định. Kẹp máu có khả năng đàn hồi và đảm bảo an toàn. Kim có thành mỏng, sắc, có lỗ ở mặt sau kim, cánh xoay được 360 độ.
- Chiều dài dây : 300mm. Chiều dài kim 25.5mm
-Tiệt trùng bằng khí EO gas 
Cái            3.000  
  N03.03.090 Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ   Cái    
50 N03.03.090 Kim sinh thiết mô mềm Cấu hình gồm: 01 kim
Thông số kỹ thuật: Kim sinh thiết và hút mô mềm, đường kính 15-23G, dài 5-15cm
Cái 30  
  N03.03.120 Kim định vị các loại, các cỡ   Cái    
51 N03.03.120 Kim cấy chỉ vô trùng dùng một lần các số Thời gian sử dụng tính từ ngày tiệt trùng: 2 năm
- Kim cấy chỉ vô trùng dùng một lần
- Bao gồm các thành phần chính: Ống bảo vệ, Thân Kim, Lõi kim
- Thân kim và lõi kim được sản xuất từ sợi thép y tế không biến tính.
- Hộp đựng kim, ống lót, ống bảo vệ được làm từ nhựa PP y tế.
- Thân kim có các vạch chia,
- Màu giá đỡ kim: Cam, xanh, đen, xanh lá, vàng, trắng, hồng
- Màu ống bảo vệ: Không màu
- Các kích thước:
+ Cagut Embedding Needles 0.5: Kích thước 0.5 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.6: Kích thước 0.6 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.7: Kích thước 0.7 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.8: Kích thước 0.8 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.9: Kích thước 0.9 x 68mm
+ Cagut Embedding Needles 1.1: Kích thước 1.1x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.2: Kích thước 1.2 x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.4: Kích thước 1.4 x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.6: Kích thước 1.6 x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.8: Kích thước 1.8 x 73mm
Đóng gói:
- 1 kim/ túi tiệt trùng
- 10 túi/ hộp
- 40 hộp/ thùng
Cái 10.000  
  N03.03.140 Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ   Cái    
  N03.04.000 3.4 Kim châm cứu        
  N03.04.010 Kim châm cứu các loại, các cỡ   Bộ, cái    
52 N03.04.010 Kim châm cứu các loại, các cỡ Quy cách đóng hộp: hộp giấy, 10 vỉ nhôm x 10 kim (lấy từng kim)
Kích thước : 0,30mmx50mm; 0,30mmx25mm; 0,30mmx40mm; 0,25mmx25mm; 0,25mmx50mm; 0,25mmx40mm; 0,30mmx75mm.
Vỉ nhôm, cán đồng, có khuyên, thân kim sử dụng thép  chuyên dụng, dẫn điện tốt. Thân kim nhỏ, đầu kim sắc nhọn. Vô trùng dùng 1 lần hoặc hấp sấy dùng nhiều lần. 
Cái 500.000  
  N03.05.000 3.5 Dây truyền, dây dẫn        
  N03.05.010 Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)   Bộ    
53 N03.05.010 Bộ dây truyền dịch sử dụng một lần Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh; Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng; Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm.
Đầu nối Luer lock có cơ chế xoay giúp cho việc gắn kết với kim luồn chắc chắn và dễ thao tác khi sử dụng.
Bộ 250.000  
54 N03.05.010  Bộ dây truyền dịch sử dụng một lần (kim bướm) Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh; Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng; Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm. Kim cánh bướm các cỡ
Đầu nối Luer lock có cơ chế xoay giúp cho việc gắn kết với kim luồn chắc chắn và dễ thao tác khi sử dụng.
Bộ 40.000  
  N03.05.030 Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ   Bộ    
55 N03.05.030 Bộ dây truyền máu Chất liệu PVC y tế không gây sốt, không độc hại và chống dị ứng, tiệt trùng bằng khí EO, 1 cái/túi. Chiều dài dây ( chưa bao gồm kim) 1350mm ± 100mm. Kim 18Gx1½ sắc, bầu đếm giọt có hai phần bầu trên và bầu dưới, có màng lọc ở bầu trên với kích thước lỗ lọc 200µm, 20 giọt/ml. Đóng gói 20 bộ/túi. Tiêu chuẩn ISO. Bộ  2.500  
  N03.05.040 Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ   Cái    
56 N03.05.040 Dây nối 75cm thông thường Dây nối bơm tiêm điện chất liệu nhựa y tế PVC với khóa kết nối, khóa bảo vệ, ống chống xoắn. Độ dài của dây nối là 75cm. Đường kính ngoài 4.0mm, đường kính trong 2.8 mm. Sản phẩm tiệt trùng bằng khí EO gas Cái 3.000  
57 N03.05.040 Dây nối 75cm (dây chịu áp lực cao) Được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC, không chứa Latex, không chứa DEHP, dây mềm, chịu được áp lực cao. Sợi 5.000  
58 N03.05.040 Dây nối 150cm (dây chịu áp lực cao) Được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC, không chứa Latex, không chứa DEHP, dây mềm, chịu được áp lực cao. Cái 500  
  N03.05.060 Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ   Cái    
59 N03.05.060 Khóa ba ngã không dây nối Khóa 3 đường phù hợp với các yêu cầu cần thiết của các tiêu chuẩn MDD 93/42/EEC và ISO 9001.Có 2 lỗ thông trong và 1 lỗ thông ngoài. Có van bấm khi dừng chính xác tại mỗi vị trí để đảm bảo độ chính xác.Quay 360 độ.Có nắp, có vỏ và khóa xoay. Khí nén: lên tới 0.6kgf/ 15 giây
Khí hydro tĩnh: lên tới 1.5kgf/5 phút
Khối lượng khoảng không chết: ≤0.1ml
Mô men xoắn: ≤0.15N.m. Tỷ lệ dòng chảy: ≥198ml/min. Tiệt trùng, không gây sốt. Đạt TC ISO 13485:2016, TC EC.
Cái 500  
60 N03.05.060  Khóa ba ngã có dây dẫn - Khóa ba ngã gồm 2 đầu kết nối có nắp vặn khóa đóng mở được và khóa luer-lock.
- Có dây nối dài 10cm hoặc 25cm, mềm dẻo làm từ nhựa nguyên sinh trong suốt, không chứa độc tố. - Chạc ba có nòng trơn nhẵn, đảm bảo dòng chảy, góc xoay 360 độ.
- Khóa không hở, thông tốt, độ nhạy tốt, dễ điều chỉnh
Cái 15.000  
61 N03.05.060  Khóa 3 chạc không dây Chất liệu: Polycarbonate, HDPE, PP chịu áp suất lên tới 60 psi hoặc 4 bar có thể xoay 360 độ. Tiệt tùng bằng khí EO gas.  Cái 100  
  N03.06.000 3.6 Găng tay        
  N03.06.020 Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ   Đôi    
  N03.06.030 Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ   Đôi    
62 N03.06.030 Găng tay cao su y tế  Được sản xuất từ cao su thiên nhiên. Chiều dài tổng thể tối thiểu tất cả các số 240mm; Chiều rộng: 76mm - 113mm; Độ dày đầu ngón tay (0.11mm ± 0.02), độ dày lòng bàn tay (0.10mm ± 0.02); độ giãn dài tối thiểu trước lão hóa (650%) và độ dãn dài tối thiểu sau lão hóa (500%); Độ dai tối thiểu trước khi dùng 18MPa và độ dai tối thiểu sau khi dùng 14MPa. Hàm lượng bột tối đa 10mg/dm2. Đôi 260.000  
  N03.06.050 Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ   Đôi    
63 N03.06.050 Găng tay  phẫu thuật các loại, các cỡ Kích cỡ: Chiều dài tổng thể tối thiểu tất cả các số 280mm; Chiều rộng: số 6.5 (83mm ± 5); số 7 (89mm ± 5); số 7.5 (95mm ± 5); số 8 (102mm ± 6); số 8.5 (108mm ± 6); số 9 (114mm ± 6) độ dày đầu ngón tay (0.15mm ± 0.02), độ dày lòng bàn tay (0.13mm ± 0.02); độ dày cổ tay (0.12mm± 0.02); độ giãn dài tối thiểu trước lão hóa (750%) và độ giãn dài tối thiểu sau lão hóa (560%); Độ dai tối thiểu trước khi dùng 24MPa và độ dai tối thiểu sau khi dùng 18MPa. Hàm lượng bột tối đa 15mg/dm2. Được tiệt trùng bằng tia Gamma Đôi 60.000  
64 N03.06.050  Găng tay phẫu thuật tiệt trùng Được sản xuất từ cao su thiên nhiên được ly tâm để loại bỏ tạp chất. Bàn tay hình cong, phân biệt tay trái, tay phải, viền mép cuốn. Phủ bột chống dính loại có thể hấp thụ theo mức cho phép của Dược điển Mỹ. Không lỗ thủng, không có điểm yếu. Chiều dài: 280+/-5 min,Hàm lượng bột: 10mg/dm2,Hàm lượng protein: 200μg/dm2,Sức kéo: Trước lão hóa: 24Mpa min,Sau lão hóa: 18Mpa min. Đôi 150.000  
  N03.07.000 3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác        
  N03.07.010 Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ   Cái, bộ    
65 N03.07.010  Ống thông dạ dày Các số 6,8,10,12,14,16,18. Dây dẫn dài tối thiểu 400mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, tiệt trùng bằng khí EO Cái 3.000  
  N03.07.030 Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ   Cái    
66 N03.07.030 Túi máu đơn 250ml  'Dung tích túi chứa 250ml/350ml máu toàn phần, túi chứa sẵn 35ml/49ml dung dịch chống đông và bảo quản CPDA-1, bảo quản hồng cầu 35 ngày trong nhiệt độ từ 2-6ᵒC. 100ml dung dịch CPDA-1 có: Citric Acid (anhydrous) 0.299g, Sodium Citrate (dihydrate) 2.63g, Monobasic Sodium Phosphate (monohydrate) 0.222g, Dextrose (monohydrate) 3.19g, Adenine 0.0275g, nước vừa đủ 100ml. Ống dây lấy máu 950-1200mm, có kim phủ silicon 2 lớp cỡ 16G. Kích thước túi: Độ rộng trong lòng túi: Chiều dọc: 136/147±5mm, Chiều ngang: 110/125±5mm. Quy cách: 1 túi máu/túi, 5 túi máu/túi nhôm, 10 túi nhôm/thùng. Tiêu chuẩn: ISO 13485, EC, CFS có chứng thực Đại sứ quán. Cái 200  
67 N03.07.030  Tấm trải nylon vô trùng Nylon mảnh HD Màu sắc đồng đều, có độ trong,bóng bề mặt, có độ cứng nhất định, dễ gấp nếp. Không dính bụi bẩn, tạp chất, ko rách thủng, ko kích ứng da. Trọng lượng (g/cái): 34g – 35g/m2 (± 1g). Tiệt trùng bằng khí EO.Gas
- Đóng gói: 1 cái/ gói. Được đóng gói trong bao bì giấy tiệt trùng có màu chỉ thị dùng trong y tế
Cái 1.000  
68 N03.07.030 Túi camera nilon vô trùng  Đóng gói bằng bằng giấy y tế; Tiệt trùng bằng khí EO gas; Có chỉ thị màu đã tiệt trùng Cái 3.000  
  N03.07.060 Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ   Cái    
69 N03.07.060 Túi nước tiểu Túi PVC , thể tích 2000ml có chia vạch, vô trùng. Đảm bảo kín không rò rỉ. Van kéo đẩy. Kích thước túi: chiều dài 248 ± 5mm, chiều rộng 175mm± 5mm, dày 2 lớp ≥ 0.22mm. Kích thước ống dây: dài 900 ± 20mm, đường kính ngoài 6 ± 0.5mm, đường kính trong ≥3.5mm. Các mối nối chịu được lực 40N trong 15s tĩnh. Có van chống trào ngược.  Cái 10.000  
  N03.07.070 Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ   Cái    
70 N03.07.070  Ống nghiệm EDTA K2  * Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml. Nắp xanh dương.
* Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) dùng kháng đông cho 2ml mẫu.
* Đạt kiểm chuẩn Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút.
Cái 150.000  
71 N03.07.070 Ống nghiệm  EDTA-K2 (nắp cao su) Ống nghiệm nhựa, kích thước 13 x 75mm, dung tích tối đa 6 ± 0.1ml, nắp cao su bọc nhựa màu xanh dương. Hóa chất bên trong là EDTA K2 (Ethylenediaminetetraacetic Acid Dipotassium Salt Dihydrate) kháng đông cho 2ml máu. Quy cách: 100 ống/hộp, được đóng trên hộp đế thấp.  Cái 50.000  
72 N03.07.070 Ống  nghiệm serum * Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml.. Nắp màu đỏ.
* Bên trong chứa các hạt nhựa Polystyrene giúp tiến trình đông máu diễn tiến nhanh chỉ từ 3 - 5 phút.
* Dùng tách huyết thanh sử dụng trong xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch.
* Có giấy chứng nhận phân tích của Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút.
Cái 5.000  
73 N03.07.070 Ống nghiệm Citrate 3,8% * Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml. Nắp màu xanh lá cây.
* Hóa chất bên trong là Trisodium Citrate 3.8%, thể tích vừa đủ kháng đông cho 2ml máu..
* Dùng xét nghiệm liên quan đến yếu tố đông máu và tốc độ lắng máu.
* Có giấy chứng nhận phân tích của Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút.
Cái 12.000  
74 N03.07.070 Ống nghiệm Natri citrace 3,8% chân không Chất liệu: Được làm bằng nhựa y tế PET mới 100%,Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Natri citrate 3.2%, Kích thước ống 13x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm 6000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu xanh dương. Có phiếu kiểm định chất lượng của cơ quan kiểm định .  Cái 2.400  
75 N03.07.070 Ống nghiêm Heparin * Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml. Nắp màu đen.
* Dùng xét nghiệm Ion đồ Na+, K+, Ca2+, Cl-... trừ Li+. Ngoài ra còn sử dụng cho các xét nghiệm sinh hóa đặc biệt là NH3 và định lượng Alcohol trong máu.
* Hóa chất bên trong là chất kháng đông Heparin Lithium, thể tích vừa đủ kháng đông cho 2ml máu..
* Có giấy chứng nhận phân tích của Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút.
