|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ YÊU CẦU BÁO GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm công văn trào giá số 62/BVMC, ngày 30 tháng 5 năm 2024, của Bệnh viện đa khoa huyện Mộc Châu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã số theo nhóm (Theo TT 04/2017) |
Tên vật tư y tế |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.00.000 |
Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.01.000 |
1.1 Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.01.010 |
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ |
|
Gram, kg, gói, cuộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
N01.01.010 |
Bông y tế |
Sản phẩm được sản xuất từ 100% bông sơ tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không có bụi bẩn, sợi lạ. |
Kg |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
N01.01.010 |
Bông y tế thấm nước 1kg |
Sản phẩm được sản xuất từ 100% bông sơ tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không có bụi bẩn, sợi lạ. Độ thấm không vượt quá 5 giây, dư lượng khô không vượt quá 0,5%. Hàm lượng chất béo không vượt quá 0,5%, độ ẩm không vượt quá 8%. |
Kg |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.02.000 |
1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.02.010 |
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
|
Ml, lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
N01.02.010 |
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
Hoạt chất: Ethanol 50% (w/w), Isopropanol 28% (w/w), Chlorhexidine digluconate 0,5% (w/w).
Hệ dưỡng ẩm: Glycerine, Caprylic triglyceride, Isopropyl myristate, Olive Oil PEG-7 Esters…
Chất tạo màu, hương liệu.Đóng chai 1l |
Lít |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.02.020 |
Dung dịch rửa vết thương các loại |
|
Ml, lít, chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
N01.02.020 |
Cồn 90 độ |
Nồng độ Ethanol 90 độ, Can 10- 30 lít. Màu trong không có vẩn đục. Sát trùng ngoài da, tiệt trùng các dụng cụ y tế. |
Lít |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
N01.02.020 |
Cồn 70 độ |
Nồng độ Ethanol 70 độ, Can 10- 30 lít. Màu trong không có vẩn đục. Sát trùng ngoài da, tiệt trùng các dụng cụ y tế. |
Lít |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.02.030 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại |
|
Ml, lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
N01.02.030 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế |
Glutaraldehyde 2,55 % (w/w), hệ đệm pH= 5-6.
Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 10 phút.
Hiệu quả vi sinh (phase 2, step 2)
Vi khuẩn : EN 14561
Nấm, mốc : EN 14562
Mycobacterium (Trực khuẩn lao): EN 14563
Thời gian đổ ra chậu ngâm: Tối đa 30 ngày
Tặng kèm test thử, nồng độ hoạt chất có tác dụng tối thiểu: 1,5%(w/w). |
Lít |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.02.040 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
|
Ml, lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
N01.02.040 |
Dung dịch sát khuẩn bề mặt (dạng phun sương dùng theo máy) |
Hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w).
Hiệu quả diệt khuẩn
Vi khuẩn, nấm mốc : EN 13697
Mycobacterium: EN 14348
Virus: EN 14476
Bào tử: EN 13704
Đóng can 5L |
Lít |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
N01.02.040 |
Nước tẩy gia ven |
Javen 10-12%, có màu hơi vàng, có mùi đặc trưng |
Kg |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
N01.02.040 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
Hoạt chất: Didecyl dimethyl ammonium chloride (DDAC) 0,1% (w/w), Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride (PHMB) 0,1 % (w/w), Ethanol 30% (w/w).
Chất hoạt động bề mặt: Fatty Alcohol Ethoxylate.
Chất khóa ion Mg2+, Ca2+: EDTA Tetrasodium.
Chất chỉnh pH : Phosphoric acid, Citric Acid.
Chất chống ăn mòn, hương liệu. |
Chai |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
N01.02.040 |
Viên khử khuẩn |
50% w/w Sodium Dichloroisocyanurate (2,5g Sodium Dichloroisocyanurate |
Viên |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
N01.02.040 |
Vôi Soda |
Thành phần chính Ca(OH)2. NaOH, hạt màu trắng, sáng hoặc hồng nhạt |
Can |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
N01.02.040 |
CloraminB |
Clo đạt 25- 27%, bột trắng có mùi đặc trưng |
Kg |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N01.02.050 |
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại |
|
Ml, lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
N01.02.050 |
Dung dịch tẩy rưả bề mặt dụng cụ chứa Enzyme |
Enzyme Protease subtilisin: 8,0% (w/w), Lipase: 0,2% (w/w), Amylase: 0,15% (w/w), Cellulase : 0,05% (w/w), Mannanase : 0,05% (w/w).
Chất hoạt động bề mặt non-ionic: Fatty alcohol alkoxylate 8% w/w, C9-11 Ethoxylate...
Chất chống ăn mòn: Benzotriazole.
Chất chỉnh pH: Acid citric, Triethanolamine.
Chất tạo màu, hương liệu...Đóng chai 1l |
Lít |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
N01.02.050 |
Dung dịch làm sạch và khử trùng mức độ cao màng lọc thận nhân tạo |
Peracetic acid 5%; Hydrogen Peroxide 25%, Acetic Acid: 9%, nước 61%
Công dụng: rửa màng lọc |
Lít |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.00.000 |
Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.01.000 |
2.1 Băng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.01.010 |
Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ |
|
Cuộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
N02.01.010 |
Băng bột bó loại 10cm x 4.6m |
Bột liền gạc, lõi nhựa, vỏ là giấy bạc chống ẩm, gạc 100% cottong. Bột thạch cao có chất lượng tốt, có độ tinh khiết cao. Kích thước 10 x 4,6 cm |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
N02.01.010 |
Băng bột bó loại 15cm x 4.6m |
Bột liền gạc, lõi nhựa, vỏ là giấy bạc chống ẩm, gạc 100% cottong. Bột thạch cao có chất lượng tốt, có độ tinh khiết cao. Kích thước 15 x 4,6 cm |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
N02.01.010 |
Băng bột bó loại 20cm x 4.6m |
Bột liền gạc, lõi nhựa, vỏ là giấy bạc chống ẩm, gạc 100% cottong. Bột thạch cao có chất lượng tốt, có độ tinh khiết cao. Kích thước 20 x 4,6 cm |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.01.020 |
Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
N02.01.020 |
Băng keo cuộn co giãn 10cm x 4.5m |
Băng màu trắng, độ co giãn 200%
Cotton 78,6%
Gạc 150D terylene: 18%.
PBT (Poly Butylene Telephthelen): 3,4%
Băng có thể giặt và sử dụng lại được
Mục đích sử dụng: Cố định băng gạc, quấn giữ nẹp bột, băng ép, băng hỗ trợ trong bong gân, giãn dây chằng |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.01.040 |
Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ |
|
Cuộn, miếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
N02.01.040 |
Băng cuộn (10cm x 5m) |
Chất liệu: Cotton 100%, băng gạc cuộn, kích thước dài 5 m, rộng 10cm. |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.02.000 |
2.2 Băng dính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.02.020 |
Băng keo lụa 2,5 x 5m |
|
Cuộn, miếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
N02.02.020 |
Băng keo lụa 5cm x 5m |
Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi phủ đều, trọng lượng của khối phủ 50-60 g/m2, lực dính 1,8-5,5 N/cm. Lõi nhựa liền cánh bảo vệ. Nguyên liệu các nước G7. |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
N02.02.020 |
Băng dính cuộn vải lụa y tế 5cm x 5m |
Băng vải lụa đan dệt taffeta, màu trắng, số sợi 44x18/cm². Bờ răng cưa hai bên giúp xé dễ dàng, không cần dùng kéo. Keo: Oxyd kẽm không dùng dung môi. Kích thước đúng: 5cm x 5m. |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.03.000 |
2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.03.020 |
Gạc các loại, các cỡ |
|
Cuộn, gói, miếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
N02.03.020 |
Gạc phẫu thuật ổ bụng 30cm x 30cm x 6 lớp vô trùng cản quang |
Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Có sợi cản quang để kiểm tra sót gạc. |
Miếng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
N02.03.020 |
Gạc hút y tế khổ 0,8m |
Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có hóa chất tẩy trắng, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. |
Mét |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
N02.03.020 |
Gạc cầu đa khoa Ф 30 x 2 lớp vô trùng |
Kích thước: Fi30 x 2 lớp. Gạc hình tròn được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút cao. Không có độc tố. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
N02.03.020 |
Gạc meche phẫu thuật 3,5cm x 75cm x 6 lớp vô trùng cản quang |
Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Có sợi cản quang để kiểm tra sót gạc. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.04.000 |
2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.04.040 |
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
|
Miếng, thỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
N02.04.040 |
Vật liệu cầm máu |
Miếng xốp cầm máu tự tiêu từ gelatin kích thước 1x 5 x 7cm; được sử dụng trong nhiều phẫu thuật, khi mà phương pháp cầm máu thông thường khác khó áp dụng hoặc không hiệu quả và không thể sử dụng các phương pháp cầm máu không hấp thu khác. Miếng xốp cầm máu có sẵn với nhiều kích thước, được vô trùng bằng tia gamma, đóng trong vĩ vô trùng kép hoặc trong túi cho các kích thước riêng biệt, hấp thụ nước gấp 40-50 lần trọng lượng của nó và dễ dàng bám dính vào nơi chảy máu. Độ xốp đồng nhất giúp cho việc cầm máu thuận lợi hơn. Khi đặt vào trong cơ thể, nó sẽ được hấp thụ hoàn toàn trong 3-4 tuần, Vật liệu này không độc hại, không gây dị ứng, không gây miễn dịch, không sinh mủ, và đạt tính tương thích sinh học theo tiêu chuẩn EN ISO 10993.Tiêu chuẩn ISO 13485 |
Miếng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N02.04.050 |
Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) |
|
Miếng, thỏi, kit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
N02.04.050 |
Sáp cầm máu xương |
Thành phần được chế tạo từ 80% sáp ong tinh chế và 20% Isopropylpalmitate, Được sử dụng để kiểm soát sự chảy máu từ bề mặt xương |
Miếng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
N02.04.050 |
Vật liệu cầm máu tự tan tiêu chuẩn |
Vật liệu cầm máu được sản xuất từ 100% vật liệu hữu cơ Oxy hóa Cellulose tái tổ hợp, dệt theo dạng lưới mỏng. Cầm máu nhanh trong vòng 2-3 phút, và tiêu hoàn toàn 7 tới 14 ngày. Có thể cắt, khâu sử dụng trong các phẫu thuật khác nhau. Đóng gói tiệt trùng bằng tia Gamma, kháng khuẩn tốt. |
Miếng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
N02.04.050 |
Miếng cầm máu mũi |
Phù hợp trong phẫu thuật trong hốc mũi, kích thước 8cm x 1,5 cm x 2 cm (Dài x Dày x Cao).Thành phần: Hydroxilated Poly-Vinyl Acetate. Được làm từ vật liệu cho phép giãn nở ra khi nhúng trong dung dịch lỏng để tạo nên một cấu trúc mềm, xốp và dễ thấm nước. Có tính tương thích mô cao, dễ thấm, đàn hồi tốt, dễ định hình khi ngấm nước, ôm sát cấu trúc giải phẫu và không gây chèn ép các mô lân cận. Có thể cắt nhỏ theo nhu cầu sử dụng. Có khả năng tương thích sinh học và cầm máu |
Miếng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.00.000 |
Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.01.000 |
3.1 Bơm tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.01.010 |
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
N03.01.010 |
Bơm cho ăn 50ml |
Bơm tiêm nhựa 50ml, đốc xi lanh to lắp vừa dây cho ăn. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.01.020 |
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
N03.01.020 |
Bơm tiêm sử dụng một lần 1 ml |
Bơm tiêm nhựa liền kim 1ml cỡ kim 26Gx1/2''; gioăng có núm bơm hết hành trình giúp tiêm hết thuốc. Bơm tiêm đạt khoảng chết ≤ 0,03 ml. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
N03.01.020 |
Bơm tiêm sử dụng một lần 5ml |
Bơm tiêm nhựa liền kim 5 ml, cỡ kim 23G, 25G sắc nhọn. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
N03.01.020 |
Bơm tiêm sử dụng một lần 10ml |
Bơm tiêm nhựa liền kim 10 ml, cỡ kim 23G, 25G sắc nhọn. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
N03.01.020 |
Bơm tiêm sử dụng một lần 20ml |
Bơm tiêm nhựa liền kim 20ml, cỡ kim 23G; 25G. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng; Bề mặt gioăng phẳng . |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
N03.01.020 |
Bơm tiêm sử dụng một lần 50ml |
Bơm tiêm nhựa dùng một lần 50ml, đốc xi lanh nhỏ lắp vừa kim tiêm các số. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.01.040 |
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
N03.01.040 |
Bơm tiêm 50ml có luer lock cho máy bơm tiêm điện |
Bơm tiêm không kim, dạng đầu khóa, xoắn (Luer lock tip). Thân bơm tiêm làm bằng chất liệu Polypropylen (PP), trong suốt. Pitong làm bằng cao su tổng hợp đặc biệt. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.01.060 |
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
N03.01.060 |
Bơm tiêm Insulin sử dụng một lần |
Bơm tiêm insulin thể tích 1ml bao gồm: piston, xilanh, giăng cao su, nắp cuối, nắp kim và đầu mũi kim.