Cái 170.000  
76 N03.07.070 Ống nghiệm nhỏ có nắp có nhãn *Thể tích ống 5ml, kích thước 13x75mm.
* Ống nghiệm được làm bằng nhựa P/P có độ trơn láng cao, chất liệu nhựa tinh khiết trung tính không phản ứng với các loại hóa chất chứa bên trong.
* Chịu được lực ly tâm theo quy định
* Nắp màu đỏ bọc ngoài 2 tầng, trên thân ống có nhãn dán để ghi chú thông tin.
Ống 1.000  
77 N03.07.070 Ống nghiệm nhỏ không nắp *Thể tích ống 5ml, kích thước 12x75mm.
* Ống nghiệm được làm bằng nhựa P/P có độ trơn láng cao, chất liệu nhựa tinh khiết trung tính không phản ứng với các loại hóa chất chứa bên trong.
* Chịu được lực ly tâm theo quy định
Ống 50.000  
78 N03.07.070 Ống nghiệm thuỷ tinh đựng nước tiểu  
Chất liệu: Thủy tinh
kích thước: đường kính 16mm; chiều dài ống 100mm
Cái 7.000  
  N04.00.000 Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter        
  N04.01.000 4.1 Ống thông        
  N04.01.010 Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ   Cái    
79 N04.01.010 Ca nuyn Mayor Ống thông đường thở được làm từ nhựa cứng PE, không có độc tố, và không gây kích ứng. Có các cỡ từ 4.0 đến 12.0 cm. Đầu canuyn có màu sắc khác nhau giúp phân biệt các cỡ. Được tiệt trùng bằng khí ETO phù hợp với tiêu chuẩn ISO 11135:2007. Hạn sử dụng 5 năm. Cái 300  
  N04.01.020 Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ   Cái    
80 N04.01.020  Ống mở khí quản Được làm bằng nhựa PVC không độc. Có bóng, cong 90 độ. Đầu valve có khóa. Đường mờ tia X chạy dọc chiều dài ống. Không có cao su. Sử dụng 1 lần. Có các số từ 5,0 đến 9,0.  Cái 50  
  N04.01.030 Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)   Bộ    
81 N04.01.030 Ống đặt nội khí quản Được làm từ nhựa PVC cao cấp, có bóng hoặc không có bóng, van có đầu bơm cho khóa luer,  đầu nối tiêu chuẩn 15mm, đường mờ tia X chạy dọc chiều dài ống. Nội khí quản các số
không bóng 2.5;3;3.5;4;4.5
có bóng 2.5;3;3.5;4;4.5;5;5.5;6;6.5;7;7.5;8.
Cái 7.000  
  N04.01.080 Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ   Cái    
82 N04.01.080 Dây thở oxy    Các cỡ sơ sinh, trẻ em, người lớn . Dây dẫn chính có chiều dài 2000 mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh.  Cái 200  
83 N04.01.080 Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ Dây thở oxy sử dụng 01 lần dùng để kết nối với hệ thống oxy giúp cung cấp oxy cho bệnh nhân. Chất liệu nhựa y tế, 100% không chứa cao su. Chống gãy gập, chiều dài có thể điều chỉnh. Đầu siêu mềm giúp bệnh nhân cảm thấy dễ chịu. Màu theo yêu cầu. Không chứa DEHP Cái 100  
84 N04.01.080 Dây thở oxy  2 nhánh     Các cỡ sơ sinh, trẻ em, người lớn . Dây dẫn chính có chiều dài 2000 mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh.  Cái 200  
  N04.01.090 Thông (sonde) các loại, các cỡ   Cái    
85 N04.01.090  Ống thông đường tiểu foley 2 nhánh Chất liệu cao su tự nhiên phủ silicon. Có các cỡ 12-26Fr/ch. Chiều dài 390± 10mm. Thể t ích bóng chèn: 30cc. Đóng gói 10 cái/hộp. Có chất siêu bôi trơn giúp giảm đau và kích ứng niệu đạo cho Bệnh nhân. Van mềm.  Cái 7000  
86 N04.01.090  Sonde foley 3 nhánh các số Nguyên liệu: Cao su không độc tố được tráng silicon. Cấu tạo 3 nhánh. Tốc độ dòng chảy cao để tối đa hóa khả năng tưới, thoát nước. Độ mờ của lòng ống bên trong cho phép theo dõi sự thoát nước của ống thông. Kích thước đầu tip ngắn: 21-24mm giảm kích thích bàng quang, chiều dài tổng thể: 400mm, chiều dài phễu: 40mm, dung tích bóng chèn: 30ml. Van cứng. Tiệt trùng bằng chiếu xạ Gamma. Đóng gói 2 lớp chắc chắn. Cái 500  
87 N04.01.090 Ống thông niệu quản/Sonde JJ các cỡ (Loại đặt lâu 12 tháng) Sonde JJ đặt lâu 12 tháng, chất liệu Polyurethane, phủ Phosphorylcholine, màu vàng, các cỡ 4,7Fr; 6Fr; 7Fr; dài 24-28cm. Sonde 2 đầu mở, có vạch chia bức xạ ở thân. Bao gồm 1 sonde jj và 1 que đẩy. Cái 50  
88 N04.01.090  Ống thông đường tiểu Nelaton Chất liệu cao su tự nhiên phủ silicon. Có các cỡ 12-24Fr. Cái 500  
89 N04.01.090  Ống thông hậu môn các cỡ Các số 22,24,26,28. Dây dẫn dài 400mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh.  Cái 50  
90 N04.01.090 Dây hút dịch (nhớt) Các số 5, 6,8,10,12,14,16. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. Độ dài 500mm. Gồm 2 loại có nắp hoặc không có nắp. Cái 7.000  
91 N04.01.090 Bộ trocar chọc dẫn lưu bàng quang qua xương mu Bộ mở thông gồm:
1. Dao rạch.
2. Trocar với phần đầu sắc nhọn dễ thao tác, phần bao ngoài của trocar có thể xé đôi sau khi đút ống thông.
3. Ống sonde
- Làm từ silicone 100% đặc biệt không kích ứng, hạn chế tối đa nguy cơ viêm nhiễm tại vị trí đặt,
- Không bám dính các chất bài tiết trong nước tiểu.
- Chiều dài ống 40cm, với nhiều kích size : 12Fr, 14Fr, 16Fr, 18Fr.
Ống thông có 2 kênh, 01 kênh để xả tiểu có nắp đậy, 01 kênh có van một chiều để bơm nước vào bóng giúp cho việc cố định sonde bên trong bàng quang, bóng có kích cỡ 5ml, 
Cái  10  
  N04.02.000 4.2 Ống dẫn lưu, ống hút        
  N04.02.030 Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ   Cái    
92 N04.02.030  Ống thông (Ống dẫn lưu ổ bụng) Sản xuất từ cao su thiên nhiên, đã tiệt trùng, sử dụng 01 lần. Chiều dài 340 ± 5mm, đường kính ngoài 9 ± 0,7mm, chiều dày 01 lớp 2 ± 0,4mm. Quy cách: Hộp 50 túi/ túi 1 cái Cái 1.000  
93 N04.02.030  Dây dẫn lưu màng phổi không nòng Ống thông  màng phổi không có nòng Troca,  đã tiệttrùng. Chiều dài 45cm. Chất liệu PVC không có DEHP. Có các số: FG 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40. Có một đầu thon dần giúp nối dễ dàng với bình hút dịch. Một đầu có đánh số từ mức 5, 10, 15, 20cm để xác định độ sâu của vị trí chọc tới. Đóng gói 25 cái/hộp. Tiêu chuẩn ISO 13485:2016  - EC . Cái 100  
  N04.02.040 Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ   Cái    
94 N04.02.040 Ống thông đường mật (sonde chữ T)   Làm bằng cao su tự nhiên, mạ Silicon .Được sử dụng để thông túi mật. Bộ phận kết nối có đường kính lớn hơn các bộ phận khác. Kích cỡ: Fr10-Fr26. Đóng gói túi Blister Bag. 200 chiếc/carton, kích thước 49.5x37x34cm.   Cái 50  
  N04.02.060 Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ   Cái, bộ    
95 N04.02.060  Dây hút dịch (nhớt) Các số 5, 6,8,10,12,14,16. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. Độ dài 500mm. Gồm 2 loại có nắp hoặc không có nắp.  Cái 4.000  
  N04.02.070 Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ   Bộ    
96 N04.02.070 Dây hút dịch Các cỡ, bề ngoài thân ống dây dẫn có rãnh chống bẹp, dẻo dai và độ đàn hồi cao, chịu áp lực âm cao (-75kpa) không bị bóp méo Bộ 3.000  
  N04.03.000 4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối        
  N04.03.020 Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ   Bộ    
97 N04.03.020  Dây truyền máu - vật tư dùng trong chạy thận nhân tạo Bộ dây bao gồm: Một bộ dây bao gồm 4 trong 1: dây lọc thận, dây truyền dịch, túi xả (có van xả) và có transducer
- Đường kính dây bơm: 7,9x12,1mm, dài 420mm
Sản xuất từ chất liệu PVC mềm, chống xoắn
- Bầu nhỏ giọt đường kính 22mm hoặc 20mm, chiều dài bầu đếm 130mm có màng lọc
- Đường kính ống dây chính: 4.4x 6.8mm
- Tiệt trùng bằng khí EO
Bộ 1.000  
98 N04.03.020 Bộ dây lọc máu trong chạy thận Chất liệu nhựa y tế giảm tối đa ảnh hưởng xấu đến sức khỏe. Kích thước đoạn vuốt (Punmp segment) (ID x OD) mm: 7.9x12.1
Kích thước bầu lọc (Chamber) (OD) mm: 20 dùng được cho các máy. Không chứa chất độc hại, không ảnh hưởng đến môi trường, Không tích tụ trong cơ thể
Bộ 5.000  
  N04.03.030 Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ   Bộ    
  N04.03.090 Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ   Cái    
99 N04.03.090  Sâu máy thở (Ống nối dây máy thở) Ống dây xếp gấp 15cm, đôi khuỷu tay xoay cùng với ống hút đờm 22F - 15F/22M Cái 2.000  
100 N04.03.090  Bộ dây máy thở
Bộ dây máy thở, chất liệu PVC, sử dụng 1 lần. Dùng trong ICU cung cấp khí thở cho bệnh nhân đã hôn mê
Bộ 200  
  N04.04.000 4.4 Catheter        
  N04.04.010 Ống thông (catheter) các loại, các cỡ   Cái    
101 N04.04.010 Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng Catheter Tĩnh mạch trung tâm 2 nòng người lớn bao gồm:
* Catheter polyurethane
* Dây dẫn J làm bằng hợp kim
* Cây nong
* Bơm tiêm, kim
Cái 150  
102 N04.04.010 Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng. Kích thước: 7Fx20cm.
1 Bộ bao gồm: 1 catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng có chắn bức xạ đường kính 16Ga, 18Ga và 18Ga với tốc độ dòng chảy 54ml/phút, 20ml/phút và 20ml/phút, dây dẫn đường Nitinol 0.035''X60cm, nong, nút chặn, kim luồn, dao, xylanh, có dây điện cực để đo ECG
 
Cái               150  
103 N04.04.010 Bộ catheter chạy thận nhân tạo 2 nhánh thẳng, cong cỡ 12FR, 14 FR, dài 15-20 cm   Chất liệu Polyurethane
Dây dẫn chữ J có đánh dấu 0,038'' x 50cm  hoặc 60 cm. Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng dài 16 hoặc 20 cm, chất liệu polyurethan, có chất cản quang, có ống dẫn đường, ống thông 18G có van, ống nong 12F, có dây dẫn nối máy điện tim, có dao mổ, xylanh 5ml
Bộ 30  
104 N04.04.010 Catheter tĩnh mạch rốn Catheter động tĩnh mạch rốn cho trẻ sơ sinh dùng:
- Tĩnh mạch rốn: Nuôi dưỡng, truyền dịch, truyền thuốc. Lấy máu tĩnh mạch, truyền máu và các chế phẩm máu.
- Động mạch rốn: Lấy mẫu máu động mạch. Đo áp lực động mạch, đo pH và phân tích khí máu. Truyền dịch và thuốc.
Đóng gói:
-  01 catheter chất liệu PVC
+ Dài 37cm, cỡ 5 Fr
+Tốc độ dòng truyền dịch >31ml/ phút
Cái  300  
105 N04.04.010 Ống thông niệu quản dùng cho tán sỏi qua da 01 cái/gói; , các cỡ; 6 Fr, 7Fr , dài: 70 cm   chuyên dùng cho tán sỏi qua da Cái 150  
106 N04.04.010 Ống thông niệu quản Cỡ của ống thông 3 CH; 4 CH; 5 CH; 6 CH
- Chiều dài ống thông 70 cm
- Trên thân ống có vạch chia khoảng cách.
- Có lõi kim loại để định hướng.
- Có lỗ trung tâm, đầu hình nón .