- Xilanh được làm từ vật liệu Polypropylen (PP), trong suốt, không chứa chất độc hại.
- Kim tiêm 30G (8mm) được sản xuất từ thép không gỉ, sắc nhọn vát 3 cạnh. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.02.020 |
Kim cánh bướm các số |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
N03.02.020 |
Kim cánh bướm |
Bộ kim cánh bướm, kim các cỡ. Dây dẫn bằng chất liệu nhựa nguyên sinh PVC, dài ≥30cm, không DEHP. Kim bằng vật liệu thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn, vát 3 cạnh, không có gờ, có nắp chụp |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
N03.02.020 |
Bộ kim cánh bướm |
- Dây dẫn: Nhựa nguyên sinh đạt tiêu chuẩn, mềm dẻo, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng.
- Dây dài ≥ 300mm
- Cỡ kim 23G x ¾", 25G x ¾" và các cỡ khác theo yêu cầu.
- Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.02.060 |
Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
N03.02.060 |
Kim tiêm |
Kim các số, Vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
N03.02.060 |
Kim chạy thận nhân tạo cánh xoay các cỡ |
Kim 16G, 17G, Kim sắc nhọn thành mỏng, được phủ silicone, có lỗ back eye, cánh xoay
Chiều dài kim: 25mm
Chiều dài dây dẫn: 300mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.02.070 |
Kim luồn tĩnh mạch an toàn (các cỡ: G16, G18, G20, G22, G24) |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
N03.02.070 |
Kim luồn tĩnh mạch trẻ em, sơ sinh 24G-26G |
Kim luồn tĩnh mạch chất liệu FEP, có 3 vạch cản quang ở thân catheter, có cánh ,có khả năng lưu kim được đến 96h.Thân kim không chứa kim loại sử dụng được trong phòng MRI. Tiệt trùng bằng công nghệ EO
Các cỡ với các màu khác nhau: 24G x 3/4” (I.D: 0.74 x 19 mm, 29ml/min): màu vàng; 22G x 1” (I.D: 0.9 x 25 mm, 42ml/min): màu xanh nước biển; 20G x 1- ¼” (I.D: 1,0 x 32 mm, 59ml/min): màu hồng; 18G x 1-¾” (I.D: 1,3 x 45 mm, 96ml/min): màu xanh lá cây; 16G x 1-¾” (I.D: 1.75 x 45 mm, 225ml/min): màu xám; 14G x 1-¾” (I.D: 2.0 x 45 mm, 290ml/min): Màu cam; . Có sẵn nút chặn kim luồn khi không sử dụng cho bệnh nhân. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
N03.02.070 |
Kim luồn tĩnh mạch (G18, G20, G22) |
Kim luồn tĩnh mạch chất liệu FEP, có 3 vạch cản quang ở thân catheter, có cánh và có cửa bơm thuốc, có đầu bảo vệ an toàn bằng nhựa tự động kích hoạt khi rút kim,có khả năng lưu kim được đến 96h.Thân kim không chứa kim loại sử dụng được trong phòng MRI. Tiệt trùng bằng công nghệ EO
Các cỡ với các màu khác nhau: 24G x 3/4” (I.D: 0.74 x 19 mm, 29ml/min): màu vàng; 22G x 1” (I.D: 0.9 x 25 mm, 42ml/min): màu xanh nước biển; 20G x 1- ¼” (I.D: 1,0 x 32 mm, 59ml/min): màu hồng; 18G x 1-¾” (I.D: 1,3 x 45 mm, 96ml/min): màu xanh lá cây; 16G x 1-¾” (I.D: 1.75 x 45 mm, 225ml/min): màu xám; 14G x 1-¾” (I.D: 2.0 x 45 mm, 290ml/min): Màu cam. Có sẵn nút chặn kim luồn khi không sử dụng cho bệnh nhân. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.02.080 |
Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
N03.02.080 |
Kim nha khoa các loại, các cỡ |
Cỡ 27G, kim sắc, sử dụng cho nha khoa |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
N03.02.080 |
Kim tiêm cầm máu |
Kim tiêm cầm máu tiêu hóa, có chốt hãm được thiết kế tay cầm bằng chất liệu ergonomic với dạng nút bấm có thể khóa và mở bằng một tay một cách dễ dàng; đường kính 22G, 25G,
- Đầu kim vát 3 cạnh tăng độ chính xác khi tiêm và không làm giãn tĩnh mạch hoặc xuất huyết khi rút kim.
- Độ nhô đầu tip 4mm, 5mm, 6mm được làm bằng thép không gỉ.
- Đường kính ống catheter 2.3mm, Chiều dài làm việc: 180cm, 230cm.
Tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.03.000 |
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.03.010 |
Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
N03.03.010 |
Kim chọc dò gây tê tuỷ sống các cỡ |
Kim rất sắc: do mũi kim được cắt vát hình dạng kim cương cho phép thâm nhập dễ dàng.Đốc kim trong suốt có phản quang dễ dàng quan sát thấy dịch chảy ra, có đánh dấu mặt vát hướng lên hướng xuống.Có khoảng trống giữa que thông nòng và thành kimSize / Ext. Dia. x Length mm: 18G 1,27 x 89, 20G 0,9 x 89, 22G 0,7 x 89, 25G 0,5 x 89 ,27G 0,4 x 89 |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
N03.03.010 |
Kim chọc dùng cho tán sỏi qua da |
- Cỡ 18G, chiều dài 20 cm.
- Cỡ 20G, chiều dài 20 cm.
|
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.03.070 |
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.03.080 |
Kim cánh bướm chạy thận nhân tạo AVF 16G, 17G |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
N03.03.080 |
Kim chạy thận nhân tạo |
Kim AVF 16G, 17G: Cánh cố định. Đường kính trong, ngoài, chiều dài dây: 3.5mmx5.5mmx30cm. Kim 16Gx25mm: ID1.55mmxOD1.92mm, kim 17Gx25mm: ID1.35mmxOD1.51mm; Nắp kim 42mm, đầu kim lỗ oval (backeye). Đầu nối Luer Lock. Có bản vẽ và giải thích sản phẩm. Tiệt trùng bằng EO gas. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
N03.03.080 |
Kim chạy thận |
Kim lọc thận nhân tạo 16G,17G. Kim làm bằng thép không gỉ. Cánh có thể gập lại được hoặc cố định. Kẹp máu có khả năng đàn hồi và đảm bảo an toàn. Kim có thành mỏng, sắc, có lỗ ở mặt sau kim, cánh xoay được 360 độ.
- Chiều dài dây : 300mm. Chiều dài kim 25.5mm
-Tiệt trùng bằng khí EO gas |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.03.090 |
Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
N03.03.090 |
Kim sinh thiết mô mềm |
Cấu hình gồm: 01 kim
Thông số kỹ thuật: Kim sinh thiết và hút mô mềm, đường kính 15-23G, dài 5-15cm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.03.120 |
Kim định vị các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
N03.03.120 |
Kim cấy chỉ vô trùng dùng một lần các số |
Thời gian sử dụng tính từ ngày tiệt trùng: 2 năm
- Kim cấy chỉ vô trùng dùng một lần
- Bao gồm các thành phần chính: Ống bảo vệ, Thân Kim, Lõi kim
- Thân kim và lõi kim được sản xuất từ sợi thép y tế không biến tính.
- Hộp đựng kim, ống lót, ống bảo vệ được làm từ nhựa PP y tế.
- Thân kim có các vạch chia,
- Màu giá đỡ kim: Cam, xanh, đen, xanh lá, vàng, trắng, hồng
- Màu ống bảo vệ: Không màu
- Các kích thước:
+ Cagut Embedding Needles 0.5: Kích thước 0.5 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.6: Kích thước 0.6 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.7: Kích thước 0.7 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.8: Kích thước 0.8 x 55mm
+ Cagut Embedding Needles 0.9: Kích thước 0.9 x 68mm
+ Cagut Embedding Needles 1.1: Kích thước 1.1x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.2: Kích thước 1.2 x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.4: Kích thước 1.4 x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.6: Kích thước 1.6 x 73mm
+ Cagut Embedding Needles 1.8: Kích thước 1.8 x 73mm
Đóng gói:
- 1 kim/ túi tiệt trùng
- 10 túi/ hộp
- 40 hộp/ thùng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.03.140 |
Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.04.000 |
3.4 Kim châm cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.04.010 |
Kim châm cứu các loại, các cỡ |
|
Bộ, cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
N03.04.010 |
Kim châm cứu các loại, các cỡ |
Quy cách đóng hộp: hộp giấy, 10 vỉ nhôm x 10 kim (lấy từng kim)
Kích thước : 0,30mmx50mm; 0,30mmx25mm; 0,30mmx40mm; 0,25mmx25mm; 0,25mmx50mm; 0,25mmx40mm; 0,30mmx75mm.
Vỉ nhôm, cán đồng, có khuyên, thân kim sử dụng thép chuyên dụng, dẫn điện tốt. Thân kim nhỏ, đầu kim sắc nhọn. Vô trùng dùng 1 lần hoặc hấp sấy dùng nhiều lần. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.05.000 |
3.5 Dây truyền, dây dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.05.010 |
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
N03.05.010 |
Bộ dây truyền dịch sử dụng một lần |
Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh; Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng; Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm.