  100  
  N05.00.000 Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật        
  N05.02.000 5.2 Chỉ khâu        
  N05.02.020 Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ   Sợi, cuộn, tép    
107 N05.02.010 Chỉ khâu nhãn khoa không tiêu số 10 Chỉ khâu phẫu thuật mắt số 10, có 2 kim 6402N
Chỉ không tiêu
AS -140-6
Đường kính 0.15mm
Chiều dài 6.0mm
3/8 đường tròn 140º
Chiều dài chỉ : 30cm
Sợi 12  
  N05.02.030 Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ   Sợi, cuộn, tép    
108 N05.02.030  Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng , số 2/0 Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 2/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 24mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA Sợi 1.000  
109 N05.02.030 Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, số 3/0 Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 3/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 24mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA Sợi 3.000  
110 N05.02.030 Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, số 4/0 Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 4/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 19mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA Sợi 500  
111 N05.02.030 Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, số 5/0 Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 5/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 24mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA Sợi 500  
112 N05.02.030  Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 2-0 Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid 6&66 số 2-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 25mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO.  Sợi 2.000  
113 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 3-0 Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid số 3-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 25mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO.  Sợi 4.000  
114 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 4-0 Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid  số 4-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 19mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA Sợi  700  
115 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 5-0 Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid số 5-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 17mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA Sợi 700  
116 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 6-0 Chỉ không tiêu tổng hợp đơn sợi Polyamid 6&66 số 6-0, dài 50cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 13mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. Sợi 200  
117 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 2-0 Chỉ Polypropylene Rexlene đơn sợi số 2-0,  được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic đồng phân lập thể của Polypropylene, dài 90cm, Kim được làm bằng thép không gỉ SUS 304 (18 – 20% Cr).  Kim tròn 25MM, 2 kim 1/2, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật.Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA. Sợi 500  
118 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 3-0 Chỉ Polypropylene Rexlene đơn sợi số 3-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic đồng phân lập thể của Polypropylene, dài 90cm, Kim được làm bằng thép không gỉ SUS 304 (18 – 20% Cr). Kim tròn 24MM, 2 kim 1/2, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA. Sợi 500  
119 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 4-0 Chỉ Polypropylene Rexlene đơn sợi số 4-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic đồng phân lập thể của Polypropylene, dài 90cm, Kim được làm bằng thép không gỉ SUS 304 (18 – 20% Cr). Kim tròn 22MM, 2 kim 3/8, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật..Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA. Sợi 500  
120 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 5-0 Chỉ Polypropylene Rexlene đơn sợi số 5-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic đồng phân lập thể của Polypropylene, dài 90cm, Kim được làm bằng thép không gỉ SUS 304 (18 – 20% Cr).  Kim tròn 17MM, 2 kim 1/2, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật..Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA. Sợi 12  
121 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 6-0 Chỉ Polypropylene Rexlene đơn sợi số 6-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic đồng phân lập thể của Polypropylene dài 60cm, Kim được làm bằng thép không gỉ SUS 304 (18 – 20% Cr). Kim tròn 13MM, 2 kim 1/2, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật.Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA. Sợi 12  
122 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 7-0 Chỉ Polypropylene Rexlene đơn sợi số 7-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic đồng phân lập thể của Polypropylene dài 75cm, Kim được làm bằng thép không gỉ SUS 304 (18 – 20% Cr.  Kim tròn 10MM, 2 kim 3/8, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA. Sợi 12  
123 N05.02.030 Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 3-0 Chỉ Polypropylene đơn sợi số 3-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic Polypropylene, dài 90cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, Kim tròn 24MM, 2 kim 1/2, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật.  Sợi 2.000  
124 N05.02.030  Chỉ lanh Chỉ phẫu thuật không tiêu Cordonnet special mã 151, size 80, chiều dài: 360m. Trọng lượng mỗi cuộn: 50g .  Cuộn  4  
  N05.02.040 Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ   Sợi, tép    
  N05.02.050 Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ   Sợi, cuộn, tép    
125 N05.02.050 Chỉ tiêu tổng hợp polyglactin số 1 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 (Glycolide-co lactide) Crylrex số 1, dài 90CM, Kim tròn 40MM, 1/2, màu tím. Kim bằng thép không gỉ 304 (18-20% Crom). Chỉ được bao phủ bởi Poly (glycolide-co-lactide)(30/70) và Calcium Stearate.
Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA.
Sợi 4.000  
126 N05.02.050 Chỉ tự tiêu Polyglactin số 0, 2/0, 3/0, 4/0, 5/0 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 (Glycolide-co lactide) Crylrex số 0, 2/0, 3/0, 4/0, 5/0.  Dài từ 75CM đến  90CM, Kim tròn Từ 17MM đến 37MM, 1/2, màu tím. Kim bằng thép không gỉ 304 (18-20% Crom). Chỉ được bao phủ bởi Poly (glycolide-co-lactide)(30/70) và Calcium Stearate.
Duy trì 75% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 50% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 56 – 70 ngày. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA.
Sợi 3.000  
127 N05.02.050 Chỉ tự tiêu Chromic Catgut các số Chỉ phẫu thuật Chromic Catgut tự tiêu tự nhiên, tiệt trùng, đơn sợi các số 4/0, 3/0, 2/0,  1,màu nâu, chiều dài sợi chỉ tương ứng 75 cm, chiều dài kim 22 mm, 26mm, 26mm, 40mm, vòng kim 1/2 với kim thân tròn.Là chỉ tự tiêu  được cấu tạo từ muối Chrom và collagen có nguồn gốc từ bò hoặc ruột cừu. Chỉ vẫn còn sức căng sau 21 ngày cấy ghép, và tự tiêu hoàn toàn trong vòng 52 đến 76 ngày. Khi sử dụng trong tổ chức mô đã bị nhiễm trùng hoặc tổ chức mô có nhiều Proteolylic enzyme (như dạ dày, cổ tử cung, âm đạo) thì chỉ sẽ tự tiêu nhanh hơn. Chỉ có màu nâu đen và khả năng gây dị ứng trung bình. ISO 13485:2016 ; EC ; FDA Sợi 3.000  
  N05.02.060 Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ   Sợi, cuộn, tép    
  N05.02.070 Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật   Sợi, cuộn, tép    
128 N05.02.070 Chỉ thép - Đường kính từ 0.3/0.4/0.5/0.6/0.7/0.8/0.9/1.0/1.2/1.5/1.8/2.0/2.3/2.5,  chiều dài 10m/cuộn
- chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ASTM F138 (62.8% Fe; 17.52% Cr; 14.27% Ni)
Cuộn 40  
  N05.02.090 Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ        
129 N05.02.090 Chỉ tiêu tổng hợp polyglycolic số 1 Chỉ phẫu thuật tiêu tổng hợp polyglycolic acid sợi bện, phủ polycaprolactone và calcium stearate, không kháng nguyên và không có pyrogenic. Kim tròn, cứng chống đàn hồi, cong 1/2 vòng tròn, dài 40mm, chỉ dài 90cm.
Duy trì 65% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 35% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 60 – 90 ngày. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA.
  5.000  
130 N05.02.090 Chỉ tiêu tổng hợp polyglycolic số 0, 2/0, 3/0, 4/0, 5/0 Chỉ phẫu thuật tiêu tổng hợp polyglycolic acid sợi bện các số 0, 2/0, 3/0, 4/0, 5/0 , phủ polycaprolactone và calcium stearate, không kháng nguyên và không có pyrogenic. Kim tròn, cứng chống đàn hồi, cong 1/2 vòng tròn từ 17mm đến  40mm, chỉ dài từ 70cm đến  90cm.
Duy trì 65% độ căng của chỉ sau 2 tuần, 35% sau 3 tuần, tiêu hoàn toàn trong khoảng từ 60 – 90 ngày. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA.
  4.000  
  N05.03.000 5.3 Dao phẫu thuật        
  N05.03.030 Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ   Cái    
131 N05.03.030  Tay dao mổ điện đơn cực  Tay dao mổ điện dùng được cho nhiều loại dao mổ điện cao tần, sử dụng 1 lần.Chiều dài : 3m. Kiểu giắc cắm : giắc dẹt 3 chân tròn. Nút bấm tay dao : 2 nút Cái 500  
132 N05.03.030 Dao phẫu thuật 15 độ Lưỡi làm bằng thép không rỉ; có nắp nhựa bảo vệ, Tay cầm nhựa; Tạo độ mở rộng 15 độ; Mũi dao nhọn;
Đóng gói: tiệt trùng
Cái 200  
133 N05.03.030 Dao lạng mộng Dao lạng mộng 3.0mm (Round tunnel) có tay cầm bằng nhựa, thiết kế cầm thoải mái.
Kích thước lưỡi dao mổ 3,0mm, 2 mặt vát, lưỡi dao bẻ góc, tuân thủ OSHA và CMS.
Đóng trong túi tiệt tùng vô khuẩn, có xốp bảo vệ lưỡi dao.
Cái 100  
  N05.03.040 Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)   Cái    
134 N05.03.040 Tay dao mổ siêu âm các cỡ Tay dao mổ siêu âm có kích cỡ 5mm, dài, 36cm có thể xoay 360 độ, thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật,  có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng Cái 15  
135 N05.03.040  Tay dao mổ siêu âm các cỡ Tay dao mổ siêu âm có kích dài 17cm thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật,  có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng.  Cái 15  
136 N05.03.040  Tay dao mổ siêu âm các cỡ Tay dao mổ siêu âm có kích cỡ 5mm, dài, 23cm có thể xoay 360 độ, thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật,  có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng (tương thích với hệ thống của Harmonic) Cái  15  
137 N05.03.040  Tay dao mổ siêu âm các cỡ Tay dao mổ siêu âm có kích dài 9cm thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật,  có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng Cái 15  
138 N05.03.040 Dây dẫn siêu âm dùng cho dao mổ siêu âm
( HAR23F)
Dây dẫn siêu âm sử dụng nhiều lần không giới hạn về số lần sử dụng và thời gian sử dụng, với thiết kế đơn giản có tần số hoạt động 55,5KHz. Sử dụng cho tay dao mã số QUHS23S-H; QUHS23S; QUHS36; QUHS36S-H Cái 3  
139 N05.03.040 Dây dẫn siêu âm dùng cho dao mổ siêu âm
(HAR17F )
Dây dẫn siêu âm sử dụng nhiều lần không giới hạn về số lần sử dụng và thời gian sử dụng, với thiết kế đơn giản có tần số hoạt động 55,5KHz. Sử dụng cho tay dao mã số SAF09D; SAF17D (HP Blue) Cái 3  
140 N05.03.040  
Dây dao Harmonic
 
Dây dao dùng kết nối máy phát với tay dao siêu âm loại HP054
Chiếc  3  
141 N05.03.040 Dụng cụ chẩn đoán, phẫu thuật nội soi các loại và các cỡ, kèm linh phụ kiện đồng bộ. Điện cực cắt đốt đơn cực hình vòng, gập góc, dùng với vỏ đặt cỡ 24/26 Fr. Chiếc  15  
142 N05.03.040 Dụng cụ chẩn đoán, phẫu thuật nội soi các loại và các cỡ, kèm linh phụ kiện đồng bộ. Vỏ ngoài Clickline, bằng kim loại, có bọc cách điện, có đầu nối khóa Luer để tưới rửa vệ sinh. Cỡ 5 mm, dài 36 cm Chiếc  5  
  N05.03.050 Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ        
143 N05.03.050 Dây cưa sọ não Chiều dài 32cm hoặc 40cm.  Chất liệu thép không gỉ. Cái 45  
  N05.03.060 Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)   Cái, bộ    
  N05.03.060 Bộ nội soi tái tạo dây chằng sử dụng kỹ thuật tất cả bên trong - all inside.     10  
144 N05.03.060 Lưỡi bào khớp shaver các loại, các cỡ - Sử dụng cắt bỏ mô mềm, gốc dây chằng, màng hoạt dịch, sụn chêm.
Chiều dài làm việc 13cm, đường kính 3.5mm, 4.2mm, 4.8mm, 5.5mm. Tốc độ làm việc dao động từ 2500 vòng/phút đến tối đa 6000 vòng/phút.
- Các góc và hình dạng răng được tối ưu hóa để cắt mô và xương.
- Độ bóng của ống ngoài được giảm thiểu để giảm độ chói và tạo trường nhìn rõ ràng hơn trong quá trình phẫu thuật.
- Độ đồng tâm gần như hoàn hảo giữa ống bên trong và ống bên ngoài làm giảm nguy cơ bị mạt kim loại.
Cái 10  
145 N05.03.090 Lưỡi cắt đốt bằng sóng Radio  - Thiết kế 2 loại đầu có góc cong 50 và 90 độ.
- Đầu đốt góc cong 90 độ:
   + Đường kính đầu 0.148 in.
   + Đường kính thân 0.148 in. 
   + Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt góc cong 50 độ:
   + Đường kính đầu dạng hình Oval 0.107 x 0.122 in.
   + Đường kính thân 0.134 in.
   + Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt có chức năng phát hiện các đối tượng có trở kháng thấp như ống soi: Đấu đốt sẽ tự động dừng cho đến khi cách ống soi một khoảng cách an toàn.
- Điều khiển bằng nút bấm trên tay cầm, và có khả năng giám sát nhiệt độ.
- Có thẻ thông minh giúp bộ điều khiển nhận biết và tự động tối ưu hóa công suất cài đặt để tạo ra dòng Plasma hiệu quả dựa trên kích thước của điện cực.
Cái 10  
146 N04.03.010 Dây dẫn nước trong nội soi chạy bằng máy 
- Tổng chiều dài dây dẫn đường vào : 4.9m. Trong đó: chiều dài dây dẫn về phía bệnh nhân: 3.4m, chiều dài dây dẫn về phía túi dịch: 1.5m
- Chiều dài đường ống hút: 1.57m
Cái 10  
147 N07.06.040 Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương đùi  - Thanh treo: Vật liệu bằng Titanium. Kích thước: Chiều rộng 3mm, chiều cao 1.5mm, chiều dài 11mm.
- Vòng treo mảnh ghép: Vật liệu bằng chỉ siêu bền số 5 mầu trắng, chịu được lực căng 1021N, độ dãn 1.02mm.
- Chỉ kéo thanh treo: Vật liệu bằng chỉ siêu bền số 2 sọc vằn.
- Chỉ của tab đảo ngược: Vật liệu chỉ siêu bền số 2 mầu xanh nhạt.
- Tab đảo ngược cho phép kéo dài lại vòng treo mảnh ghép và điều chỉnh lại vị trí của mảnh ghép giữa đường hầm xương đùi và đường hầm xương chày sau khi đã cố định.
- Thanh treo đóng vai trò như một khóa cơ khí khi mảnh ghép đang được kéo căng, khóa ma sát được đặt tì vào thanh treo. 
Cái 10  
148 N07.06.040 Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài  sử dụng trên xương chày   -Thanh treo có: Vật liệu: Titanium, đường kính: 4.5mm, chiều dài:14 mm;
- Vòng treo làm bằng chỉ siêu bền số 5.
- Vít neo có thể bọc bởi một thân khung rộng 6mm dài 21mm, giúp tăng sự sử dụng của vít neo đối với các đường hầm lên tới 12mm.
- Vít có tính năng cố định kép bằng ma sát và cơ học sử dụng lực theo chu kì để nén chỉ vào túi khóa làm giảm sự dịch chuyển.
Cái 10  
149 N05.02.020 Chỉ siêu bền - Là chỉ siêu bền, chất liệu UHMW - Polyethylene. Chỉ được bện và không tiêu, được chỉ định cho khâu mô mềm trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình.
- Có 1 Chỉ siêu bền số 2, màu trắng. Độ dài chỉ: 40"
- Kích thước kim: loại kim C-2. đường kính vòng kim 0.5", đầu kim dạng thon.
Sợi 10  
  N05.03.060 Bộ vật tư nội soi khớp tái tạo dây chằng All inside gồm 6 thành phần :   Bộ 30  
150 N05.03.060 Lưỡi bào khớp đường kính các cỡ Lưỡi bào khớp: đóng gói tiệt trùng, dùng 1 lần Lưỡi bào phù hợp với các tay bào của hãng. Smith and Nephew /Dyonics Power max; Conmed Linvatec; Stryker Formular. Đường kính lưỡi bào: 2.9/ 3.5/4.5/5.5 mm. Mỗi mã được đánh dấu một màu khác nhau.' Cái 30  
151 N05.03.090 Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ - Lưỡi cắt đốt dạng hình nêm , đầu cuối ở phía xa giúp tăng khả năng tiếp xúc và cắt bỏ mô cung như tăng cường bốc hơi.
Thành phần và chất liệu của lưỡi cắt đốt gồm: Lưỡi đốt chất liệu thép không gỉ 304, phần cách điện của lưỡi đốt chất liệu AD995 Alumina Ceramic , phần ống hút bên trong và bên ngoài của lưỡi cắt đốt chất liệu thép không gỉ 304, dây hút dịch chất liệu Tygon™ , đầu kết nối của dây hút dịch chất liệu ABS Polymer.  Đường kính: 1.8 mm; 2.4 mm và 3.3 mm,  cong 50, 55, 60 và 90 độ sử dụng năng lượng công nghệ tiên tiến APT (Advanced Power Technology),  phù hợp với các loại máy phát sóng radio có trên thị trường.
Cái 30  
152 N07.06.040 Vít treo cố định dây chằng chéo điều chỉnh chiều dài Vít treo gồm một vòng dây chất liệu 100% vật liệu cao phân tử (UHMWPE) điều chỉnh chiều dài từ 15 mm tới 60 mm . 2 sợi dây kéo chất liệu cao phân tử (UHMWPE) và 1 tấm titanium: Ti-AL-6-4V có 4 lỗ, dài 12mm, rộng 4.0mm, cao 1.5mm.
Lực tải tối đa của vòng treo: 1680N, Chu kỳ chịu lực tối đa: 25000 chu kỳ.
Cái 30  
153 N07.06.040 Vít treo cố định dây chằng chéo các cỡ Vít treo tái tạo dây chằng gồm 1vòng dây chất liệu 100% chất liệu cao phân tử (UHMWPE) . 2 sợi dây kéo chất liệu cao phân tử  (UHMWPE) đánh dấu màu khác nhau và 1 tấm titanium: Ti-AL-6-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, rộng 4.0mm, dài 12mm.
Lực tải tối đa của vòng treo: 1680N, Chu kỳ chịu lực tối đa: 25000 chu kỳ
Chiều dài vòng dây 15/20/25/30/35/40/45/50/55mm
Cái 30  
154 N05.02.020 Chỉ khâu phẫu thuật không tiêu liền kim Chỉ liền kim đường kính 26 đến 28 mm 1/2 taper dài 36 inch, chống mài mòn gấp 10 lần chỉ polyester, độ bền gấp 3 lần chỉ polyester cùng cỡ. Khả năng chịu lực kéo thẳng tối đa của chỉ cỡ số 2 là: 48.2 lbs, Chỉ cỡ số 5 là: 100.4 lbs Cái 30  
155 N04.03.010 Bộ dây dẫn nước nội soi dùng cho máy bơm nước
Dây dẫn nước dùng một lần ( Single Use Tubing Set) có hai đầu nước vào ra riêng biệt, dây có 3 khóa và có đầu dò nhận diện áp lực kết nối với máy bơm nước, tương thích với dòng máy bơm nước nội soi khớp gối.
Cái 30  
156 N05.03.060 Lưỡi bào khớp đường kính các cỡ  Lưỡi bào khớp: đóng gói tiệt trùng, dùng 1 lần Lưỡi bào phù hợp với các tay bào của hãng. Smith and Nephew /Dyonics Power max; Conmed Linvatec; Stryker Formular. Đường kính lưỡi bào: 2.9/ 3.5/4.5/5.5 mm. Mỗi mã được đánh dấu một màu khác nhau. Cái 30  
  N05.03.060 Bộ nội soi tái tạo dây chằng sử dụng kỹ thuật treo - vít     5  
157 N05.03.060 Lưỡi bào khớp - Sử dụng cắt bỏ mô mềm, gốc dây chằng, màng hoạt dịch, sụn chêm.
Chiều dài làm việc 13cm, đường kính 3.5mm, 4.2mm, 4.8mm, 5.5mm. Tốc độ làm việc dao động từ 2500 vòng/phút đến tối đa 6000 vòng/phút.
- Các góc và hình dạng răng được tối ưu hóa để cắt mô và xương.
- Độ bóng của ống ngoài được giảm thiểu để giảm độ chói và tạo trường nhìn rõ ràng hơn trong quá trình phẫu thuật.
- Độ đồng tâm gần như hoàn hảo giữa ống bên trong và ống bên ngoài làm giảm nguy cơ bị mạt kim loại.
Cái 5  
158 N05.03.090 Lưỡi cắt đốt bằng sóng Radio  - Thiết kế 2 loại đầu có góc cong 50 và 90 độ.
- Đầu đốt góc cong 90 độ:
   + Đường kính đầu 0.148 in.
   + Đường kính thân 0.148 in. 
   + Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt góc cong 50 độ:
   + Đường kính đầu dạng hình Oval 0.107 x 0.122 in.
   + Đường kính thân 0.134 in.
   + Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt có chức năng phát hiện các đối tượng có trở kháng thấp như ống soi: Đấu đốt sẽ tự động dừng cho đến khi cách ống soi một khoảng cách an toàn.
- Điều khiển bằng nút bấm trên tay cầm, và có khả năng giám sát nhiệt độ.
- Có thẻ thông minh giúp bộ điều khiển nhận biết và tự động tối ưu hóa công suất cài đặt để tạo ra dòng Plasma hiệu quả dựa trên kích thước của điện cực.
Cái 5  
159 N04.03.010 Dây dẫn nước trong nội soi chạy bằng máy 
- Tổng chiều dài dây dẫn đường vào : 4.9m. Trong đó: chiều dài dây dẫn về phía bệnh nhân: 3.4m, chiều dài dây dẫn về phía túi dịch: 1.5m
- Chiều dài đường ống hút: 1.57m
Cái 5  
160 N07.06.040 Vít cố định dây chằng chéo  - Vật liệu: Micro TCP kết hợp 96L/4D PLA tự tiêu, giúp thúc đẩy xương tăng trưởng, phát triển bên trong vít để phục hồi giải phẫu tự nhiên của bệnh nhân cả về mặt sinh học và cơ học.
- Kích thước: 5.0x15, 5.0x20, 5.0x25, 5.0x30, 5.5x15, 5.5x20, 5.5x 25, 5.5x30, 6.0x15, 6.0x20, 6.0x25, 6.0x30,  6.5x15, 6.5x20, 6.5x25, 6.5x30, 7.0x20, 7.0x25, 7.0x30, 8.0x20, 8.0x25, 8.0x30, 8.0x35, 9.0x20, 9.0x25, 9.0x30, 9.0x35, 10.0x20, 10.0x25, 10.0x30, 10.0x35, 11.0x20, 11.0x25, 11.0x30, 11.0x35(mm) 
Cái 5  
161 N07.06.040 Vít treo gân  - Vật liệu: Vít neo bằng titanium.
- Kích thước neo: đường kính 4,5mm, dài 13.5mm,
- Kích thước vòng lặp dài: 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 (mm)
- Mô men quay cho phép vít neo được đặt đúng trên bề mặt xương đùi.
Cái                   5  
  N05.03.080 Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ   Cái    
162 N05.03.080 Lưỡi dao mổ các số Dao sắc. Chất liệu thép các bon, tiệt trùng bằng tia gamma, các số 10, 11, 12 ,15, 20, 21, 22.   Cái  12.000  
  N05.03.090 Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ   Cái    
  N05.03.090 Bộ vật tư nôi soi dọn dẹp khớp gồm 3 thành phần:     30  
163   Lưỡi bào khớp đường kính các cỡ  Lưỡi bào khớp: đóng gói tiệt trùng, dùng 1 lần Lưỡi bào phù hợp với các tay bào của hãng. Smith and Nephew /Dyonics Power max; Conmed Linvatec; Stryker Formular. Đường kính lưỡi bào: 2.9/ 3.5/4.5/5.5 mm. Mỗi mã được đánh dấu một màu khác nhau. Cái 30  
164   Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các cỡ Loại lưỡi cắt đốt đường kính 3.75mm chiều dài làm việc là 13.7cm, đầu cắt hình Oval 90 độ.
Đầu lưỡi cắt đốt được trang bị chức năng hút , cho phép loại bỏ hiệu quả các bọt khí và chất sinh ra trong quá trình vận hành để cải thiện độ rõ nét của hình ành trong khu vực phẫu thuật.
Đầu cắt thiết kế lưỡng cực cho phép cắt chính xác trong phạm vi 200 Microns.
Công nghệ plasma nhiệt độ thấp giúp giảm tổn thương mô, nhiệt độ được kiểm soát dưới 50 độ C.
Sử dụng trong phẫu thuật nội soi giải nén khớp gối,  phẫu thuật cắt bỏ nang khớp, giải phóng hẹp mỏm cùng khớp vai, làm co bao khớp.
Cắt sụn chêm khớp gối, cắt bao hoạt dịch, cắt bỏ gốc rễ dây chằng chéo, tạo hình các hố, tạo hình chỏm, co rút dây chằng, đánh dấu vị trí giải phẫu ở dây chằng chéo trước. 
Cái 30  
  N06.00.000 Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo        
  N06.03.000 6.3 Thủy tinh thể nhân tạo        
  N06.03.010 Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)   Cái    
165 N06.03.010 Thủy tinh thể nhân tạo Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cự 4 càng, lọc tia UV. Dùng để cấy vào túi nang.
Đường kính quang học: 6.00 mm
Đường kính tổng thể: Từ 10.50mm đến 11.00mm
Thiết kế: Một mảnh
Thiết kế quang học: Đơn tiêu, hình cầu.
Góc càng: 10°
Vật liệu: Hydrophilic Acrylic
Dải công suất: Từ -9.0D đến +30.0D mức tăng 0.5D
Hằng số A (SRK-T): Từ 118.0 đến 118.5
Đồ sâu tiền phòng đề xuất (ACD) từ 4.96 mm đến 5.25 mm
Chỉ số khúc xạ: 1.46
Khử trùng: Hơi nước
Kèm dụng cụ đặt thuỷ tinh thể sử dụng 1 lần.
Kích thước vết mổ: 2.2mm
Cái 50  
166 N06.03.010 Thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) Thủy tinh thể nhân tạo mềm, 1 mảnh , không ngậm nước, lọc ánh sáng xanh, thiết kế phi cầu
Chất liệu: Hydrophobic Acrylic hấp thụ UV và lọc ánh sáng xanh,
và lọc ánh sáng vàng tự nhiên (390 nm to ca. 450 nm)
Vật liệu SEMTE, Thiết kế quang: Khúc xạ - phi cầu.
Rìa cạnh sắc 360o chống đục bao sau
Kích thước vết mổ: 2.4 mm
Đường kính quang: 6.0mm,
Đường kính tổng: 13mm
Góc càng: 0o
Dải công suất: 0D - +9.0D ( mức tăng 1D); + 10D - + 30D ( Mức tăng 0.5D);
+ 31.D - +35.0D ( mức tăng 1D)
Hằng số A: 118.9 ( STK/T)
Chỉ số khúc xạ: 1.47
Chỉ số ABBE: 58
Thiết kế quang: Hai mặt lồi
Tiệt trùng : Ethylene Oxide
Cái 50  
  N06.04.000 6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo        
  N06.04.020 Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ   Cái, miếng, hộp    
167 N06.04.020 Miếng ghép đĩa đệm nhân tạo dùng trong phẫu thuật cột sống - Vật liệu: PEEK
 - Hình viên đạn lồi, có răng 2 bên để chống trượt.
 - Số điểm đánh dấu cản quang: 3 điểm làm bằng Tantalum
 - Chiều dài: 22mm; 26mm
 - Chiều cao từ 6mm; 7mm, 8mm, 9mm;10mm; 11mm; 12mm; 13mm, 14mm; 15mm; 16mm
 - Chiều rộng: 10mm
 - Khoang ghép xương từ: 0.32 - 1.19cc tùy kích thước.
 - Đóng gói trong hộp đã được tiệt trùng.
Cái 15  
  N06.04.050 Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)   Bộ    
  N06.04.051 Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ   Bộ    
168 N06.04.051 Khớp háng toàn phần không xi măng Cermic on PE 1.  Cuống khớp không xi măng: Vật liệu titanium TA6V ELI  phủ  HA ( hydroxyl apatite) các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu TA6V ELI,  phủ HA ( hydroxyl apatite). Có 12 cỡ đường kính:  44 - 62 mm  có 5 lỗ để bắt vít.
3. Lót ổ cối:  Chất liệu Polyethylene bờ chống trật khớp 8 độ.
4. Vít ổ cối: Chất liệu titanium TA6V ELI đường kính 6.5mm dài từ 15;20;25;30;35;30;45;50 mm .
5. Chỏm khớp Alumine Alumina CERAMIC : Đường kính 28 mm, chất liệu c chiều dài cổ: - 3.5 ; +0; +3.5 mm.
Bộ 10  
169 N06.04.051 Khớp háng toàn phần không xi măng hai trục linh động 1.  Cuống khớp không xi măng: Vật liệu  titanium TA6V ELI  phủ  HA ( hydroxyl apatite) góc 135 độ, côn 12/14, chiều dài cổ 42.43mm. Các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
 Khoảng cách bán kính thẳng góc của cổ và cuống khớp (Offset) tương tứng là: 9x41.5mm,10x42.3mm,11x43.1mm,12x43.9mm,13x44.8mm,14x45.6mm,15x46.4mm,16x47.2mm,18x48mm, 20x48.9mm
2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu titanium, ổ cối không xi măng vát 10 độ so với mặt phẳng xích đạo, được phủ một lớp phủ kép gồm:  titanium dạng xốp tinh khiết và HA ( hyrdoxyl Apatide).  Trên ổ cối được đánh dấu 6 rãnh theo kinh tuyến ( Cứ mỗi 60 độ sẽ có một rãnh) mỗi một rãnh trong số đó sẽ được đánh dấu thẳng hướng với dụng cụ lắp ổ cối trước khi đóng. Có 10 cỡ đường kính:  44/46/48/50/52/54/56/58/60/62 mm, không dùng vít.