Đầu nối Luer lock có cơ chế xoay giúp cho việc gắn kết với kim luồn chắc chắn và dễ thao tác khi sử dụng. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
N03.05.010 |
Bộ dây truyền dịch sử dụng một lần (kim bướm) |
Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh; Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt có màng lọc dịch, thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng; Độ dài dây dẫn ≥ 1500mm. Kim cánh bướm các cỡ
Đầu nối Luer lock có cơ chế xoay giúp cho việc gắn kết với kim luồn chắc chắn và dễ thao tác khi sử dụng. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.05.030 |
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
N03.05.030 |
Bộ dây truyền máu |
Chất liệu PVC y tế không gây sốt, không độc hại và chống dị ứng, tiệt trùng bằng khí EO, 1 cái/túi. Chiều dài dây ( chưa bao gồm kim) 1350mm ± 100mm. Kim 18Gx1½ sắc, bầu đếm giọt có hai phần bầu trên và bầu dưới, có màng lọc ở bầu trên với kích thước lỗ lọc 200µm, 20 giọt/ml. Đóng gói 20 bộ/túi. Tiêu chuẩn ISO. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.05.040 |
Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
N03.05.040 |
Dây nối 75cm thông thường |
Dây nối bơm tiêm điện chất liệu nhựa y tế PVC với khóa kết nối, khóa bảo vệ, ống chống xoắn. Độ dài của dây nối là 75cm. Đường kính ngoài 4.0mm, đường kính trong 2.8 mm. Sản phẩm tiệt trùng bằng khí EO gas |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
N03.05.040 |
Dây nối 75cm (dây chịu áp lực cao) |
Được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC, không chứa Latex, không chứa DEHP, dây mềm, chịu được áp lực cao. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
N03.05.040 |
Dây nối 150cm (dây chịu áp lực cao) |
Được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC, không chứa Latex, không chứa DEHP, dây mềm, chịu được áp lực cao. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.05.060 |
Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
N03.05.060 |
Khóa ba ngã không dây nối |
Khóa 3 đường phù hợp với các yêu cầu cần thiết của các tiêu chuẩn MDD 93/42/EEC và ISO 9001.Có 2 lỗ thông trong và 1 lỗ thông ngoài. Có van bấm khi dừng chính xác tại mỗi vị trí để đảm bảo độ chính xác.Quay 360 độ.Có nắp, có vỏ và khóa xoay. Khí nén: lên tới 0.6kgf/ 15 giây
Khí hydro tĩnh: lên tới 1.5kgf/5 phút
Khối lượng khoảng không chết: ≤0.1ml
Mô men xoắn: ≤0.15N.m. Tỷ lệ dòng chảy: ≥198ml/min. Tiệt trùng, không gây sốt. Đạt TC ISO 13485:2016, TC EC. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
N03.05.060 |
Khóa ba ngã có dây dẫn |
- Khóa ba ngã gồm 2 đầu kết nối có nắp vặn khóa đóng mở được và khóa luer-lock.
- Có dây nối dài 10cm hoặc 25cm, mềm dẻo làm từ nhựa nguyên sinh trong suốt, không chứa độc tố. - Chạc ba có nòng trơn nhẵn, đảm bảo dòng chảy, góc xoay 360 độ.
- Khóa không hở, thông tốt, độ nhạy tốt, dễ điều chỉnh |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
N03.05.060 |
Khóa 3 chạc không dây |
Chất liệu: Polycarbonate, HDPE, PP chịu áp suất lên tới 60 psi hoặc 4 bar có thể xoay 360 độ. Tiệt tùng bằng khí EO gas. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.06.000 |
3.6 Găng tay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.06.020 |
Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ |
|
Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.06.030 |
Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ |
|
Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
N03.06.030 |
Găng tay cao su y tế |
Được sản xuất từ cao su thiên nhiên. Chiều dài tổng thể tối thiểu tất cả các số 240mm; Chiều rộng: 76mm - 113mm; Độ dày đầu ngón tay (0.11mm ± 0.02), độ dày lòng bàn tay (0.10mm ± 0.02); độ giãn dài tối thiểu trước lão hóa (650%) và độ dãn dài tối thiểu sau lão hóa (500%); Độ dai tối thiểu trước khi dùng 18MPa và độ dai tối thiểu sau khi dùng 14MPa. Hàm lượng bột tối đa 10mg/dm2. |
Đôi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.06.050 |
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
|
Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
N03.06.050 |
Găng tay phẫu thuật các loại, các cỡ |
Kích cỡ: Chiều dài tổng thể tối thiểu tất cả các số 280mm; Chiều rộng: số 6.5 (83mm ± 5); số 7 (89mm ± 5); số 7.5 (95mm ± 5); số 8 (102mm ± 6); số 8.5 (108mm ± 6); số 9 (114mm ± 6) độ dày đầu ngón tay (0.15mm ± 0.02), độ dày lòng bàn tay (0.13mm ± 0.02); độ dày cổ tay (0.12mm± 0.02); độ giãn dài tối thiểu trước lão hóa (750%) và độ giãn dài tối thiểu sau lão hóa (560%); Độ dai tối thiểu trước khi dùng 24MPa và độ dai tối thiểu sau khi dùng 18MPa. Hàm lượng bột tối đa 15mg/dm2. Được tiệt trùng bằng tia Gamma |
Đôi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
N03.06.050 |
Găng tay phẫu thuật tiệt trùng |
Được sản xuất từ cao su thiên nhiên được ly tâm để loại bỏ tạp chất. Bàn tay hình cong, phân biệt tay trái, tay phải, viền mép cuốn. Phủ bột chống dính loại có thể hấp thụ theo mức cho phép của Dược điển Mỹ. Không lỗ thủng, không có điểm yếu. Chiều dài: 280+/-5 min,Hàm lượng bột: 10mg/dm2,Hàm lượng protein: 200μg/dm2,Sức kéo: Trước lão hóa: 24Mpa min,Sau lão hóa: 18Mpa min. |
Đôi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.07.000 |
3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.07.010 |
Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ |
|
Cái, bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
N03.07.010 |
Ống thông dạ dày |
Các số 6,8,10,12,14,16,18. Dây dẫn dài tối thiểu 400mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, tiệt trùng bằng khí EO |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.07.030 |
Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
N03.07.030 |
Túi máu đơn 250ml |
'Dung tích túi chứa 250ml/350ml máu toàn phần, túi chứa sẵn 35ml/49ml dung dịch chống đông và bảo quản CPDA-1, bảo quản hồng cầu 35 ngày trong nhiệt độ từ 2-6ᵒC. 100ml dung dịch CPDA-1 có: Citric Acid (anhydrous) 0.299g, Sodium Citrate (dihydrate) 2.63g, Monobasic Sodium Phosphate (monohydrate) 0.222g, Dextrose (monohydrate) 3.19g, Adenine 0.0275g, nước vừa đủ 100ml. Ống dây lấy máu 950-1200mm, có kim phủ silicon 2 lớp cỡ 16G. Kích thước túi: Độ rộng trong lòng túi: Chiều dọc: 136/147±5mm, Chiều ngang: 110/125±5mm. Quy cách: 1 túi máu/túi, 5 túi máu/túi nhôm, 10 túi nhôm/thùng. Tiêu chuẩn: ISO 13485, EC, CFS có chứng thực Đại sứ quán. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
N03.07.030 |
Tấm trải nylon vô trùng |
Nylon mảnh HD Màu sắc đồng đều, có độ trong,bóng bề mặt, có độ cứng nhất định, dễ gấp nếp. Không dính bụi bẩn, tạp chất, ko rách thủng, ko kích ứng da. Trọng lượng (g/cái): 34g – 35g/m2 (± 1g). Tiệt trùng bằng khí EO.Gas
- Đóng gói: 1 cái/ gói. Được đóng gói trong bao bì giấy tiệt trùng có màu chỉ thị dùng trong y tế |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
N03.07.030 |
Túi camera nilon vô trùng |
Đóng gói bằng bằng giấy y tế; Tiệt trùng bằng khí EO gas; Có chỉ thị màu đã tiệt trùng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.07.060 |
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
N03.07.060 |
Túi nước tiểu |
Túi PVC , thể tích 2000ml có chia vạch, vô trùng. Đảm bảo kín không rò rỉ. Van kéo đẩy. Kích thước túi: chiều dài 248 ± 5mm, chiều rộng 175mm± 5mm, dày 2 lớp ≥ 0.22mm. Kích thước ống dây: dài 900 ± 20mm, đường kính ngoài 6 ± 0.5mm, đường kính trong ≥3.5mm. Các mối nối chịu được lực 40N trong 15s tĩnh. Có van chống trào ngược. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N03.07.070 |
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm EDTA K2 |
* Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml. Nắp xanh dương.
* Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) dùng kháng đông cho 2ml mẫu.
* Đạt kiểm chuẩn Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm EDTA-K2 (nắp cao su) |
Ống nghiệm nhựa, kích thước 13 x 75mm, dung tích tối đa 6 ± 0.1ml, nắp cao su bọc nhựa màu xanh dương. Hóa chất bên trong là EDTA K2 (Ethylenediaminetetraacetic Acid Dipotassium Salt Dihydrate) kháng đông cho 2ml máu. Quy cách: 100 ống/hộp, được đóng trên hộp đế thấp. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm serum |
* Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml.. Nắp màu đỏ.
* Bên trong chứa các hạt nhựa Polystyrene giúp tiến trình đông máu diễn tiến nhanh chỉ từ 3 - 5 phút.
* Dùng tách huyết thanh sử dụng trong xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch.
* Có giấy chứng nhận phân tích của Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm Citrate 3,8% |
* Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml. Nắp màu xanh lá cây.
* Hóa chất bên trong là Trisodium Citrate 3.8%, thể tích vừa đủ kháng đông cho 2ml máu..
* Dùng xét nghiệm liên quan đến yếu tố đông máu và tốc độ lắng máu.
* Có giấy chứng nhận phân tích của Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm Natri citrace 3,8% chân không |
Chất liệu: Được làm bằng nhựa y tế PET mới 100%,Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Natri citrate 3.2%, Kích thước ống 13x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm 6000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu xanh dương. Có phiếu kiểm định chất lượng của cơ quan kiểm định . |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
N03.07.070 |
Ống nghiêm Heparin |
* Ống nghiệm nhựa P/P trung tính, kích thước 13x75mm, thể tích 5ml. Nắp màu đen.
* Dùng xét nghiệm Ion đồ Na+, K+, Ca2+, Cl-... trừ Li+. Ngoài ra còn sử dụng cho các xét nghiệm sinh hóa đặc biệt là NH3 và định lượng Alcohol trong máu.
* Hóa chất bên trong là chất kháng đông Heparin Lithium, thể tích vừa đủ kháng đông cho 2ml máu..
* Có giấy chứng nhận phân tích của Eurofins chứng minh ống nghiệm nhựa chịu được lực quay ly tâm 3000 vòng/phút trong thời gian 5 phút. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm nhỏ có nắp có nhãn |
*Thể tích ống 5ml, kích thước 13x75mm.
* Ống nghiệm được làm bằng nhựa P/P có độ trơn láng cao, chất liệu nhựa tinh khiết trung tính không phản ứng với các loại hóa chất chứa bên trong.
* Chịu được lực ly tâm theo quy định
* Nắp màu đỏ bọc ngoài 2 tầng, trên thân ống có nhãn dán để ghi chú thông tin. |
Ống |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm nhỏ không nắp |
*Thể tích ống 5ml, kích thước 12x75mm.
* Ống nghiệm được làm bằng nhựa P/P có độ trơn láng cao, chất liệu nhựa tinh khiết trung tính không phản ứng với các loại hóa chất chứa bên trong.
* Chịu được lực ly tâm theo quy định |
Ống |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
N03.07.070 |
Ống nghiệm thuỷ tinh đựng nước tiểu |
Chất liệu: Thủy tinh
kích thước: đường kính 16mm; chiều dài ống 100mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.00.000 |
Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.01.000 |
4.1 Ống thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.01.010 |
Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
N04.01.010 |
Ca nuyn Mayor |
Ống thông đường thở được làm từ nhựa cứng PE, không có độc tố, và không gây kích ứng. Có các cỡ từ 4.0 đến 12.0 cm. Đầu canuyn có màu sắc khác nhau giúp phân biệt các cỡ. Được tiệt trùng bằng khí ETO phù hợp với tiêu chuẩn ISO 11135:2007. Hạn sử dụng 5 năm. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.01.020 |
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
N04.01.020 |
Ống mở khí quản |
Được làm bằng nhựa PVC không độc. Có bóng, cong 90 độ. Đầu valve có khóa. Đường mờ tia X chạy dọc chiều dài ống. Không có cao su. Sử dụng 1 lần. Có các số từ 5,0 đến 9,0. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.01.030 |
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
N04.01.030 |
Ống đặt nội khí quản |
Được làm từ nhựa PVC cao cấp, có bóng hoặc không có bóng, van có đầu bơm cho khóa luer, đầu nối tiêu chuẩn 15mm, đường mờ tia X chạy dọc chiều dài ống. Nội khí quản các số
không bóng 2.5;3;3.5;4;4.5
có bóng 2.5;3;3.5;4;4.5;5;5.5;6;6.5;7;7.5;8. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.01.080 |
Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
N04.01.080 |
Dây thở oxy |
Các cỡ sơ sinh, trẻ em, người lớn . Dây dẫn chính có chiều dài 2000 mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
N04.01.080 |
Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ |
Dây thở oxy sử dụng 01 lần dùng để kết nối với hệ thống oxy giúp cung cấp oxy cho bệnh nhân. Chất liệu nhựa y tế, 100% không chứa cao su. Chống gãy gập, chiều dài có thể điều chỉnh. Đầu siêu mềm giúp bệnh nhân cảm thấy dễ chịu. Màu theo yêu cầu. Không chứa DEHP |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
N04.01.080 |
Dây thở oxy 2 nhánh |
Các cỡ sơ sinh, trẻ em, người lớn . Dây dẫn chính có chiều dài 2000 mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.01.090 |
Thông (sonde) các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
N04.01.090 |
Ống thông đường tiểu foley 2 nhánh |
Chất liệu cao su tự nhiên phủ silicon. Có các cỡ 12-26Fr/ch. Chiều dài 390± 10mm. Thể t ích bóng chèn: 30cc. Đóng gói 10 cái/hộp. Có chất siêu bôi trơn giúp giảm đau và kích ứng niệu đạo cho Bệnh nhân. Van mềm. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
N04.01.090 |
Sonde foley 3 nhánh các số |
Nguyên liệu: Cao su không độc tố được tráng silicon. Cấu tạo 3 nhánh. Tốc độ dòng chảy cao để tối đa hóa khả năng tưới, thoát nước. Độ mờ của lòng ống bên trong cho phép theo dõi sự thoát nước của ống thông. Kích thước đầu tip ngắn: 21-24mm giảm kích thích bàng quang, chiều dài tổng thể: 400mm, chiều dài phễu: 40mm, dung tích bóng chèn: 30ml. Van cứng. Tiệt trùng bằng chiếu xạ Gamma. Đóng gói 2 lớp chắc chắn. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
N04.01.090 |
Ống thông niệu quản/Sonde JJ các cỡ (Loại đặt lâu 12 tháng) |
Sonde JJ đặt lâu 12 tháng, chất liệu Polyurethane, phủ Phosphorylcholine, màu vàng, các cỡ 4,7Fr; 6Fr; 7Fr; dài 24-28cm. Sonde 2 đầu mở, có vạch chia bức xạ ở thân. Bao gồm 1 sonde jj và 1 que đẩy. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
N04.01.090 |
Ống thông đường tiểu Nelaton |
Chất liệu cao su tự nhiên phủ silicon. Có các cỡ 12-24Fr. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
N04.01.090 |
Ống thông hậu môn các cỡ |
Các số 22,24,26,28. Dây dẫn dài 400mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
N04.01.090 |
Dây hút dịch (nhớt) |
Các số 5, 6,8,10,12,14,16. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. Độ dài 500mm. Gồm 2 loại có nắp hoặc không có nắp. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
N04.01.090 |
Bộ trocar chọc dẫn lưu bàng quang qua xương mu |
Bộ mở thông gồm:
1. Dao rạch.
2. Trocar với phần đầu sắc nhọn dễ thao tác, phần bao ngoài của trocar có thể xé đôi sau khi đút ống thông.
3. Ống sonde
- Làm từ silicone 100% đặc biệt không kích ứng, hạn chế tối đa nguy cơ viêm nhiễm tại vị trí đặt,
- Không bám dính các chất bài tiết trong nước tiểu.
- Chiều dài ống 40cm, với nhiều kích size : 12Fr, 14Fr, 16Fr, 18Fr.
Ống thông có 2 kênh, 01 kênh để xả tiểu có nắp đậy, 01 kênh có van một chiều để bơm nước vào bóng giúp cho việc cố định sonde bên trong bàng quang, bóng có kích cỡ 5ml, |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.02.000 |
4.2 Ống dẫn lưu, ống hút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.02.030 |
Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
N04.02.030 |
Ống thông (Ống dẫn lưu ổ bụng) |
Sản xuất từ cao su thiên nhiên, đã tiệt trùng, sử dụng 01 lần. Chiều dài 340 ± 5mm, đường kính ngoài 9 ± 0,7mm, chiều dày 01 lớp 2 ± 0,4mm. Quy cách: Hộp 50 túi/ túi 1 cái |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
N04.02.030 |
Dây dẫn lưu màng phổi không nòng |
Ống thông màng phổi không có nòng Troca, đã tiệttrùng. Chiều dài 45cm. Chất liệu PVC không có DEHP. Có các số: FG 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40. Có một đầu thon dần giúp nối dễ dàng với bình hút dịch. Một đầu có đánh số từ mức 5, 10, 15, 20cm để xác định độ sâu của vị trí chọc tới. Đóng gói 25 cái/hộp. Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 - EC . |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.02.040 |
Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
N04.02.040 |
Ống thông đường mật (sonde chữ T) |
Làm bằng cao su tự nhiên, mạ Silicon .Được sử dụng để thông túi mật. Bộ phận kết nối có đường kính lớn hơn các bộ phận khác. Kích cỡ: Fr10-Fr26. Đóng gói túi Blister Bag. 200 chiếc/carton, kích thước 49.5x37x34cm. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.02.060 |
Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ |
|
Cái, bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
N04.02.060 |
Dây hút dịch (nhớt) |
Các số 5, 6,8,10,12,14,16. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. Độ dài 500mm. Gồm 2 loại có nắp hoặc không có nắp. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.02.070 |
Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
N04.02.070 |
Dây hút dịch |
Các cỡ, bề ngoài thân ống dây dẫn có rãnh chống bẹp, dẻo dai và độ đàn hồi cao, chịu áp lực âm cao (-75kpa) không bị bóp méo |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.03.000 |
4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.03.020 |
Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
N04.03.020 |
Dây truyền máu - vật tư dùng trong chạy thận nhân tạo |
Bộ dây bao gồm: Một bộ dây bao gồm 4 trong 1: dây lọc thận, dây truyền dịch, túi xả (có van xả) và có transducer
- Đường kính dây bơm: 7,9x12,1mm, dài 420mm
Sản xuất từ chất liệu PVC mềm, chống xoắn
- Bầu nhỏ giọt đường kính 22mm hoặc 20mm, chiều dài bầu đếm 130mm có màng lọc
- Đường kính ống dây chính: 4.4x 6.8mm
- Tiệt trùng bằng khí EO |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
N04.03.020 |
Bộ dây lọc máu trong chạy thận |
Chất liệu nhựa y tế giảm tối đa ảnh hưởng xấu đến sức khỏe. Kích thước đoạn vuốt (Punmp segment) (ID x OD) mm: 7.9x12.1
Kích thước bầu lọc (Chamber) (OD) mm: 20 dùng được cho các máy. Không chứa chất độc hại, không ảnh hưởng đến môi trường, Không tích tụ trong cơ thể |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.03.030 |
Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.03.090 |
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
N04.03.090 |
Sâu máy thở (Ống nối dây máy thở) |
Ống dây xếp gấp 15cm, đôi khuỷu tay xoay cùng với ống hút đờm 22F - 15F/22M |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
N04.03.090 |
Bộ dây máy thở |
Bộ dây máy thở, chất liệu PVC, sử dụng 1 lần. Dùng trong ICU cung cấp khí thở cho bệnh nhân đã hôn mê |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.04.000 |
4.4 Catheter |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N04.04.010 |
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
N04.04.010 |
Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng |
Catheter Tĩnh mạch trung tâm 2 nòng người lớn bao gồm:
* Catheter polyurethane
* Dây dẫn J làm bằng hợp kim
* Cây nong
* Bơm tiêm, kim |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
N04.04.010 |
Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng. |
Kích thước: 7Fx20cm.
1 Bộ bao gồm: 1 catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng có chắn bức xạ đường kính 16Ga, 18Ga và 18Ga với tốc độ dòng chảy 54ml/phút, 20ml/phút và 20ml/phút, dây dẫn đường Nitinol 0.035''X60cm, nong, nút chặn, kim luồn, dao, xylanh, có dây điện cực để đo ECG
|
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
N04.04.010 |
Bộ catheter chạy thận nhân tạo 2 nhánh thẳng, cong cỡ 12FR, 14 FR, dài 15-20 cm |
Chất liệu Polyurethane
Dây dẫn chữ J có đánh dấu 0,038'' x 50cm hoặc 60 cm. Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng dài 16 hoặc 20 cm, chất liệu polyurethan, có chất cản quang, có ống dẫn đường, ống thông 18G có van, ống nong 12F, có dây dẫn nối máy điện tim, có dao mổ, xylanh 5ml |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
N04.04.010 |
Catheter tĩnh mạch rốn |
Catheter động tĩnh mạch rốn cho trẻ sơ sinh dùng:
- Tĩnh mạch rốn: Nuôi dưỡng, truyền dịch, truyền thuốc. Lấy máu tĩnh mạch, truyền máu và các chế phẩm máu.
- Động mạch rốn: Lấy mẫu máu động mạch. Đo áp lực động mạch, đo pH và phân tích khí máu. Truyền dịch và thuốc.
Đóng gói:
- 01 catheter chất liệu PVC
+ Dài 37cm, cỡ 5 Fr
+Tốc độ dòng truyền dịch >31ml/ phút |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
N04.04.010 |
Ống thông niệu quản dùng cho tán sỏi qua da |
01 cái/gói; , các cỡ; 6 Fr, 7Fr , dài: 70 cm chuyên dùng cho tán sỏi qua da |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
N04.04.010 |
Ống thông niệu quản |
Cỡ của ống thông 3 CH; 4 CH; 5 CH; 6 CH
- Chiều dài ống thông 70 cm
- Trên thân ống có vạch chia khoảng cách.
- Có lõi kim loại để định hướng.