3. Lót ổ cối:  Chất liệu Polyethylene dùng cho chỏm đường kính 22.22mm/ 28 mm 10 cỡ,  môi lót ổ cối dùng với một ổ cối.
4. Chỏm khớp: Chất liệu thép không gỉ, Đường kính 22.22/ 28 mm chiều dài cổ chỏm 22.22mm: -4 ; +0; +4 mm; Chỏm 28 chiều dài cổ: - 3.5 ; +0; +3.5; +7 mm.
Bộ 10  
170 N06.04.051 Khớp háng toàn phần không xi chỏm CoCr 28mm, lót liên kết ngang - Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm).
- Chỏm hợp kim CoCr, đường kính 28 mm; Chỏm 28mm tương thích với ổ cối 44-68mm.
- Lớp lót polyethylene cao phân tử liên kết ngang, có gờ chống xoay. Đường kính 28/32/36/40 mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm)
Bộ 5  
171 N06.04.051 Khớp háng toàn phần không xi chỏm CoCr, lót liên kết ngang - Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm).
- Chỏm hợp kim CoCr, đường kính 32/36 mm; Chỏm khớp 32mm tương thích với ổ cối 46-50mm. Chỏm 36mm tương thích với ổ cối 50-68mm.
- Lớp lót polyethylene cao phân tử liên kết ngang, có gờ chống xoay. Đường kính 28/32/36/40 mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm)
Bộ 5  
172 N06.04.051 Bộ khớp háng toàn phần không xi chỏm sứ, lót liên kết ngang - Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm).
- Lớp lót polyethylene cao phân tử liên kết ngang, có gờ chống xoay. Đường kính 28/32/36/40 mm.
- Chỏm sứ thành phần chất liệu gồm alumina, zirconia và strontium oxide, độ bền cao, chống mài mòn, đường kính 28/32/36/40 mm. Chỏm khớp 28mm tương thích với ổ cối 44-46mm. Chỏm khớp 32mm tương thích với ổ cối 46-50mm. Chỏm khớp 36mm tương thích với ổ cối 50-68mm. Chỏm 40mm tương thích với ổ cối 54-68mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm)
Bộ 3  
173 N06.04.051 Bộ khớp háng toàn phần không xi 2 trục linh động chỏm CoCr - Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm). Ổ cối 46/48/50mm dùng lót 35mm; ổ cối 50-54mm dùng lót 40mm; ổ cối 54-58mm dùng lót 42,5mm; ổ cối 60 - 68mm dùng lót 45mm.
- Lớp lót CoCr size 2/3/4/5 tương ứng đường kính 35/40/42.5/45mm;
- Lớp đệm polyethylenen bổ sung Vitamin E size 2/3/4/5 tương ứng đường kính 35/22; 40/28; 42.5/28; 45/28mm;
- Chỏm chất liệu CoCr, gồm các loại 22mm (-2; 0; +2mm) dùng với ổ cối 46 - 50mm; 28mm (-5; -3.5; 0; + 3.5mm) dùng với ổ cối 50 - 68 mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm)
Bộ 2  
174 N06.04.051 Bộ khớp háng toàn phần không xi măng chuôi phủ HA ceramic on PE   1.  Cuống khớp không xi măng: Vật liệu titanium TA6V ELI  phủ  HA ( hydroxyl apatite) các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu TA6V ELI,  phủ HA ( hydroxyl apatite). Có 12 cỡ đường kính:  44 - 62 mm  có 5 lỗ để bắt vít.
3. Lót ổ cối:  Chất liệu Polyethylene bờ chống trật khớp 8 độ.
4. Vít ổ cối: Chất liệu titanium TA6V ELI đường kính 6.5mm dài từ 15;20;25;30;35;30;45;50 mm .
5. Chỏm khớp Alumine Alumina CERAMIC : Đường kính 28 mm, chất liệu c chiều dài cổ: - 3.5 ; +0; +3.5 mm.
Bộ 10  
  N06.04.052 Khớp háng bán phần các loại, các cỡ   Bộ    
175 N06.04.052 Khớp háng bán phần lưỡng cực không xi măng  1. Cuống khớp không xi măng: Phủ  HA (hydroxyl apatide)  chất liệu titanium TA6VELI  côn 12/14 các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối bán phần  (Vỏ đầu chỏm+ lót đầu chỏm): Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ  đường kính từ  38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm
+  Đường kính ngoài: 25 cỡ từ 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm với mỗi bước tăng 1mm
+  Lót đầu chỏm Vật liệu : Polyetylene
3. Chỏm khớp:  có hai loại: Đường kính 22.22 mm :  dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, chiều dài: -4; +0; +4 mm Đường kính chỏm 28 mm:  dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41 đến 62 mm mỗi bước tăng 1 mm, cỡ chỏm: -3.5; 0; +3.5; +7 mm
Bộ 10  
176 N06.04.052 Khớp háng bán phần không xi măng chuôi dài  1.  Cuống khớp: chất liệu titanium TA6V ELI phủ HA cỡ 10/12/14/16 với chiều dài 190/240/290/340 mm cho chân trái và chân phải: 
Cỡ 10: 10x190mm/10x240mm/10x290mm/10x340mm.
Cỡ 12: 12x190mm/12x240mm/12x290mm/12x340mm.
cỡ 14: 14x190mm/14x240mm/14x290mm/14x340mm.
Cỡ 16: Cỡ 16x190mm/16x240mm/16x290mm/16x340mm.  Đường cong giải phẫu của chuôi là 1000 mm, cổ 5042'30'' 12/14 chiều cao 10 mm . Cỡ 10 đường kính đầu dưới 10 mm, cỡ 12/14/16 đường kính đầu dưới 12 mm, thiết kế cuống khớp cho chân trái riêng và chân phải riêng. Trên mỗi chuôi có 3 lỗ để bắt vít chốt đầu xa.
2. Ổ cối bán phần Snapfit: Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ  đường kính từ. 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm
+  Lót đầu chỏm Vật liệu : Polyetylene
3. Chỏm khớp:  có hai loại: Đường kính 22.22 mm: các cỡ: -4; +0; +4 mm  dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, Đường kính chỏm 28 mm các cỡ: -3,5; +0; +3.5; +7 mm:  dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm mỗi bước tăng 1 mm
Bộ 10  
177 N06.04.052 Bộ khớp háng bán phần không xi măng chuôi phủ HA  1. Cuống khớp không xi măng: Phủ  HA (hydroxyl apatide)  chất liệu titanium TA6VELI côn 12/14 các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối bán phần  (Vỏ đầu chỏm+ lót đầu chỏm): Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ  đường kính từ  38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm
+  Đường kính ngoài: 25 cỡ từ 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm với mỗi bước tăng 1mm
+  Lót đầu chỏm Vật liệu : Polyetylene
3. Chỏm khớp:  có hai loại: Đường kính 22.22 mm :  dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, chiều dài: -4; +0; +4 mm Đường kính chỏm 28 mm:  dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41 đến 62 mm mỗi bước tăng 1 mm, cỡ chỏm: -3.5; 0; +3.5; +7 mm
Bộ                   5  
  N06.04.053 Khớp gối các loại, các cỡ   Bộ    
178 N06.04.053 Bộ khớp gối toàn phần cố định có trục cam chống trượt Ứng dụng cho các ca bệnh có dây chằng chéo sau mất chức năng hoạt động. 
- Lồi cầu chất liệu CoCr có tối thiểu 7 cỡ với tỉ lệ trước/sau, trong ngoài lần lượt là: 55/62; 59/65; 62/68; 65/71; 68/74; 71/77; 74/81 mm ± <5%.
- Mâm chày chất liệu hợp kim CoCr, phủ bóng, có cơ chế khóa tiên tiến làm giảm thiểu vi chuyển động tới ≥25%, có thể xoay ≥15 độ khi duỗi, xoay ≥25 độ khi gập, có tối thiểu 8 cỡ.
- Lớp đệm mâm chày chất liệu UHMWPE polyethylene. Có tối thiểu 8 cỡ, mỗi cỡ có các độ dày là 9; 10; 11; 12; 14; 16; 18; 20mm ± <5%.
- Bánh chè có tối thiểu 5 cỡ, độ dày tương ứng là 7/8/8/9/9mm ± <5%.
- Xi măng có kháng sinh gồm: thành phần bột xi: Poly (methylacrylate/methylmethacrylate): 33 g ± <5%; Zirconium dioxide: 6 g ± <5%; Benzoyl peroxide: 0.3 g ± <5%; Gentamicin (Sulfate / Base): 0.8g/ 0.5g ± <5%; thành phần chất dẫn: Methylmethacrylate: 20ml ± <5%; Hydroquinone: 60 ppm ± <5%; N,N-dimethyl-p-toluidine: 0.38ml ± <5%.
Bộ 8  
  N06.04.090 Xương nhân tạo các loại, các cỡ   Đoạn, miếng    
179 N06.04.090 Xương nhân tạo - Thành phần hoá học: 15% Hydroxyapatite và 85% beta-Tricalcium Phosphate. 
 - Cấu trúc vật lý: Cấu tạo xốp 3 chiều đồng nhất, thành phần hóa học gần giống xương cơ thể người 
- Kích thước hạt: 1.6mm - 3.2mm. 
- Độ xốp của hạt: 80%. với kích thước trung bình khoang trống là 500 micron và đường kính lỗ liên kết giữa các khoang trống là 125 micron.
 - Dung tích 10cc. 
- Tương thích sinh học tốt với cơ thể 
- Hình thành xương mới trong vòng 6 tháng
Cái 15  
  N06.05.000 6.5 Miếng vá, mảnh ghép        
  N06.05.030 Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ   Miếng    
180 N06.05.030 Miếng vá khuyết sọ tạo hình sẵn 90mm x 90mm Miếng vá khuyết sọ cứng hoa văn ma trận tạo hình sẵn kích cỡ 90 x 90mm. Dùng hệ thống vít tự khoan,tự taro đường kính 1.6 mm. Được tạo hình sẵn theo giải phẫu,giảm thiểu thời gian phẫu thuật,đảm bảo độ vững chắc sau mổ. Bề dày bản 0.7mm. Chất liệu Titanium tinh khiết F-67 Miếng  5  
181 N06.05.030 Miếng vá khuyết sọ 150mm x 150mm Miếng vá khuyết sọ cứng hoa văn tròn kích cỡ 150 x 150mm. Bề dày bản 0.8mm. Dùng hệ thống vít tự khoan 2,0mm. Chất liệu Titanium tinh khiết F-67 Miếng  5  
  N07.01.000 7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp        
  N07.01.020 Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ   Bộ    
182 N07.01.200 Bộ đầu thắt tĩnh mạch thực quản Chất liệu cao su tự nhiên, với thiết kế 1 đầu thắt gồm 7 vòng thắt được lắp sẵn, tương thích ống nội soi 8,5mm đến 11,5mm. ĐK kênh phụ kiện ≥ 2,8mm. Ống thông catheter kéo Bộ 50  
183 N07.01.200 Đầu thắt dãn tĩnh mạch thực quản Đầu thắt có  chất liệu: cao su +nhựa + chỉ, với thiết kế 1 đầu thắt gồm 4/6 vòng thắt, đường kính đầu thắt: 9.4 mm - 14 mm., được tiệt trùng và sử dụng 1 lần , tương thích với kênh làm việc tối thiểu 2.8mm
Tiêu chuẩn ISO 13485.
Cái 50  
  N07.01.270 Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ   Cái    
184 N07.01.270 Dẫn đường dùng trong niệu quản (Guide Wire Zebra ) Quy cách:
Size: 0.032’’- 0.035’’, dài 150cm
Đầu thẳng, lõi Nitinol chống gấp khúc, đoạn đầu trên dài 65mm có phủ lớp hydrophilic, vỏ vằn đen vàng.
Cái 75  
185 N07.01.270 Dây dẫn đường dùng cho tán sỏi qua da  Quy cách:
Đầu cong, dài 75 cm; các cỡ: 0.032’’, 0.035’’
Cái 150  
187 N07.01.270 Dây dẫn đường dùng trong niệu quản Hydrophilic 01 cái /gói;
- Chất liệu lõi Nitinol; phủ Hydrophilic;
- Các cỡ: 0.032"; 0.035'', dài 150cm.
  50  
  N07.01.500 Phim X- quang các loại, các cỡ   Cái    
188 N07.01.500 Phim khô y tế dùng cho chụp X-quang 20x25cm 
- Phim khô laser cỡ 20x25 cm, tương thích với máy in phim khô laser
- Phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ.
- Mật độ tối đa: 3.3
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Tờ 60.000  
189 N07.01.500 Phim khô y tế dùng cho chụp X-quang 35x43cm  - Phim khô laser cỡ 35x43 cm,  tương thích với máy in phim khô laser
- Phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ.