- Có lỗ trung tâm, đầu hình nón . |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.00.000 |
Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.000 |
5.2 Chỉ khâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.020 |
Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ |
|
Sợi, cuộn, tép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
N05.02.010 |
Chỉ khâu nhãn khoa không tiêu số 10 |
Chỉ khâu phẫu thuật mắt số 10, có 2 kim 6402N
Chỉ không tiêu
AS -140-6
Đường kính 0.15mm
Chiều dài 6.0mm
3/8 đường tròn 140º
Chiều dài chỉ : 30cm |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.030 |
Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ |
|
Sợi, cuộn, tép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng , số 2/0 |
Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 2/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 24mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, số 3/0 |
Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 3/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 24mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, số 4/0 |
Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 4/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 19mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, số 5/0 |
Chất liệu Polyamide 6.6, vô trùng. Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút. Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Chỉ số 5/0, sợi chỉ dài 75cm, kim dài 24mm, 3/8 đường tròn. Chỉ được nhuộm màu xanh hay màu đen theo FDA |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
N05.02.030 |
Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 2-0 |
Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid 6&66 số 2-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 25mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
N05.02.030 |
Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 3-0 |
Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid số 3-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 25mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
N05.02.030 |
Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 4-0 |
Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid số 4-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 19mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
N05.02.030 |
Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 5-0 |
Chỉ Nylon đơn sợi Polyamid số 5-0, dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 17mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. Tiêu chuẩn ISO 13485, FDA |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
N05.02.030 |
Chỉ tổng hợp không tiêu nylon số 6-0 |
Chỉ không tiêu tổng hợp đơn sợi Polyamid 6&66 số 6-0, dài 50cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, kim 13mm, 3/8C đường tròn, kim tam giác, được tiệt trùng bằng khí EO. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng 2/0 |
Là chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, không thấm nước, được cấu tạo từ đồng phân lập thể tinh thể đẳng hướng của polypropylene, một polyolefin mạch thẳng tổng hợp. Chỉ được nhuộm màu xanh (Phthalocyanine Blue). Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Số 2/0, chiều dài sợi chỉ 90cm, chiều dài kim 26mm, 1./2 đường tròn. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng 3/0 |
Là chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, không thấm nước, được cấu tạo từ đồng phân lập thể tinh thể đẳng hướng của polypropylene, một polyolefin mạch thẳng tổng hợp. Chỉ được nhuộm màu xanh (Phthalocyanine Blue). Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Số 3/0, chiều dài sợi chỉ 90cm, chiều dài kim 26mm, 1./2 đường tròn. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng 4/0 |
Là chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, không thấm nước, được cấu tạo từ đồng phân lập thể tinh thể đẳng hướng của polypropylene, một polyolefin mạch thẳng tổng hợp. Chỉ được nhuộm màu xanh (Phthalocyanine Blue). Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Số 4/0, chiều dài sợi chỉ 90cm, chiều dài kim 20mm, 1./2 đường tròn. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng 5/0 |
Là chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, không thấm nước, được cấu tạo từ đồng phân lập thể tinh thể đẳng hướng của polypropylene, một polyolefin mạch thẳng tổng hợp. Chỉ được nhuộm màu xanh (Phthalocyanine Blue). Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Số 5/0, chiều dài sợi chỉ 75cm, chiều dài kim 13mm, 1./2 đường tròn. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu phẫu thuật vô trùng 6/0 |
Là chỉ khâu phẫu thuật vô trùng, không thấm nước, được cấu tạo từ đồng phân lập thể tinh thể đẳng hướng của polypropylene, một polyolefin mạch thẳng tổng hợp. Chỉ được nhuộm màu xanh (Phthalocyanine Blue). Lực căng khi thắt nút cao. Kim bằng chất liệu thép không gỉ. Số 6/0, chiều dài sợi chỉ 60cm, chiều dài kim 9mm, 3/8 đường tròn. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
N05.02.030 |
Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 7-0 |
Chỉ Polypropylene đơn sợi số 7-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic Polypropylene dài 75cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, Kim tròn 10MM, 2 kim 3/8, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật.. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
N05.02.030 |
Chỉ tổng hợp không tiêu polypropylene số 3-0 |
Chỉ Polypropylene đơn sợi số 3-0, được cấu tạo từ các tinh thể Isotactic Polypropylene, dài 90cm. Kim được làm bằng thép không gỉ SUS, Kim tròn 24MM, 2 kim 1/2, màu xanh lam giúp KTV dễ nhận biết trong quá trình phẫu thuật. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
N05.02.030 |
Chỉ lanh |
Chỉ phẫu thuật không tiêu Cordonnet special mã 151, size 80, chiều dài: 360m. Trọng lượng mỗi cuộn: 50g . |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.040 |
Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ |
|
Sợi, tép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.050 |
Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ |
|
Sợi, cuộn, tép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
N05.02.050 |
Chỉ tự tiêu Polyglactin 910, số 1 |
Chỉ tiêu Polyglactine 910 số 1, chỉ dài 90cm. Kim tròn, độ cong 1/2 vòng tròn, kim dài 40mm. Là loại chỉ tự tiêu tổng hợp đa sợi, tiệt trùng, thành phần gồm 90% Glycolide và 10% L-lactide. Bề mặt sợi chỉ được tráng bởi một lớp tổng hợp của Poly(glycolid-co-Lactide) và Calcium stearate. Chỉ mất sức căng và tự tiêu do hiện tượng thủy phân. Sau hai tuần cấy ghép sức căng của chỉ còn khoảng 75% và sau bốn tuần còn 25%. Chỉ sẽ tự tiêu hoàn toàn trong vòng 56 đến 72 ngày. Chỉ đáp ứng tiêu chuẩn của chuyên khoa Dược phẩm Mỹ. Chỉ có hai màu tím và không màu, khả năng gây dị ứng rất thấp. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
N05.02.050 |
Chỉ tự tiêu Polyglactin 910 số 0, 2/0, 3/0, 4/0, 5/0 |
Chỉ tiêu Polyglactine 910 các số 0, 2/0, 3/0, 4/0, 5/0. Chỉ dài 70cm hoặc 75cm. Kim tròn, độ cong 1/2 vòng tròn các cỡ. Là loại chỉ tự tiêu tổng hợp đa sợi, tiệt trùng, công thức hóa học (C2H2O2)m(C3H4O2)n, thành phần gồm 90% Glycolide và 10% L-lactide. Bề mặt sợi chỉ được tráng bởi một lớp tổng hợp của Polyglycolid-co-Lactide và Calcium stearate. Chỉ mất sức căng và tự tiêu do hiện tượng thủy phân. Sau hai tuần cấy ghép sức căng của chỉ còn khoảng 75% và sau bốn tuần còn 25%. Chỉ sẽ tự tiêu hoàn toàn trong vòng 56 đến 72 ngày. Chỉ có màu tím, khả năng gây dị ứng rất thấp. Chỉ được sử dụng cho các vùng mô mềm thông thường và để khâu da, bao gồm trong phẫu thuật tổng hợp, mắt, dạ dày, phụ khoa, sản khoa, tiết niệu, phẫu thuật tạo hình và chỉnh hình. Chỉ đáp ứng tiêu chuẩn của chuyên khoa Dược phẩm Châu Âu và Mỹ. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
N05.02.050 |
Chỉ tự tiêu Chromic Catgut các số |
Chỉ phẫu thuật Chromic Catgut tự tiêu tự nhiên, tiệt trùng, đơn sợi các số 4/0, 3/0, 2/0, 1,màu nâu, chiều dài sợi chỉ tương ứng 75 cm, chiều dài kim 22 mm, 26mm, 26mm, 40mm, vòng kim 1/2 với kim thân tròn.Là chỉ tự tiêu được cấu tạo từ muối Chrom và collagen có nguồn gốc từ bò hoặc ruột cừu. Chỉ vẫn còn sức căng sau 21 ngày cấy ghép, và tự tiêu hoàn toàn trong vòng 52 đến 76 ngày. Khi sử dụng trong tổ chức mô đã bị nhiễm trùng hoặc tổ chức mô có nhiều Proteolylic enzyme (như dạ dày, cổ tử cung, âm đạo) thì chỉ sẽ tự tiêu nhanh hơn. Chỉ có màu nâu đen và khả năng gây dị ứng trung bình. ISO 13485:2016 ; EC ; FDA |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.060 |
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ |
|
Sợi, cuộn, tép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.070 |
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
|
Sợi, cuộn, tép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
N05.02.070 |
Chỉ thép |
- Đường kính từ 0.3/0.4/0.5/0.6/0.7/0.8/0.9/1.0/1.2/1.5/1.8/2.0/2.3/2.5, chiều dài 10m/cuộn
- chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ASTM F138 (62.8% Fe; 17.52% Cr; 14.27% Ni) |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.02.090 |
Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
N05.02.090 |
Chỉ tự tiêu Polyglycolic Acid số 1 |
Chỉ tự tiêu Polyglycolic Acid số 1, (90cm-màu tím) . Kim tròn dài 40mm cong 1/2. Tiệt trùng Polyglycolic Acid, thành phần gồm 100% Glycolide. Bề mặt sợi chỉ được tráng 1 lớp tổng hợp của Polyglycaprolactone và Calcium stearate . Chỉ mất sức căng và tự tiêu do hiện tượng thủy phân. Sau 14 ngày cấy ghép sức căng còn khoảng 84% và sau 28 ngày sức căng còn 23%. Chỉ sẽ tự tiêu hoàn toàn trong vòng 60 đến 90 ngày . Chỉ có 2 loại màu tím và không màu, khả năng gây dị ứng rất thấp. Chỉ đáp ứng tiêu chuẩn của chuyên khoa Dược phẩm Châu Âu và Mỹ. |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
N05.02.090 |
Chỉ tự tiêu Polyglycolic Acid số 0, 2/0, 3/0, 4/0, 5/0 |
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi polyglycolic acid các số, chỉ dài 70 cm. Kim tròn, kim dài 26 mm, độ cong 1/2 vòng tròn. Là loại Chỉ tự tiêu tổng hợp đa sợi, tiệt trùng, thành phần gồm 100% Glycolide. Bề mặt sợi chỉ được tráng 1 lớp tổng hợp của Polyglycaprolactone và Calcium stearate. Chỉ mất sức căng và tự tiêu do hiện tượng thủy phân. Sau 14 ngày cấy ghép sức căng của chỉ còn khoảng 84% và sau 28 ngày sức căng còn 23%. Chỉ sẽ tự tiêu hoàn toàn trong vòng 60 đến 90 ngày. Chỉ đáp ứng tiêu chuẩn của chuyên khoa Dược phẩm Châu Âu và Mỹ. Chỉ có 2 loại màu tím và không màu, khả năng gây dị ứng rất thấp. |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.000 |
5.3 Dao phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.030 |
Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
N05.03.030 |
Tay dao mổ điện đơn cực |
Tay dao mổ điện dùng được cho nhiều loại dao mổ điện cao tần, sử dụng 1 lần.Chiều dài : 3m. Kiểu giắc cắm : giắc dẹt 3 chân tròn. Nút bấm tay dao : 2 nút |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
N05.03.030 |
Dao phẫu thuật 15 độ |
Lưỡi làm bằng thép không rỉ; có nắp nhựa bảo vệ, Tay cầm nhựa; Tạo độ mở rộng 15 độ; Mũi dao nhọn;
Đóng gói: tiệt trùng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
N05.03.030 |
Dao lạng mộng |
Dao lạng mộng 3.0mm (Round tunnel) có tay cầm bằng nhựa, thiết kế cầm thoải mái.
Kích thước lưỡi dao mổ 3,0mm, 2 mặt vát, lưỡi dao bẻ góc, tuân thủ OSHA và CMS.
Đóng trong túi tiệt tùng vô khuẩn, có xốp bảo vệ lưỡi dao. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.040 |
Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
N05.03.040 |
Tay dao mổ siêu âm các cỡ |
Tay dao mổ siêu âm có kích cỡ 5mm, dài, 36cm có thể xoay 360 độ, thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật, có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
N05.03.040 |
Tay dao mổ siêu âm các cỡ |
Tay dao mổ siêu âm có kích dài 17cm thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật, có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
N05.03.040 |
Tay dao mổ siêu âm các cỡ |
Tay dao mổ siêu âm có kích cỡ 5mm, dài, 23cm có thể xoay 360 độ, thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật, có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng (tương thích với hệ thống của Harmonic) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
N05.03.040 |
Tay dao mổ siêu âm các cỡ |
Tay dao mổ siêu âm có kích dài 9cm thiết kế lưỡi cong để mở rộng góc nhìn trong phẫu thuật, có thiết kế mũi thon gọn để cải thiện độ chính xác của cắt và cầm máu, có thiết kế chống bám dính và chống mài mòn độc quyền PTFE đệm đảm bảo hiệu suất tối ưu. Cán của tay dao với thiết kế thân thiện cho cảm giác chân thực khi sử dụng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
N05.03.040 |
Dây dẫn siêu âm dùng cho dao mổ siêu âm
( HAR23F) |
Dây dẫn siêu âm sử dụng nhiều lần không giới hạn về số lần sử dụng và thời gian sử dụng, với thiết kế đơn giản có tần số hoạt động 55,5KHz. Sử dụng cho tay dao mã số QUHS23S-H; QUHS23S; QUHS36; QUHS36S-H |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
N05.03.040 |
Dây dẫn siêu âm dùng cho dao mổ siêu âm
(HAR17F ) |
Dây dẫn siêu âm sử dụng nhiều lần không giới hạn về số lần sử dụng và thời gian sử dụng, với thiết kế đơn giản có tần số hoạt động 55,5KHz. Sử dụng cho tay dao mã số SAF09D; SAF17D (HP Blue) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
N05.03.040 |
Dây dao Harmonic |
Dây dao dùng kết nối máy phát với tay dao siêu âm loại HP054 |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
N05.03.040 |
Dụng cụ chẩn đoán, phẫu thuật nội soi các loại và các cỡ, kèm linh phụ kiện đồng bộ. |
Điện cực cắt đốt đơn cực hình vòng, gập góc, dùng với vỏ đặt cỡ 24/26 Fr. |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
N05.03.040 |
Dụng cụ chẩn đoán, phẫu thuật nội soi các loại và các cỡ, kèm linh phụ kiện đồng bộ. |
Vỏ ngoài Clickline, bằng kim loại, có bọc cách điện, có đầu nối khóa Luer để tưới rửa vệ sinh. Cỡ 5 mm, dài 36 cm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.050 |
Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 |
N05.03.050 |
Dây cưa sọ não |
Chiều dài 32cm hoặc 40cm. Chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.060 |
Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) |
|
Cái, bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.060 |
Bộ nội soi tái tạo dây chằng sử dụng kỹ thuật tất cả bên trong - all inside. |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
N05.03.060 |
Lưỡi bào khớp shaver các loại, các cỡ |
- Sử dụng cắt bỏ mô mềm, gốc dây chằng, màng hoạt dịch, sụn chêm.