- Mật độ tối đa: 3.3
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Tờ 20.000  
190 N07.01.500 Phim X-quang y tế 20x25cm (8x10inch) Sử dụng công nghệ in phim kỹ thuật số trực tiếp (Direct Digital Imaging Technology)
sản xuất tại châu âu
PET dày 168μm, phủ muối bạc và lớp chống trầy xướt và chống ẩm
Nhiệt độ bảo quản: 4 đến 25 độ C
Hạn sử dụng phim ≥ 18 tháng
Đậm độ quang học ≥ 3.1
Kích thước 20x25 cm
Tờ  25.000  
191 N07.01.500 Phim X-quang y tế 35x43cm (14x17inch) Sử dụng công nghệ in phim kỹ thuật số trực tiếp (Direct Digital Imaging Technology)
sản xuất tại châu âu
PET dày 168μm, phủ muối bạc và lớp chống trầy xướt và chống ẩm
Nhiệt độ bảo quản: 4 đến 25 độ C
Hạn sử dụng phim ≥ 18 tháng
Đậm độ quang học ≥ 3.1
Kích thước 35x43 cm
Tờ 20.000  
  N07.02.000 7.2 Lọc máu, lọc màng bụng        
  N07.02.070 Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ   Bộ    
192 N07.02.070 Quả lọc máu - Màng lọc Polysulfone có tính tương hợp tốt với máu, tối ưu hóa hiệu quả điều trị.
 - Hệ số siêu lọc: 13 mL/h x mmHg
 - Độ thanh thải (lưu lượng máu 200mL/min):
 + Ure : 186
 + Creatinine: 173
 + Phosphate: 148
 + Vitamin B12: 92
 - Diện tích màng: 1,3  m²
 - Độ dầy thành/đường kính sợi: 40/200 µm
 - Thể tích mồi: 78  mL
 - Chất liệu màng: Polysulfone
 - Chất liệu vỏ: Polycarbonate
 - Chất liệu đầu quả lọc: Polyurethane
 - Phương pháp tiệt trùng: Hơi nước Inline/HD
Quả 10  
193 N07.02.070 Quả lọc dịch Chất liệu màng: Fresenius Polysulfone ® (Polysulfone). Diện tích màng: 2.2 (m2). Thông số lọc: 5mL/min mm HG (3.75L/min bar; max. 2 bar) Quả 6  
194 N07.02.070 Quả lọc thận nhân tạo Chất liệu màng lọc Polysulfone hoặc chất liệu khác có chất lượng tương đương; diện tích bề mặt 1.4-1.6m2, hệ số lọc ≥ 14ml/h/mmHg. Đóng gói tiệt trùng đơn chiếc.  Quả 200  
195 N07.02.070 Quả lọc dung dịch thẩm tách siêu sạch  Màng Polysulfone khả năng hấp thụ cao, có khả năng loại bỏ vi khuẩn và nội độc tố > 106 IU /ml, tuổi thọ màng lọc : 150 lần chạy thận/ khoảng 900 giờ, có tính ổn định cao tương thích với máy Dialog + Quả 8  
  N07.03.000 7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt        
  N07.03.040 Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại   Lọ, ống    
196 N07.03.040 Dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco
+ Thành phần Hypromellose Ophthalmic Solution 2,0% W/v,
+ Độ tập trung: 20mg/ml ( 2%),
+ Trọng lượng phân tử: 86 000 daltons,
+ Độ nhớt @27 độ C: 3000-4500cps,
+ Độ thẩm thấu: 250-350 mOsm / kg,
+ PH: 6,0-7,8
+ Đóng gói: 2ml đóng gói trong túi đã tiệt trùng 2 lớp
ống 100  
  N07.03.050 Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại   Lọ, ml    
197 N07.03.050 Thuốc nhuộm bao Thành phần có trypan blue 0.06% kết hợp với Natri chlorid và dung dịch đệm, giúp quan sát xé bao thủy tinh thể với thủy tinh thể bị đục hoặc mắt có đồng tử hẹp, đường viền quanh vùng xé bao luôn rõ nét khi phẫu thuật, giảm thiểu nguy hại khi chưa hoàn thành xé bao, đóng gói trong lọ vô khuẩn,
Dung tích 1 ml.
Quy cách đóng gói: 05 lọ/Hộp
Bảo quản nơi râm mát, tránh ánh sáng
lọ 20  
  N07.03.240 Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ   Cái    
198 N07.03.240 Điện cực dán  Miếng dán dạng FOAM, mềm, dễ sử dụng, không gây tổn thương da cho bệnh nhân. Gel tiếp xúc: Vật liệu Aquatic có độ ổn định và chính xác cao Cái 3.000  
  N07.04.000 7.4 Tiêu hóa        
  N07.04.010 Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần)   Bộ    
199 N07.04.040 Dụng cụ khâu cắt dùng trong cắt trĩ Longo - Có 2 hàng Ghim Titan chứa 34 ghim cao 4 mm, độ rộng 4.5mm-3,8mm. Độ dày khâu: 0,8 - 1,5mm.
- Đường kính ngoài 34 mm, đường kính lòng cắt 25mm ( ± 0,1).
- Có khóa an toàn tự động. Thân dụng cụ thiết kế tăng khối lượng giúp lấy được nhiều mô cắt hơn, trục xoay bên trong được thiết kế tỉ mỉ cho cảm giác thoải mái khi sử dụng, độ sâu rãnh 3,6mm dễ vận hành chống trượt  - Dùng cắt khoanh niêm mạc và khâu treo búi trĩ nội độ III-IV                                  
- Bộ bao gồm: thân dụng cụ, bộ nong khâu rút, móc chỉ .
Bộ 150  
200 N07.04.040 Dụng cụ khâu cắt dùng trong cắt trĩ Longo các cỡ Đường kính ngoài 34mm, đường kính trong 25 mm, chứa 32 ghim Titan cao 4,5 mm
- Dùng cắt khoanh niêm mạc và khâu treo búi trĩ nội độ III-IV
Cái 50  
  N07.04.060 Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ   Cái    
201 N07.04.060 Thòng lọng cắt Polyp  Tay cầm được thiết kế 3-ring giúp điều hướng và sử dụng một cách dễ dàng.
Thòng lọng được thiết kế hình Oval, tay cầm bằng nhựa. Chiều dài làm việc 230cm, đường kính vỏ 2.3mm, độ mở loop từ 10-36mm. 
Tiêu chuẩn ISO 13485
Thòng lọng cỡ bé: 'Tay cầm 3 vòng dễ kéo và điều khiển, vòng kéo được thiết kế rời có thể xoay được, cáp kết nối độc lập đặt tại 2 vòng còn lại của tay cầm tránh việc cáp nối máy cắt đốt di chuyển ảnh hưởng đến độ mở của thòng lọng.
Thòng lọng được thiết kế hình Oval, tay cầm bằng nhựa Ergonomic. Chiều dài làm việc 230cm, đường kính vỏ 2.3mm, độ mở loop 15mm. Tương thích với kênh làm việc 2.8mm
Cái  100  
  N07.04.070 Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ   Miếng, tấm    
202 N07.04.070 Lưới vá thoát vị ben, thành bụng 10 x 15 - Không tiêu, để vĩnh viễn trong cơ thể
- Nguyên liệu: Polypropylene,
- Cỡ 10x15 Cm
- Đường kính sợi đơn 0,15mm, kích thước lỗ lưới 1.0x1,2mm, độ kéo 670 psi, dày 0,52mm, trọng lượng lưới 64 g/m2
  20  
203 N07.04.070 Lưới vá thoát vị ben, thành bụng 15 x 15 - Không tiêu, để vĩnh viễn trong cơ thể
- Nguyên liệu: Polypropylene,
- Cỡ 15x15 Cm
- Đường kính sợi đơn 0,15mm, kích thước lỗ lưới 1.0x1,2mm, độ kéo 670 psi, dày 0,52mm, trọng lượng lưới 64 g/m2
  50  
  N07.04.100 Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ   Cái    
204 N07.04.100 Dụng cụ lấy sỏi tiết niệu các cỡ  - Dùng để lấy sỏi niệu quản,thận, loại dùng một lần
 - Đường kính 3Fr, 4Fr, chiều dài 90cm, loại 4 dây, tay cầm dạng trượt dễ dàng thao tác không mỏi tay khi sử dụng lâu     
 - Nguyên liệu: Nitinol có khả năng nhớ hình
Cái  50  
205 N07.04.100 Dụng cụ chặn sỏi niệu chặn sỏi* Dùng để hỗ trợ ngăn chặn các vật thể lạ (sỏi,v..v..) di chuyển ngược và tạo điều kiện thuận lợi cho các dụng cụ nội soi tiếp cận trong quá trình chẩn đoán hoặc điều trị. * Đường kính ngoài: 2.6 Fr * Độ rộng lá chặn: 7mm; 10mm * Độ dài: 1450mm Cái 15  
206 N07.04.100 Rọ lấy sỏi 4 nhánh  Rọ lấy sỏi dùng đường mật hình lục giác 4 dây, chiều dài làm việc 200cm, đường kính rọ 15-20-25-30-35mm, chiều dài rọ 40-45-50-55-60mm. Đường kính ống catheter 7Fr, tương thích với kênh làm việc tối thiểu 2.8mm Cái 50  
  N07.05.000 7.5 Tiết niệu        
  N07.05.010 Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ   Cái    
  N07.05.020 Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)   Bộ, cái    
207 N07.05.020 Ống thông JJ 01 cái /gói;
Phủ hydrophilic. Các cỡ 5,6,7Fr. Chiều dài 26cm
Cái 450  
  N07.05.040 Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ   Bộ    
208 N07.05.040 Bộ nong thận chuyên dùng cho tán sỏi qua da 01 bộ/gói;
Các cỡ: 01 sheath, size 18Fr. 06 nong thận, size 8, 10, 12, 14, 16, 18Fr. 01 kim chọc dò: 18G. 01 dây dẫn chiều dài 75 cm
Bộ 150  
  N07.05.050 Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ   Bộ    
209 N07.05.050 Dụng cụ chẩn đoán, phẫu thuật nội soi các loại và các cỡ, kèm linh phụ kiện đồng bộ. Lưỡi dao cắt nội soi tiết niệu đơn cực, đầu hình vòng. Chiếc 5  
210 N07.05.050 Bộ mở bàng quang ra da Bộ dẫn lưu bàng quang trên xương mu bao gồm: dao rạch; troca bằng nhựa; kim đâm và ống thông.
Ống thông foley silicone 2 nhánh không màu trong suốt để kiểm tra nước tiểu, có sợi cản quang, đầu ống ngắn không có đầu tip nên không gây kích thích bàng quang màu đen, các size 12-18 Fr.
Trocar với đầu đâm sắc bén dễ thao tác, vỏ nhựa an toàn và được tháo rời bằng phương pháp lột vỏ.
Bộ  10  
211 N07.05.050 Ăng cắt hình vòng Ăng cắt hình vòng Chiếc 2  
  N07.05.080 Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ   Cái    
212 N07.05.080 Hàm forceps lưỡng cực  Hàm kẹp lưỡng cực TAKE-APART, hàm bản rộng 3 mm, cỡ 5 mm, chiều dài 33 cm Cái 5  
  N07.05.100 Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ   Cái    
213 N07.05.100 Rọ bắt sỏi  - 01 cái /gói;
- Các cỡ:  1.8 Fr, 2.2 Fr, dài: 120cm
- Loại 4 cành, đầu tròn
Cái 50  
214 N07.05.100 Rọ bắt sỏi  01 cái /gói;
Các cỡ: 3.0 Fr
loại 4 cành ( loại đầu nhọn)
Cái 50  
  N07.06.000 7.6 Chấn thương, chỉnh hình        
  N07.06.030 Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ   Cái, bộ    
215 N07.06.040 Đinh kít ne kết hợp xương Đường kính từ 1.0 đến 3.5mm, dài từ 150 đến 400mm.  chất liệu thép không gỉ.  Cái 200  
216 N07.06.040 Đinh Kisner các cỡ, chất liệu thép không gỉ Đinh Kisner được làm từ chất liệu thép không gỉ. Đường kính đinh từ 1.0 mm - 3.0 mm. Chiều dài đinh các các kích thước 300 mm.  Cái 200  
217 N07.06.040 Đinh nội tủy Gamma cổ xương đùi các cỡ Đinh chốt rỗng nòng, chất liệu thép không gỉ: Thân đinh dài 170/180/200/240mm, đƣờng kính 9,10,11,12mm, đường kính 9,10,11mm. - Đầu trên đinh có lỗ hình Oval chống xoay Cái 10  
218 N07.06.040 Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi, đường kính các cỡ, chất liệu Titanium Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi đường kính 9.0 mm - 12 mm được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5. Chiều dài đinh từ 34 cm - 48 cm. Bước tăng 2 cm. Có trợ cụ tương thích Cái 30  
219 N07.06.040 Đinh nội tủy rỗng nòng xương chày, đường kính các cỡ, chất liệu Titanium Đinh nội tủy rỗng nòng xương chày đường kính 8.0 mm - 11 mm được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5. Chiều dài đinh từ 26 cm - 40 cm. Bước tăng 2 cm. Có trợ cụ tương thích Cái 50  
220 N07.06.040 Đinh stecman đường kính các cỡ đường kính 4.0/300mm Cái 10  
221 N07.06.040 Nẹp xương hàm mặt, sọ não titan 6 lỗ Dày 1,0mm, 6 lỗ
Dạng mắt xích, lỗ tròn
Dùng vít xương cứng mini 2.0mm, đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium
Cái 20  
222 N07.06.040 Nẹp mini chữ L (phải) 4 lỗ ngắn Dày 1,0mm, 4 lỗ trái, phải
Dạng mắt xích chữ L, lỗ tròn
Dùng vít xương cứng mini 2.0mm
Chất liệu Titanium
Cái 20  
223 N07.06.040 Nẹp mini thẳng 6 lỗ Dày 1,0mm, 6 lỗ
Dạng mắt xích, lỗ tròn
Dùng vít xương cứng mini 2.0mm, đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium
Cái 20  
224 N07.06.040 Nẹp bàn ngón chữ L Nẹp bàn ngón chữ L trái/phải, 2 lỗ dầu, sử dụng vít có đường kính 2.0mm, chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ISO, CE Cái 20  
225 N07.06.040 Nẹp bàn ngón chữ T Nẹp bàn ngón chữ T 2 lỗ đầu, sử dụng vít có đường kính 2.0mm, chất liệu thép không gỉ,  Cái 20  
226 N07.06.040 Nẹp khóa lòng máng 1/3 các cỡ, chất liệu Titanium Nẹp khóa lòng máng 1/3 được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5, độ dày 1.5 mm, rộng 10 mm, số lỗ bắt vít từ 4 đến 12 lỗ, chiều dài tương ứng 51.4 mm - 147.4 mm, sử dụng vít khóa 3.5 mm. Trên thân thể hiện rõ ký hiệu mã sản phẩm, số lỗ, nguyên vật liệu và tiêu chuẩn CE; có trợ cụ tương thích Cái 50  
227 N07.06.040 Nẹp lòng máng 1/3rd 6 lỗ Dày 1,5mm, rộng 10,0mm
Có 4/5/6/7/8 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 50  
228 N07.06.040 Nẹp bản nhỏ các cỡ Dày 2,5mm; rộng 9,5mm
Có 4/5/6/7/8/9/10/12 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 50  
229 N07.06.040 Nẹp bản hẹp các cỡ Dày 4,0mm; rộng 12,0mm
Có 4/5/6/7/8/9/10/12/14/16 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 30  
230 N07.06.040 Nẹp bản rộng các cỡ Dày 5,0mm; rộng 16,0mm
Có 6/7/8/9/10/11/12/14/16/18 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 30  
231 N07.06.040 Nẹp chữ L trái, phải các cỡ Dày 2,5mm; rộng 15,7mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 20  