Chiều dài làm việc 13cm, đường kính 3.5mm, 4.2mm, 4.8mm, 5.5mm. Tốc độ làm việc dao động từ 2500 vòng/phút đến tối đa 6000 vòng/phút.
- Các góc và hình dạng răng được tối ưu hóa để cắt mô và xương.
- Độ bóng của ống ngoài được giảm thiểu để giảm độ chói và tạo trường nhìn rõ ràng hơn trong quá trình phẫu thuật.
- Độ đồng tâm gần như hoàn hảo giữa ống bên trong và ống bên ngoài làm giảm nguy cơ bị mạt kim loại. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
N05.03.090 |
Lưỡi cắt đốt bằng sóng Radio |
- Thiết kế 2 loại đầu có góc cong 50 và 90 độ.
- Đầu đốt góc cong 90 độ:
+ Đường kính đầu 0.148 in.
+ Đường kính thân 0.148 in.
+ Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt góc cong 50 độ:
+ Đường kính đầu dạng hình Oval 0.107 x 0.122 in.
+ Đường kính thân 0.134 in.
+ Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt có chức năng phát hiện các đối tượng có trở kháng thấp như ống soi: Đấu đốt sẽ tự động dừng cho đến khi cách ống soi một khoảng cách an toàn.
- Điều khiển bằng nút bấm trên tay cầm, và có khả năng giám sát nhiệt độ.
- Có thẻ thông minh giúp bộ điều khiển nhận biết và tự động tối ưu hóa công suất cài đặt để tạo ra dòng Plasma hiệu quả dựa trên kích thước của điện cực. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
N04.03.010 |
Dây dẫn nước trong nội soi chạy bằng máy |
- Tổng chiều dài dây dẫn đường vào : 4.9m. Trong đó: chiều dài dây dẫn về phía bệnh nhân: 3.4m, chiều dài dây dẫn về phía túi dịch: 1.5m
- Chiều dài đường ống hút: 1.57m |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
N07.06.040 |
Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương đùi |
- Thanh treo: Vật liệu bằng Titanium. Kích thước: Chiều rộng 3mm, chiều cao 1.5mm, chiều dài 11mm.
- Vòng treo mảnh ghép: Vật liệu bằng chỉ siêu bền số 5 mầu trắng, chịu được lực căng 1021N, độ dãn 1.02mm.
- Chỉ kéo thanh treo: Vật liệu bằng chỉ siêu bền số 2 sọc vằn.
- Chỉ của tab đảo ngược: Vật liệu chỉ siêu bền số 2 mầu xanh nhạt.
- Tab đảo ngược cho phép kéo dài lại vòng treo mảnh ghép và điều chỉnh lại vị trí của mảnh ghép giữa đường hầm xương đùi và đường hầm xương chày sau khi đã cố định.
- Thanh treo đóng vai trò như một khóa cơ khí khi mảnh ghép đang được kéo căng, khóa ma sát được đặt tì vào thanh treo. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
N07.06.040 |
Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương chày |
-Thanh treo có: Vật liệu: Titanium, đường kính: 4.5mm, chiều dài:14 mm;
- Vòng treo làm bằng chỉ siêu bền số 5.
- Vít neo có thể bọc bởi một thân khung rộng 6mm dài 21mm, giúp tăng sự sử dụng của vít neo đối với các đường hầm lên tới 12mm.
- Vít có tính năng cố định kép bằng ma sát và cơ học sử dụng lực theo chu kì để nén chỉ vào túi khóa làm giảm sự dịch chuyển. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
N05.02.020 |
Chỉ siêu bền |
- Là chỉ siêu bền, chất liệu UHMW - Polyethylene. Chỉ được bện và không tiêu, được chỉ định cho khâu mô mềm trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình.
- Có 1 Chỉ siêu bền số 2, màu trắng. Độ dài chỉ: 40"
- Kích thước kim: loại kim C-2. đường kính vòng kim 0.5", đầu kim dạng thon. |
Sợi |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.060 |
Bộ vật tư nội soi khớp tái tạo dây chằng All inside gồm 6 thành phần : |
|
Bộ |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
N05.03.060 |
Lưỡi bào khớp đường kính các cỡ |
Lưỡi bào khớp: đóng gói tiệt trùng, dùng 1 lần Lưỡi bào phù hợp với các tay bào của hãng. Smith and Nephew /Dyonics Power max; Conmed Linvatec; Stryker Formular. Đường kính lưỡi bào: 2.9/ 3.5/4.5/5.5 mm. Mỗi mã được đánh dấu một màu khác nhau.' |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
N05.03.090 |
Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ |
- Lưỡi cắt đốt dạng hình nêm , đầu cuối ở phía xa giúp tăng khả năng tiếp xúc và cắt bỏ mô cung như tăng cường bốc hơi.
Thành phần và chất liệu của lưỡi cắt đốt gồm: Lưỡi đốt chất liệu thép không gỉ 304, phần cách điện của lưỡi đốt chất liệu AD995 Alumina Ceramic , phần ống hút bên trong và bên ngoài của lưỡi cắt đốt chất liệu thép không gỉ 304, dây hút dịch chất liệu Tygon™ , đầu kết nối của dây hút dịch chất liệu ABS Polymer. Đường kính: 1.8 mm; 2.4 mm và 3.3 mm, cong 50, 55, 60 và 90 độ sử dụng năng lượng công nghệ tiên tiến APT (Advanced Power Technology), phù hợp với các loại máy phát sóng radio có trên thị trường. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
N07.06.040 |
Vít treo cố định dây chằng chéo điều chỉnh chiều dài |
Vít treo gồm một vòng dây chất liệu 100% vật liệu cao phân tử (UHMWPE) điều chỉnh chiều dài từ 15 mm tới 60 mm . 2 sợi dây kéo chất liệu cao phân tử (UHMWPE) và 1 tấm titanium: Ti-AL-6-4V có 4 lỗ, dài 12mm, rộng 4.0mm, cao 1.5mm.
Lực tải tối đa của vòng treo: 1680N, Chu kỳ chịu lực tối đa: 25000 chu kỳ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 |
N07.06.040 |
Vít treo cố định dây chằng chéo các cỡ |
Vít treo tái tạo dây chằng gồm 1vòng dây chất liệu 100% chất liệu cao phân tử (UHMWPE) . 2 sợi dây kéo chất liệu cao phân tử (UHMWPE) đánh dấu màu khác nhau và 1 tấm titanium: Ti-AL-6-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, rộng 4.0mm, dài 12mm.
Lực tải tối đa của vòng treo: 1680N, Chu kỳ chịu lực tối đa: 25000 chu kỳ
Chiều dài vòng dây 15/20/25/30/35/40/45/50/55mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
N05.02.020 |
Chỉ khâu phẫu thuật không tiêu liền kim |
Chỉ liền kim đường kính 26 đến 28 mm 1/2 taper dài 36 inch, chống mài mòn gấp 10 lần chỉ polyester, độ bền gấp 3 lần chỉ polyester cùng cỡ. Khả năng chịu lực kéo thẳng tối đa của chỉ cỡ số 2 là: 48.2 lbs, Chỉ cỡ số 5 là: 100.4 lbs |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155 |
N04.03.010 |
Bộ dây dẫn nước nội soi dùng cho máy bơm nước |
Loại dây dùng cho máy bơm nước PV5201 kiểu SUTS ( dùng một lần) có dầu dò nhận diện áp lực kết nối với máy bơm nước. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
N05.03.060 |
Lưỡi bào khớp đường kính các cỡ |
Lưỡi bào khớp: đóng gói tiệt trùng, dùng 1 lần Lưỡi bào phù hợp với các tay bào của hãng. Smith and Nephew /Dyonics Power max; Conmed Linvatec; Stryker Formular. Đường kính lưỡi bào: 2.9/ 3.5/4.5/5.5 mm. Mỗi mã được đánh dấu một màu khác nhau. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.060 |
Bộ nội soi tái tạo dây chằng sử dụng kỹ thuật treo - vít |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157 |
N05.03.060 |
Lưỡi bào khớp |
- Sử dụng cắt bỏ mô mềm, gốc dây chằng, màng hoạt dịch, sụn chêm.
Chiều dài làm việc 13cm, đường kính 3.5mm, 4.2mm, 4.8mm, 5.5mm. Tốc độ làm việc dao động từ 2500 vòng/phút đến tối đa 6000 vòng/phút.
- Các góc và hình dạng răng được tối ưu hóa để cắt mô và xương.
- Độ bóng của ống ngoài được giảm thiểu để giảm độ chói và tạo trường nhìn rõ ràng hơn trong quá trình phẫu thuật.
- Độ đồng tâm gần như hoàn hảo giữa ống bên trong và ống bên ngoài làm giảm nguy cơ bị mạt kim loại. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
N05.03.090 |
Lưỡi cắt đốt bằng sóng Radio |
- Thiết kế 2 loại đầu có góc cong 50 và 90 độ.
- Đầu đốt góc cong 90 độ:
+ Đường kính đầu 0.148 in.
+ Đường kính thân 0.148 in.
+ Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt góc cong 50 độ:
+ Đường kính đầu dạng hình Oval 0.107 x 0.122 in.
+ Đường kính thân 0.134 in.
+ Chiều dài làm việc 13 cm.
- Đầu đốt có chức năng phát hiện các đối tượng có trở kháng thấp như ống soi: Đấu đốt sẽ tự động dừng cho đến khi cách ống soi một khoảng cách an toàn.
- Điều khiển bằng nút bấm trên tay cầm, và có khả năng giám sát nhiệt độ.
- Có thẻ thông minh giúp bộ điều khiển nhận biết và tự động tối ưu hóa công suất cài đặt để tạo ra dòng Plasma hiệu quả dựa trên kích thước của điện cực. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
N04.03.010 |
Dây dẫn nước trong nội soi chạy bằng máy |
- Tổng chiều dài dây dẫn đường vào : 4.9m. Trong đó: chiều dài dây dẫn về phía bệnh nhân: 3.4m, chiều dài dây dẫn về phía túi dịch: 1.5m
- Chiều dài đường ống hút: 1.57m |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
N07.06.040 |
Vít cố định dây chằng chéo |
- Vật liệu: Micro TCP kết hợp 96L/4D PLA tự tiêu, giúp thúc đẩy xương tăng trưởng, phát triển bên trong vít để phục hồi giải phẫu tự nhiên của bệnh nhân cả về mặt sinh học và cơ học.