232 N07.06.040 Nẹp ốp lồi cầu trái, phải các cỡ Dày 5,0mm; rộng 16,0mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12/13/14/15 lỗ trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 20  
233 N07.06.040 Nẹp mắt xích các cỡ Dày 3,0mm; rộng 11,0mm
Có 4/5/6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 50  
234  N07.06.040  Nẹp DHS/DCS các cỡ Có 2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ trái, phải
Đồng bộ với vít DHS/DCS, vít nén
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
 Cái  5  
235 N07.06.040 Nẹp khóa chữ T dùng cho đầu dưới xương quay 3 lỗ phải Dày 2,0mm; rộng 9,2mm
Có 3/5/7/9 lỗ trái, phải
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13)
Cái 20  
236 N07.06.040 Nẹp khóa chữ T các loại các cỡ Dày 2,5mm; rộng 15,7mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 10  
237 N07.06.040 Nẹp khóa xương bản nhỏ Nẹp dày 3.5-4mm, rộng 10-12mm, có từ 6 đến 16 lỗ, dài từ 82 đến 219mm, sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ  Cái 20  
238 N07.06.040 Nẹp khóa xương hình mắt xích Nẹp khóa mắt xích dày 3 đến 3.2mm, rộng 10 đến 10.2mm, dài từ 32 đến 312mm, có từ 2 đến 22 lỗ, Sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. chất liệu thép không gỉ  Cái 50  
239 N07.06.040 Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay dày 2.5mm, rộng 12mm, dài 75 đến 192mm, có từ 2 đến 11 lỗ. Dùng vít khóa đường kính 3.5mm. Đầu nẹp có 4-9 lỗ bắt vít,  chất liệu thép không gỉ  Cái 20  
240 N07.06.040 Nẹp khóa đầu dưới cánh tay mặt ngoài Nẹp khóa  đầu dưới xương cánh tay rộng 11mm, dài từ 65 đến 208mm, có từ 3 đến 14 lỗ. Dùng vít khóa đường kính 3.5mm, đầu xa có 03 lỗ bắt vít khóa đường kính 2.4mm, giữa thân nẹp có một lỗ bắt vít động. chất liệu thép không gỉ  Cái 15  
241 N07.06.040 Nẹp khóa xương gót các cỡ Dày 1,5mm
dài 40/50/60/70/80mm phân biệt trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 2  
242 N07.06.040  Nẹp khóa xương đòn chữ S 10 lỗ phải Dày 3,0mm; rộng 10,0mm
Có 6/8/10/12 lỗ trái, phải
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13)
Cái 5  
243 N07.06.040 Nẹp khóa xương bản hẹp Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 4.5mm, rộng 14.5mm, có từ 4 đến 24 lỗ, dài từ 83mm đến 443mm. chất liệu thép không gỉ  Cái 15  
244 N07.06.040 Nẹp khóa xương bản rộng Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 5mm, rộng 16mm, có từ 4 đến 24 lỗ, dài từ 83 đến 443mm. chất liệu thép không gỉ  Cái 15  
245 N07.06.040 Nẹp khóa đầu trên xương chày Nẹp khóa đầu trên xương chày dày 5mm, rộng 16mm, dài từ 120 đến 320mm,  từ 4 đến 14 lỗ, sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, 6.5mm. Đầu trên nẹp có 5 lỗ bắt vít. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ.  Cái 15  
246 N07.06.040 Nẹp khóa đầu dưới xương chày Nẹp khóa đầu dưới xương chày có từ 4 đến 14 lỗ, dài từ 110 đến 245mm, phần đầu dưới có 9 lỗ, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít động, nẹp dùng vít khóa đường kính 3.5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ.  Cái 10  
247 N07.06.040 Nẹp khóa đầu trên xương đùi Nẹp khóa đầu trên xương đùi rộng 18mm,  dài từ 139mm đến 391 mm,  có 2 đến 16 lỗ, có sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Đầu nẹp có 2 lỗ bắt vít khóa đường kính 7.5mm, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít khóa đường kính 5.0mm  hoặc 6.5mm. chất liệu thép không gỉ.  Cái 10  
248 N07.06.040 Nẹp khóa đầu dưới xương đùi Nẹp khóa đầu dưới xương đùi có  từ 4 đến 14 lỗ, sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, 7 lỗ ở đầu nẹp bắt vít đường kính 5.0mm  hoặc 6.5mm. chất liệu thép không gỉ.  Cái 10  
249 N07.06.040 Nẹp khóa chữ L trái, phải các cỡ Dày 2,5mm; rộng 15,7mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8)
Cái 10  
250 N07.06.040 Nẹp dọc                                                                  - Nẹp (thanh) dọc (rod) nâng đỡ đốt sống sản xuất theo công nghệ nano Bạc, kháng khuẩn cao, hình trụ tròn đều có đường kẻ nét đứt trên thân, đường kính Ø6.0 mm, dài 440mm; sử dụng đồng bộ với vít cột sống và ốc khóa trong, khả năng tương thích sinh học hiệu quả.
- Chất liệu hợp kim Titanium - Ti6AL4V, ASTM F 136; công nghệ nano Bạc, kháng khuẩn cao với mật độ 2mgr - 5 mgr; là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới, có đặc tính kháng khuẩn cao, giảm nguy cơ nhiễm trùng lên đến 91,6%
- Có trợ cụ hỗ trợ tương thích
Cái 30  
251 N07.06.040 Vít xương hàm mặt, sọ não titan 2.0
(Vít mini titan 2.0)
Tự taro, dài từ 6 - 16mm
Đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium
Cái 200  
252 N07.06.040 Vít khóa xương cứng titan đường kính 3.5mm các cỡ Dài 10-50mm với bước tăng 2mm; 55-100mm với bước tăng 5mm
Đường kính mũ vít: 6,0mm; Đường kính lõi vít: 2,5mm; Đường kính thân ren: 3,5mm
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13)
Cái 400  
253 N07.06.040 Vít chốt đinh nội tủy xương chày, xương đùi  Vít chốt đinh nội tủy loại vít tự ta rô, dài từ 25mm đến 75mm, đường kính 4.5mm. Tiêu chuẩn FDA, chất liệu thép không gỉ.  Cái 75  
254 N07.06.040 Vít mini titan hàm mặt Tự taro, dài từ 6 - 16mm
Đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium
Cái 40  
255 N07.06.040 Vít micro titan tự khoan các cỡ Tự khoan, dài 3/4/6mm
Đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium
Cái 100  
256 N07.06.040 Vít ốc khóa trong  - Vật liệu: hợp kim Titanium
 - Tự gãy khi vặn đủ lực.
 - Được thiết kế cánh ren ngược
 - Tổng chiều dài của vít khóa trong trước khi bẻ: 13.13mm
 - Khoảng cách giữa 2 bước ren 1.0 mm
 - Chiều dài của phần vít khóa trong sau khi bẻ: 4.65mm
 - Đồng bộ với vít đa trục/đơn trục và nẹp dọc đường kính 5.5mm
Cái 140  
257 N07.06.040  Vít đa trục - Vật liệu: Hợp kim Titanium
 - Công nghệ cánh ren ngược
 - Vít có đường kính: 4.0 đến 8.5mm, chiều dài từ 20 - 65mm
 - Khoảng cách giữa 2 bước ren 2.82mm
 - Chiều cao mũ vít 16.1mm
 - Chiều rộng phần mũ vít trượt trên thanh dọc 9.2mm
 - Chiều rộng phần mũ vít phần song song với thanh dọc 10.65mm
 - Chiều rộng phần mũ vít phần vuông góc với thanh dọc 11.4mm
 - Góc nghiêng tối đa giữa mũ vít và thân vít là 28 độ.
 - Có thể phân biệt kích thước vít bằng màu sắc
 - Đồng bộ với nẹp dọc đường kính 5.5mm và vít khóa trong tự gãy có chiều dài ban đầu là 13.13mm
Cái 140  
258 N07.06.040 Thanh dọc
'-Nẹp dọc cứng đường kính 5,5mm:
 - Chất liệu: Hợp kim Titanium
 - Dài 500mm, trong đó 494mm hình trụ tròn và đầu 6mm hình lục lăng dùng để xoay nẹp.
 - Có 2 đường kẻ dọc để đánh dấu khi xoay
Cái  20  
259 N07.06.040 Vít neo có thể điều chỉnh độ ngắn dài  Vít treo điều chỉnh chiều dài có một cỡ duy nhất cấu tạo gồm 3 phần:
- Vòng chỉ chất liệu cao phân tử UHMWPE
- Chỉ kéo : Chất liệu UHMWPE
- Tấm titanium: Chất liệu titan Ti-6AL-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, dài 12mm, rộng 4mm.
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Có một cỡ duy nhất, phù hợp cho tất cả, không cần tính toán kích cỡ của vật liệu cấy ghép, có thể điều chỉnh từ 15mm đến 80mm
Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài.
Lực tải tối đa khi bị lỗi là: 352 lbs (1565 N).
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Vỏng chỉ có thể điều chỉnh để tối ưu kích cỡ đường hầm. Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài. 
Cái 5  
260 N07.06.040 Vít treo mảnh ghép gân , 1 cỡ duy nhất có thể điều chỉnh độ ngắn dài.   Vít treo điều chỉnh chiều dài có một cỡ duy nhất cấu tạo gồm 3 phần:
- Vòng chỉ chất liệu cao phân tử UHMWPE
- Chỉ kéo : Chất liệu UHMWPE
- Tấm titanium: Chất liệu titan Ti-6AL-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, dài 12mm, rộng 4mm.
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Có một cỡ duy nhất, phù hợp cho tất cả, không cần tính toán kích cỡ của vật liệu cấy ghép, có thể điều chỉnh từ 15mm đến 80mm
Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài.
Lực tải tối đa khi bị lỗi là: 352 lbs (1565 N).
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Vỏng chỉ có thể điều chỉnh để tối ưu kích cỡ đường hầm. Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài. 
Cái 5  
261 N07.06.040 Vít khóa trong Mũ vít 3-4 tầng; hình sao
Chất liệu hợp kim Titanium Ti6Al4V ELI (N: 0,03; C: 0,08; H: 0,02; Fe: 0,25; O: 0,13; V: 3,5 - 4,5; Al: 5,5 - 6,75; còn lại là Ti).
Cái 250  
262 N07.06.040 Vít xương cứng đường kính 3.5mm các cỡ Đường kính 3.5mm. Đường kính mũ vít 6mm, đường kính lõi vít 1.9mm, chiều dài từ 10 đến 70mm,  Chất liệu thép không gỉ.  Cái 600  
263 N07.06.040 Vít xốp đường kính 4.0mm các cỡ Đường kính 4.0mm. Đường kính mũ vít 6mm, đường kính lõi vít 1.9mm, chiều dài đoạn vít có ren từ 7 đến 15mm, chiều dài vít từ 14 đến 70mm. Chất liệu thép không gỉ.  Cái 500  
264 N07.06.040 Vít xốp đường kính 6.5mm , ren 32 mm, các cỡ Đường kính 6.5mm. Đường kính mũ vít 8mm, đường kính lõi vít 3mm, chiều dài đoạn ren 32mm, chiều dài vít từ 40 đến 140mm.  Cái 500  
265 N07.06.040 Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm Đường kính 2.4mm, 2.7mm, và 3,5mm. Đường kính mũ vít 4mm - 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm - 2,5mm, dài từ 6mm đến 60mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi.   Cái 300  
266 N07.06.040 vít khóa xương 4,5; 5.0mm  Đường kính 4.5mm và 5.0mm. Đường kính mũ vít 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, Chiều dài từ 20mm đến 90mm. Cổ mũ vít có ren. chất liệu thép không gỉ.  Cái 500  
267 N07.06.040 vít khóa 6.5 các cỡ Đường kính 6.5mm. Đường kính mũ vít 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 4mm, chiều dài từ 20 đến 100mm. Cổ mũ vít có ren. chất liệu thép không gỉ.   Cái 300  
268 N07.06.040 vít khóa 7.5 các cỡ  Đường kính 7.5mm. Đường kính mũ vít 9.5mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên mũ vít là 4mm, chiều dài từ 30mm đến 145mm. Cổ mũ vít có ren. chất liệu thép không gỉ  Cái 80  
269 N07.06.040 Nẹp khóa bàn ngón chữ T trái/phải các cỡ. Vật liệu titanium Dày 1,0mm; rộng 5,5mm
Có 2 lỗ đầu, 2/3/4/5/6/7/8 lỗ thân
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13)
Cái                 10  
270 N07.06.040 Vít khóa titan đường kính 2.0mm  Dài 6-30mm với bước tăng 2mm; 35-60mm với bước tăng 5mm
Đường kính mũ vít: 4,0mm; Đường kính lõi vít: 1,5mm; Đường kính thân ren: 2,0mm
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13)
Cái                 60  
  N08.00.000 Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác        
  N08.00.190 Đầu côn các loại, các cỡ   Cái    
271 N08.00.190 Đầu côn xanh  Đầu côn xanh dung tích 1000 ul, làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước, đảm bảo dung tích chính xác. Cái 7.000  
272 N08.00.190 Đầu côn vàng Đầu côn vàng dung tích 200 ul, làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước, đảm bảo dung tích chính xác. Cái 40.000  
  N08.00.240 Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ        
273 N08.00.240 Que đè lưỡi gỗ  Thành phần cấu tạo: Bằng gỗ
Kích thước: ≥ 150mm x 20mm x 2mm
Sản phẩm đã được tiệt trùng bằng khí EO
Cái  42.000  
  N08.00.260 Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ        
274 N08.00.260 Kẹp rốn Sản xuất từ chất liệu nhựa PP nguyên sinh, độ trơn láng cao.13485:2016 (TUV) Cái 3.000  
275 N08.00.260 Clip Titan kẹp mạch máu các cỡ - Clip Titan kẹp cắt mô các cỡ được sử dụng để kẹp cắt mô trong nội soi và mổ mở
- Nguyên liệu: Titanium, kiểu Clip WK
Cái 200  
276 N08.00.260  Clip Polymer kẹp mạch máu - Có khóa. Đóng nhanh, hiệu quả, an toàn.
- Có răng tích hợp giúp clip không bị trượt trên mô
- Kẹp được mạch máu cỡ 3 mm đến 10 mm, độ dài chân bên ngoài 9.50mm, độ dày chân Clip 0.83mm, đường kính vấu giữ 1.10 mm, khoảng cách của vấu trong dụng cụ kẹp clip 7.50 mm, khớp nối động.
- Nguyên liệu: Polymer
Cái 500  
277 N08.00.260 Kìm sinh thiết nóng Kìm sinh thiết nóng dùng 1 lần, tay cầm 3 ring, khớp kéo đinh tán chất lượng cao, PTFE chống thủng. Đường kính 1.8mm tương ứng với chiều dài làm việc 1.2m, 1.6m và 1.8m, tương thích với kênh làm việc 2.0mm. Đường kính 2.3mm tương ứng với chiều dài làm việc từ 1.2m, 1.6m, 1.8m và 2.3m; tương thích với dây nội soi đường kính 2.8mm.
Tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 10  
278 N08.00.260 Kìm gắp dị vật Kìm gắp dị vật ngàm cá sấu, răng thỏ hoặc bồ nông. Loại có vỏ hoặc không vỏ. Đường kính ngàm 1.8mm hoặc 2.3mm, độ mở ngàm 6.3mm hoặc 8.1mm. Chiều dài làm việc 120cm, 180cm hoặc 230cm. Tương thích với kênh làm viêc ≥1.8mm hoặc 2.3mm Cái 2  
  N08.00.310 Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ        
279 N08.00.310 Mặt nạ thở ô- xy Các cỡ M,L,XL. Mặt nạ  và dây dẫn được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh không chứa độc tố DEHP. Dây dẫn có chiều dài 2 m .  Cái 500  
280 N08.00.310 Mask khí dung - Mặt nạ được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh, màu trắng, không có chất tạo màu. Có bộ khí dung.
- Dây dẫn có chiều dài ≥2m được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, màu trắng trong. Dây dẫn có khía đảm bảo khí oxy luôn được tuần hoàn.
- Thanh nhôm mềm dẻo đảm bảo giữ kín khít mặt nạ và mũi bệnh nhân.
- Dây chun cố định bộ mặt nạ và đầu bệnh nhân có độ đàn hồi cao.
- Các cỡ: S, M, L, XL.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
Cái 1.000  
  N08.00.330 Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)        
281 N08.00.330 Mũi khoan xương thân tròn đường kính 2,5 MM - Đường kính từ 1.2/1.5/1.8/2.0/2.2/2.5/2.7/3.0/3.2/3.5/3.7/4.0/4.5/5.0/5.5/6.0
'- chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ASTM F138 (62.8% Fe; 17.52% Cr; 14.27% Ni)
Cái 50  
  N08.00.340 Phin lọc khí các loại, các cỡ        
282 N08.00.340 Filter lọc khuẩn dùng cho máy thở Filter lọc khuẩn dùng cho máy thở, dùng lọc vi khuẩn, virus giữ ấm và tạo ẩm, mã CD-036-1 Cái 300  
  N08.00.350 Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ        
283 N08.00.350 Phin lọc dùng cho máy Ngăn chặn ô nhiễm xâm nhập và làm giảm nguy cơ lây nhiễm chéo.
‧ Hiệu quả lọc vi khuẩn (BFE): 99,9%.
‧ Hiệu quả lọc Virus (VFE): 99,9%.
Phù hợp với máy đo chức năng hô hấp KOKO.
ID: 45.5mm, OD: 48.0mm
Cái 300  
  N08.00.380 Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ        
284 N08.00.380 Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ • Kim đầu cong 18G dài 3 1/4", thân kim có chia vạch.
• Catheter bằng polyamid không bị gẫy gập, dài 1000mm, có đường cản quang ngầm.
• Có bơm tiêm giảm kháng lực giúp xác định màng cứng dễ dàng và chính xác:
  + rất nhạy, độ ma sát thấp giúp phát hiện khoang màng cứng dễ dàng và chắc chắn.
  + không có khắc vạch, tránh nhầm với bơm tiêm bình thường.
  + chất liệu plastic nên không bị vỡ.
• Đầu nối catheter dạng nắp bật.
• Màng lọc với kích thước lỗ lọc 0.2 micron giúp tiêm thuốc an toàn và vô khuẩn.
• Bơm tiêm 20ml, bơm tiêm 3ml và
• Kim tiêm đi kèm:
 + Kim 25G, dài 16mm, đường kính 0,5mm
 + Kim 21G, dài 40mm, đường kính 0,8mm
 + Kim 18G, dài 40mm, đường kính 1,2mm
Bộ 600  
  N08.00.410 Dịch lọc máu liên tục các loại        
  N08.00.470 Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ        
285 N08.00.470 Trocar phẫu thuật nội soi loại dùng một lần  Trocar an toàn không dao, nhựa trong suốt, ống ngoài có rãnh cố định, đường kính 5 mm,chieu dai 100mm. có phin lọc. Hai tấm chắn chắc chắn giảm thiểu lượng mất CO2 Cái 10  
286 N04.01.090 Bộ trocar chọc dẫn lưu bàng quang qua xương mu -Cỡ 4,0mm/12 Charr và 4,7mm/14 Charr.
- Vỏ trocar bằng thép với lỗ trung tâm mở với đầu cắt đặc biệt, dễ dàng tách đôi vỏ trocar sau khi sử dụng.
- Độ chính xác phù hợp cao giữa ống thông catheter và trocar tách đôi.
- Catheter trong suốt, với 2 nhánh và 2 mắt, chiều dài catheter là 43 cm.
- Dung tích bóng của catheter 5-10 ml.
- Vật liệu trocar bằng thép với đường kính 15 CH / 5,5mm và 16,8 CH / 5,6mm, chiều dài 12 cm.
- Bộ bao gồm: 1 trocar thép với vỏ bảo vệ, 1 catheter 2 nhánh có bóng 5-10 ml, 1 đầu bịt catheter.
- Tiêu chuẩn ISO 13485 / EC
Bộ 10  
    Nhóm 10. Vật tư y tế khác        
287 N10 Mũ phẫu thuật vô trùng  Đóng gói bằng bằng giấy y tế; Tiệt trùng bằng khí EO gas; Có chỉ thị màu đã tiệt trùng Cái          15.000  
288 N10 Nhiệt kế thủy ngân kẹp nách  Gồm 2 phần: Phần cảm nhận nhiệt độ là bầu đựng thủy ngân và phần hiển thị kết quả là thang chia vạch. Dùng để đo nhiệt độ cơ thể Cái 1.000  
289 N10  Kim nha khoa - Cỡ kim: 27G
- Chiều dài kim: 21mm
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO, EC
Cái 1.000  
290 N10  Băng chỉ thị nhiệt  Băng chỉ thị nhiệt dùng trong y tế, kích thước: 12,5mmx50m Cuộn 100  
291 N10  Áo choàng phẫu thuật Được làm từ chất liệu vải không dệt, chống tĩnh điện, khả năng kháng nước đạt cấp độ 3 theo tiêu chuẩn AAMI/ANSI. May bằng công nghệ sóng âm tiên tiến. Được tiệt trùng bằng khí E.O. Dùng trong phòng phẫu thuật. Bộ 1.000  
292 N10 Lam kính  Nguyên vật liệu: Kính trung tính đạt chuẩn
Độ dày: 1.0-1.2 mm. Kích thước: 25.4 x 76.2mm(1” x 3”) ±1mm. Bề mặt phẳng, không mốc. 
Cái  40.000  
293 N10 Lamen  Lamen 22x22mm, hộp 100 miếng Cái 1.000  
294 N10 Pipet Pasteur nhựa 3ml Pipet Pasteur
Ổn định hóa học tốt;
Độ trong cực tốt với vạch chia rõ ràng để dễ dàng quan sát;
Độ chính xác cao và độ lặp lại tốt;
DNase / RNase, không có nội độc tố và chất gây sốt;
Cái 2.000  
295 N10 Que thử hàm lượng Clo tổng dải thấp Que thử Serim® GUARDIAN TM HiSENSE ULTRA 0.1TM cung cấp một cách kiểm tra bán định lượng tiện lợi và nhanh chóng để chỉ ra lượng Clo tổng giải thấp (chloramines/ chlorin tự do) trong nước cấp được sử dụng để chuẩn bị dịch thẩm tách.
Tiêu chuẩn AAMI (2008) được thiết lập mức tối đa cho phép nồng độ của Chlorine là 0.5ppm và Chloramine là 0.1ppm.
HiSENSE ULTRA 0.1 cũng cung cấp một công cụ tiện lợi để chỉ thị nồng độ Clo tồn dư (chất tẩy clo) còn lại trong nước được sử dụng để súc rửa các đường ống sau khi khử trùng thiết bị thẩm tách máu
Thời gian kiểm tra
Bán định lượng (cho nước cấp hoặc nước rửa)- 30 giây
Định tính ( chỉ cho nước rửa)- 5 giây
Que 5  
296 N10 Que thử độ cứng của nước Dùng để kiểm tra độ cứng của nước
Có thể kiểm tra nước với các nồng độ: 0, 10, 25, 50 và 120ppm
Không sử dụng để kiểm tra nước có độ cứng > 120 ppm.
Thời gian kiểm tra và đọc kết quả ≤ 10 giây. 
Lọ 5  
297 N10 Que nồng độ Chlorine Hisense Ultra 0.1 (Kiểm tra nước rửa máy chạy thận) Để đo mức độ clo thấp (chloramines/clo tự do) trong nước cấp dùng để chạy thận và cũng cho biết nồng độ Clo (chất tẩy Clo) tồn dư trong dung dịch đã sử dụng để súc rửa đường ống sau khi khử trùng thiết bị thẩm tách máu.
Có thể kiểm tra nước với các nồng độ: 0, 0.1, 0.5 và 3ppm
Thời gian kiểm tra và đọc kết quả ≤35 giây. 
Que 200  
298 N10 Que thử tồn dư Formaldehyde
(Kiểm tra nước rửa máy chạy thận)
- Độ nhạy: 0, TRACE, 2.5, 5 ppm Que 200  
299 N10 Que thử tồn dư peroxide trong nước (Kiểm tra nước rửa máy chạy thận và rửa quả lọc) - Là một phương tiện để kiểm tra tồn dư Peroxide trong dung dịch rửa đường ống thẩm tách và dung dịch rửa quả lọc thận sau khi khử trùng bằng Peracetic acid/Peroxide.
- Dạng Que thử nhanh rất thuận tiện
- Que thử được sử dụng khi kết thúc quá trình rửa quả lọc thận và trước khi lọc máu.
- Độ nhạy phát hiện Peroxide đến mức 1ppm
- Đưa ra kết quả trong vòng 15 giây
Lọ 200  
300 N10 Que thử nồng độ axit peracetic (Kiểm tra nước rửa máy chạy thận và rửa quả lọc) Mục đích sử dụng: Dùng để thử “hiệu lực”; “hiệu năng” hoặc nồng độ của axit peracetic trong chất khử khuẩn cơ bản có chứa axit peracetic/hydrogen peroxide được dùng để khử khuẩn quả lọc. Có thể kiểm tra nồng độ Peracetic Acide từ: 400, 600 và 800 ppm.
Thời gian kiểm tra và đọc kết quả ≤ 12 giây
Que 200  
301 N10 Gel bôi trơn KLY Không gây kích ứng da. Hòa tan trong nước, dễ dàng làm sạch, không chứa tạp chất, dầu và chất nhờn, không độc hại và không có mùi.
Được sử dụng trong nội soi, nội soi dạ dày, nội soi ruột kết, nội soi trực tràng
Tuýp 200  
302 N10 Miếng dán phẫu thuật chuyên dùng cho tán sỏi qua da  
Size: 45x45cm
Cái 100  
303 N10 Vỏ đỡ niệu quản dùng cho ống kính soi mềm 1. SPAS1035: Nòng trong 10Fr, đường kính vỏ ngoài 12Fr, chiều dài 35cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic
2. SPAS1135: Nòng trong 11Fr, đường kính vỏ ngoài 13Fr, chiều dài 35cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic
3 SPAS1345: Nòng trong 13Fr, đường kính vỏ ngoài 15Fr, chiều dài 45cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic
4. SPAS1335: Nòng trong 13Fr, đường kính vỏ ngoài 15Fr, chiều dài 35cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic
Cái 10  
304 N10 Vỏ que nong dùng cho tán sỏi qua da  Cỡ: 18Fr - 01 que nong Cái 100  
305 N10 Thẻ định danh nhóm máu Thẻ xét nghiệm nhóm máu A, B, O tại giường bệnh xác nhận sự tương thích nhóm máu của người nhận và người cho máu Cái  1.000  
306 N10 Bộ kit truyền động dùng cho bơm truyền dịch giảm đau - Bộ dây chuyên dụng tích hợp Bộ truyền động dạng trục quay lục giác, bộ lọc khí tối thiểu 1.2µm, có khóa.
- Túi chứa thuốc dung tích 250ml (±10%), có vạch chia.
- Túi thuốc có tối thiểu 2 cổng tiếp thuốc (1 cổng tiếp thuốc ban đầu, 1 cổng tiếp thuốc bổ sung)
- Có chạc 2, có thể xoay 90°, hỗ trợ việc khóa dòng chảy, thêm thuốc và đuổi khí nhanh hơn.
- Kèm Pin Alkaline 1 vỉ 4 viên.
Bộ  300  
    Tổng cộng:  306 mặt hàng                          -  

 

View 294

BỆNH VIỆN ĐA KHOA MỘC CHÂU

  • Tiểu khu 11 - Thị trấn Mộc Châu Mộc Châu
  • 02123.866.152
  • bvmc@sonla.gov.vn

BẢN ĐỒ

FACEBOOK