- Kích thước: 5.0x15, 5.0x20, 5.0x25, 5.0x30, 5.5x15, 5.5x20, 5.5x 25, 5.5x30, 6.0x15, 6.0x20, 6.0x25, 6.0x30, 6.5x15, 6.5x20, 6.5x25, 6.5x30, 7.0x20, 7.0x25, 7.0x30, 8.0x20, 8.0x25, 8.0x30, 8.0x35, 9.0x20, 9.0x25, 9.0x30, 9.0x35, 10.0x20, 10.0x25, 10.0x30, 10.0x35, 11.0x20, 11.0x25, 11.0x30, 11.0x35(mm) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
N07.06.040 |
Vít treo gân |
- Vật liệu: Vít neo bằng titanium.
- Kích thước neo: đường kính 4,5mm, dài 13.5mm,
- Kích thước vòng lặp dài: 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 (mm)
- Mô men quay cho phép vít neo được đặt đúng trên bề mặt xương đùi. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.080 |
Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
N05.03.080 |
Lưỡi dao mổ các số |
Dao sắc. Chất liệu thép các bon, tiệt trùng bằng tia gamma, các số 10, 11, 12 ,15, 20, 21, 22. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.090 |
Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N05.03.090 |
Bộ vật tư nôi soi dọn dẹp khớp gồm 3 thành phần: |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
|
Lưỡi bào khớp đường kính các cỡ |
Lưỡi bào khớp: đóng gói tiệt trùng, dùng 1 lần Lưỡi bào phù hợp với các tay bào của hãng. Smith and Nephew /Dyonics Power max; Conmed Linvatec; Stryker Formular. Đường kính lưỡi bào: 2.9/ 3.5/4.5/5.5 mm. Mỗi mã được đánh dấu một màu khác nhau. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
|
Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các cỡ |
Loại lưỡi cắt đốt đường kính 3.75mm chiều dài làm việc là 13.7cm, đầu cắt hình Oval 90 độ.
Đầu lưỡi cắt đốt được trang bị chức năng hút , cho phép loại bỏ hiệu quả các bọt khí và chất sinh ra trong quá trình vận hành để cải thiện độ rõ nét của hình ành trong khu vực phẫu thuật.
Đầu cắt thiết kế lưỡng cực cho phép cắt chính xác trong phạm vi 200 Microns.
Công nghệ plasma nhiệt độ thấp giúp giảm tổn thương mô, nhiệt độ được kiểm soát dưới 50 độ C.
Sử dụng trong phẫu thuật nội soi giải nén khớp gối, phẫu thuật cắt bỏ nang khớp, giải phóng hẹp mỏm cùng khớp vai, làm co bao khớp.
Cắt sụn chêm khớp gối, cắt bao hoạt dịch, cắt bỏ gốc rễ dây chằng chéo, tạo hình các hố, tạo hình chỏm, co rút dây chằng, đánh dấu vị trí giải phẫu ở dây chằng chéo trước. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.00.000 |
Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.03.000 |
6.3 Thủy tinh thể nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.03.010 |
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
N06.03.010 |
Thủy tinh thể nhân tạo |
Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cự 4 càng, lọc tia UV. Dùng để cấy vào túi nang.
Đường kính quang học: 6.00 mm
Đường kính tổng thể: Từ 10.50mm đến 11.00mm
Thiết kế: Một mảnh
Thiết kế quang học: Đơn tiêu, hình cầu.
Góc càng: 10°
Vật liệu: Hydrophilic Acrylic
Dải công suất: Từ -9.0D đến +30.0D mức tăng 0.5D
Hằng số A (SRK-T): Từ 118.0 đến 118.5
Đồ sâu tiền phòng đề xuất (ACD) từ 4.96 mm đến 5.25 mm
Chỉ số khúc xạ: 1.46
Khử trùng: Hơi nước
Kèm dụng cụ đặt thuỷ tinh thể sử dụng 1 lần.
Kích thước vết mổ: 2.2mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
N06.03.010 |
Thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) |
Thủy tinh thể nhân tạo mềm, 1 mảnh , không ngậm nước, lọc ánh sáng xanh, thiết kế phi cầu
Chất liệu: Hydrophobic Acrylic hấp thụ UV và lọc ánh sáng xanh,
và lọc ánh sáng vàng tự nhiên (390 nm to ca. 450 nm)
Vật liệu SEMTE, Thiết kế quang: Khúc xạ - phi cầu.
Rìa cạnh sắc 360o chống đục bao sau
Kích thước vết mổ: 2.4 mm
Đường kính quang: 6.0mm,
Đường kính tổng: 13mm
Góc càng: 0o
Dải công suất: 0D - +9.0D ( mức tăng 1D); + 10D - + 30D ( Mức tăng 0.5D);
+ 31.D - +35.0D ( mức tăng 1D)
Hằng số A: 118.9 ( STK/T)
Chỉ số khúc xạ: 1.47
Chỉ số ABBE: 58
Thiết kế quang: Hai mặt lồi
Tiệt trùng : Ethylene Oxide |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.04.000 |
6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.04.020 |
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ |
|
Cái, miếng, hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
N06.04.020 |
Miếng ghép đĩa đệm nhân tạo dùng trong phẫu thuật cột sống |
- Vật liệu: PEEK
- Hình viên đạn lồi, có răng 2 bên để chống trượt.
- Số điểm đánh dấu cản quang: 3 điểm làm bằng Tantalum
- Chiều dài: 22mm; 26mm
- Chiều cao từ 6mm; 7mm, 8mm, 9mm;10mm; 11mm; 12mm; 13mm, 14mm; 15mm; 16mm
- Chiều rộng: 10mm
- Khoang ghép xương từ: 0.32 - 1.19cc tùy kích thước.
- Đóng gói trong hộp đã được tiệt trùng. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.04.050 |
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.04.051 |
Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
N06.04.051 |
Khớp háng toàn phần không xi măng Cermic on PE |
1. Cuống khớp không xi măng: Vật liệu titanium TA6V ELI phủ HA ( hydroxyl apatite) các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu TA6V ELI, phủ HA ( hydroxyl apatite). Có 12 cỡ đường kính: 44 - 62 mm có 5 lỗ để bắt vít.
3. Lót ổ cối: Chất liệu Polyethylene bờ chống trật khớp 8 độ.
4. Vít ổ cối: Chất liệu titanium TA6V ELI đường kính 6.5mm dài từ 15;20;25;30;35;30;45;50 mm .
5. Chỏm khớp Alumine Alumina CERAMIC : Đường kính 28 mm, chất liệu c chiều dài cổ: - 3.5 ; +0; +3.5 mm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
N06.04.051 |
Khớp háng toàn phần không xi măng hai trục linh động |
1. Cuống khớp không xi măng: Vật liệu titanium TA6V ELI phủ HA ( hydroxyl apatite) góc 135 độ, côn 12/14, chiều dài cổ 42.43mm. Các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
Khoảng cách bán kính thẳng góc của cổ và cuống khớp (Offset) tương tứng là: 9x41.5mm,10x42.3mm,11x43.1mm,12x43.9mm,13x44.8mm,14x45.6mm,15x46.4mm,16x47.2mm,18x48mm, 20x48.9mm
2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu titanium, ổ cối không xi măng vát 10 độ so với mặt phẳng xích đạo, được phủ một lớp phủ kép gồm: titanium dạng xốp tinh khiết và HA ( hyrdoxyl Apatide). Trên ổ cối được đánh dấu 6 rãnh theo kinh tuyến ( Cứ mỗi 60 độ sẽ có một rãnh) mỗi một rãnh trong số đó sẽ được đánh dấu thẳng hướng với dụng cụ lắp ổ cối trước khi đóng. Có 10 cỡ đường kính: 44/46/48/50/52/54/56/58/60/62 mm, không dùng vít.
3. Lót ổ cối: Chất liệu Polyethylene dùng cho chỏm đường kính 22.22mm/ 28 mm 10 cỡ, môi lót ổ cối dùng với một ổ cối.
4. Chỏm khớp: Chất liệu thép không gỉ, Đường kính 22.22/ 28 mm chiều dài cổ chỏm 22.22mm: -4 ; +0; +4 mm; Chỏm 28 chiều dài cổ: - 3.5 ; +0; +3.5; +7 mm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
N06.04.051 |
Khớp háng toàn phần không xi chỏm 28mm, lớp đệm polyethylene cao phân tử |
- Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm).
- Chỏm hợp kim CoCr, đường kính 28 mm; Chỏm 28mm tương thích với ổ cối 44-68mm.
- Lớp lót polyethylene cao phân tử liên kết ngang, có gờ chống xoay. Đường kính 28/32/36/40 mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm) |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 |
N06.04.051 |
Khớp háng toàn phần không xi chỏm lớn 32/36mm, chiều dài cổ cố định |
- Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm).
- Chỏm hợp kim CoCr, đường kính 32/36 mm; Chỏm khớp 32mm tương thích với ổ cối 46-50mm. Chỏm 36mm tương thích với ổ cối 50-68mm.
- Lớp lót polyethylene cao phân tử liên kết ngang, có gờ chống xoay. Đường kính 28/32/36/40 mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm) |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172 |
N06.04.051 |
Bộ khớp háng toàn phần không xi chỏm sứ, lót liên kết ngang |
- Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm).
- Lớp lót polyethylene cao phân tử liên kết ngang, có gờ chống xoay. Đường kính 28/32/36/40 mm.
- Chỏm sứ thành phần chất liệu gồm alumina, zirconia và strontium oxide, độ bền cao, chống mài mòn, đường kính 28/32/36/40 mm. Chỏm khớp 28mm tương thích với ổ cối 44-46mm. Chỏm khớp 32mm tương thích với ổ cối 46-50mm. Chỏm khớp 36mm tương thích với ổ cối 50-68mm. Chỏm 40mm tương thích với ổ cối 54-68mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm) |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 |
N06.04.051 |
Bộ khớp háng toàn phần không xi 2 trục linh động chỏm CoCr |
- Chuôi chống xoay phủ nhám đầu gần, đầu xa nhẵn bóng. Chất liệu hợp kim titan (Ti6Al4V). Có tối thiểu 11 cỡ chuôi, độ dài bờ ngoài 110-130 mm ± <5% (bước tăng 2mm), bờ trong 90 -110 mm ± <5% (bước tăng 2mm). Offset ngang từ 35 - 40 mm ± <5%, offset dọc 29 mm ± <5%. Góc cổ-thân: 127 độ. Chiều dài cổ chuôi cố định với mọi cỡ chuôi, kích thước ≥32 mm và ≤33mm. Phần nhám thân chuôi và ổ cối gổm 2 lớp phủ. Lớp phủ trong chất liệu Titanium phun plasma chân không. Lớp phủ ngoài chất liệu Calcium phosphate cấu trúc vi tinh thể (20μm ± <5%), với 70% thành phần brushite hấp thụ nhanh, tăng độ nén xương 0.2 - 0.3mm, sợi nhám hình kim tương tự cấu trúc xương tự nhiên. Tổng độ dày 2 lớp phủ 740μm ± <5%.
- Ổ cối chất liệu hợp kim Titan. Có tối thiểu 13 cỡ ổ cối đường kính 44-68 mm (bước tăng 2mm). Ổ cối 46/48/50mm dùng lót 35mm; ổ cối 50-54mm dùng lót 40mm; ổ cối 54-58mm dùng lót 42,5mm; ổ cối 60 - 68mm dùng lót 45mm.
- Lớp lót CoCr size 2/3/4/5 tương ứng đường kính 35/40/42.5/45mm;
- Lớp đệm polyethylenen bổ sung Vitamin E size 2/3/4/5 tương ứng đường kính 35/22; 40/28; 42.5/28; 45/28mm;
- Chỏm chất liệu CoCr, gồm các loại 22mm (-2; 0; +2mm) dùng với ổ cối 46 - 50mm; 28mm (-5; -3.5; 0; + 3.5mm) dùng với ổ cối 50 - 68 mm.
- Vít xương xốp tự taro chất liệu Titan, đường kính 6.5mm, các cỡ 15 - 65mm (bước tăng 5mm) |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
N06.04.051 |
Bộ khớp háng toàn phần không xi măng chuôi phủ HA ceramic on PE |
1. Cuống khớp không xi măng: Vật liệu titanium TA6V ELI phủ HA ( hydroxyl apatite) các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối không xi măng: Vật liệu TA6V ELI, phủ HA ( hydroxyl apatite). Có 12 cỡ đường kính: 44 - 62 mm có 5 lỗ để bắt vít.
3. Lót ổ cối: Chất liệu Polyethylene bờ chống trật khớp 8 độ.
4. Vít ổ cối: Chất liệu titanium TA6V ELI đường kính 6.5mm dài từ 15;20;25;30;35;30;45;50 mm .
5. Chỏm khớp Alumine Alumina CERAMIC : Đường kính 28 mm, chất liệu c chiều dài cổ: - 3.5 ; +0; +3.5 mm. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.04.052 |
Khớp háng bán phần các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
N06.04.052 |
Khớp háng bán phần lưỡng cực không xi măng |
1. Cuống khớp không xi măng: Phủ HA (hydroxyl apatide) chất liệu titanium TA6VELI côn 12/14 các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối bán phần (Vỏ đầu chỏm+ lót đầu chỏm): Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ đường kính từ 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm
+ Đường kính ngoài: 25 cỡ từ 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm với mỗi bước tăng 1mm
+ Lót đầu chỏm Vật liệu : Polyetylene
3. Chỏm khớp: có hai loại: Đường kính 22.22 mm : dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, chiều dài: -4; +0; +4 mm Đường kính chỏm 28 mm: dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41 đến 62 mm mỗi bước tăng 1 mm, cỡ chỏm: -3.5; 0; +3.5; +7 mm |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
N06.04.052 |
Khớp háng bán phần không xi măng chuôi dài |
1. Cuống khớp: chất liệu titanium TA6V ELI phủ HA cỡ 10/12/14/16 với chiều dài 190/240/290/340 mm cho chân trái và chân phải:
Cỡ 10: 10x190mm/10x240mm/10x290mm/10x340mm.
Cỡ 12: 12x190mm/12x240mm/12x290mm/12x340mm.
cỡ 14: 14x190mm/14x240mm/14x290mm/14x340mm.
Cỡ 16: Cỡ 16x190mm/16x240mm/16x290mm/16x340mm. Đường cong giải phẫu của chuôi là 1000 mm, cổ 5042'30'' 12/14 chiều cao 10 mm . Cỡ 10 đường kính đầu dưới 10 mm, cỡ 12/14/16 đường kính đầu dưới 12 mm, thiết kế cuống khớp cho chân trái riêng và chân phải riêng. Trên mỗi chuôi có 3 lỗ để bắt vít chốt đầu xa.
2. Ổ cối bán phần Snapfit: Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ đường kính từ. 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm
+ Lót đầu chỏm Vật liệu : Polyetylene
3. Chỏm khớp: có hai loại: Đường kính 22.22 mm: các cỡ: -4; +0; +4 mm dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, Đường kính chỏm 28 mm các cỡ: -3,5; +0; +3.5; +7 mm: dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm mỗi bước tăng 1 mm |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
N06.04.052 |
Bộ khớp háng bán phần không xi măng chuôi phủ HA |
1. Cuống khớp không xi măng: Phủ HA (hydroxyl apatide) chất liệu titanium TA6VELI côn 12/14 các cỡ và chiều dài tương ứng là: 9x130mm,10x140mm,11x145mm,12x150mm,13x155mm,14x160mm,15x165mm,16x170mm,18x180mm, 20x190mm.
2. Ổ cối bán phần (Vỏ đầu chỏm+ lót đầu chỏm): Vỏ đầu chất liệu thép không gỉ đường kính từ 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm
+ Đường kính ngoài: 25 cỡ từ 38/39/40/41/42/43/44/45/46/47/48/49/50/51/52/53/54/55/56/57/58/59/60/61/62 mm với mỗi bước tăng 1mm
+ Lót đầu chỏm Vật liệu : Polyetylene
3. Chỏm khớp: có hai loại: Đường kính 22.22 mm : dùng với vỏ đầu chỏm đường kính 38;39;40 mm, chiều dài: -4; +0; +4 mm Đường kính chỏm 28 mm: dùng với vỏ đầu chỏm đường kính từ 41 đến 62 mm mỗi bước tăng 1 mm, cỡ chỏm: -3.5; 0; +3.5; +7 mm |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.04.053 |
Khớp gối các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178 |
N06.04.053 |
Bộ khớp gối toàn phần cố định có trục cam chống trượt |
Ứng dụng cho các ca bệnh có dây chằng chéo sau mất chức năng hoạt động.
- Lồi cầu chất liệu CoCr có tối thiểu 7 cỡ với tỉ lệ trước/sau, trong ngoài lần lượt là: 55/62; 59/65; 62/68; 65/71; 68/74; 71/77; 74/81 mm ± <5%.
- Mâm chày chất liệu hợp kim CoCr, phủ bóng, có cơ chế khóa tiên tiến làm giảm thiểu vi chuyển động tới ≥25%, có thể xoay ≥15 độ khi duỗi, xoay ≥25 độ khi gập, có tối thiểu 8 cỡ.
- Lớp đệm mâm chày chất liệu UHMWPE polyethylene. Có tối thiểu 8 cỡ, mỗi cỡ có các độ dày là 9; 10; 11; 12; 14; 16; 18; 20mm ± <5%.
- Bánh chè có tối thiểu 5 cỡ, độ dày tương ứng là 7/8/8/9/9mm ± <5%.
- Xi măng có kháng sinh gồm: thành phần bột xi: Poly (methylacrylate/methylmethacrylate): 33 g ± <5%; Zirconium dioxide: 6 g ± <5%; Benzoyl peroxide: 0.3 g ± <5%; Gentamicin (Sulfate / Base): 0.8g/ 0.5g ± <5%; thành phần chất dẫn: Methylmethacrylate: 20ml ± <5%; Hydroquinone: 60 ppm ± <5%; N,N-dimethyl-p-toluidine: 0.38ml ± <5%. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.04.090 |
Xương nhân tạo các loại, các cỡ |
|
Đoạn, miếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
N06.04.090 |
Xương nhân tạo |
- Thành phần hoá học: 15% Hydroxyapatite và 85% beta-Tricalcium Phosphate.
- Cấu trúc vật lý: Cấu tạo xốp 3 chiều đồng nhất, thành phần hóa học gần giống xương cơ thể người
- Kích thước hạt: 1.6mm - 3.2mm.
- Độ xốp của hạt: 80%. với kích thước trung bình khoang trống là 500 micron và đường kính lỗ liên kết giữa các khoang trống là 125 micron.
- Dung tích 10cc.
- Tương thích sinh học tốt với cơ thể
- Hình thành xương mới trong vòng 6 tháng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.05.000 |
6.5 Miếng vá, mảnh ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N06.05.030 |
Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
|
Miếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
N06.05.030 |
Miếng vá khuyết sọ tạo hình sẵn 90mm x 90mm |
Miếng vá khuyết sọ cứng hoa văn ma trận tạo hình sẵn kích cỡ 90 x 90mm. Dùng hệ thống vít tự khoan,tự taro đường kính 1.6 mm. Được tạo hình sẵn theo giải phẫu,giảm thiểu thời gian phẫu thuật,đảm bảo độ vững chắc sau mổ. Bề dày bản 0.7mm. Chất liệu Titanium tinh khiết F-67 |
Miếng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
N06.05.030 |
Miếng vá khuyết sọ 150mm x 150mm |
Miếng vá khuyết sọ cứng hoa văn tròn kích cỡ 150 x 150mm. Bề dày bản 0.8mm. Dùng hệ thống vít tự khoan 2,0mm. Chất liệu Titanium tinh khiết F-67 |
Miếng |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.01.000 |
7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.01.020 |
Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
N07.01.200 |
Bộ đầu thắt tĩnh mạch thực quản |
Chất liệu cao su tự nhiên, với thiết kế 1 đầu thắt gồm 7 vòng thắt được lắp sẵn, tương thích ống nội soi 8,5mm đến 11,5mm. ĐK kênh phụ kiện ≥ 2,8mm. Ống thông catheter kéo |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
N07.01.200 |
Đầu thắt dãn tĩnh mạch thực quản |
Đầu thắt có chất liệu: cao su +nhựa + chỉ, với thiết kế 1 đầu thắt gồm 4/6 vòng thắt, đường kính đầu thắt: 9.4 mm - 14 mm., được tiệt trùng và sử dụng 1 lần , tương thích với kênh làm việc tối thiểu 2.8mm
Tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.01.270 |
Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
N07.01.270 |
Dẫn đường dùng trong niệu quản (Guide Wire Zebra ) |
Quy cách:
Size: 0.032’’- 0.035’’, dài 150cm
Đầu thẳng, lõi Nitinol chống gấp khúc, đoạn đầu trên dài 65mm có phủ lớp hydrophilic, vỏ vằn đen vàng. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
N07.01.270 |
Dây dẫn đường dùng cho tán sỏi qua da |
Quy cách:
Đầu cong, dài 75 cm; các cỡ: 0.032’’, 0.035’’ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
N07.01.270 |
Dẫn đường dùng trong niệu quản (Guide Wire Zebra) |
Quy cách:
Size: 0.032’’- 0.035’’, dài 150cm
Đầu thẳng, lõi Nitinol chống gấp khúc, đoạn đầu trên dài 65mm có phủ lớp hydrophilic, vỏ vằn đen trắng. |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 |
N07.01.270 |
Dây dẫn đường dùng trong niệu quản Hydrophilic |
01 cái /gói;
- Chất liệu lõi Nitinol; phủ Hydrophilic;
- Các cỡ: 0.032"; 0.035'', dài 150cm. |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.01.500 |
Phim X- quang các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188 |
N07.01.500 |
Phim khô y tế dùng cho chụp X-quang 20x25cm |
- Phim khô laser cỡ 20x25 cm
- Phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ.
- Mật độ tối đa: 3.3
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Nhà thầu cung cấp thiết bị được lưu hành hợp pháp để sử dụng được phim trong trường hợp yêu cầu của chủ đầu tư (nhà thầu cam kết không thu phí sử dụng máy, tự chi trả chi phí duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa máy, hiệu chuẩn...chỉ thu tiền bán hàng hóa) |
Tờ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
N07.01.500 |
Phim khô y tế dùng cho chụp X-quang 35x43cm |
- Phim khô laser cỡ 35x43 cm
- Phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ.
- Mật độ tối đa: 3.3
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Nhà thầu cung cấp thiết bị được lưu hành hợp pháp để sử dụng được phim trong trường hợp yêu cầu của chủ đầu tư (nhà thầu cam kết không thu phí sử dụng máy, tự chi trả chi phí duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa máy, hiệu chuẩn...chỉ thu tiền bán hàng hóa) |
Tờ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
N07.01.500 |
Phim X-quang y tế 20x25cm (8x10inch) |
Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Tương thích với máy in phim khô
Kích thước: 8x10 inch (20X25cm)
Dễ dàng sử dụng và độ nét hình ảnh cao |
Tờ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 |
N07.01.500 |
Phim X-quang y tế 35x43cm (14x17inch) |
Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Tương thích với máy in phim khô
Kích thước: 14x17 inch (35X43cm)
Dễ dáng sử dụng và độ nét hình ảnh cao |
Tờ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.02.000 |
7.2 Lọc máu, lọc màng bụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.02.070 |
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 |
N07.02.070 |
Quả lọc máu |
- Màng lọc Polysulfone có tính tương hợp tốt với máu, tối ưu hóa hiệu quả điều trị.
- Hệ số siêu lọc: 13 mL/h x mmHg
- Độ thanh thải (lưu lượng máu 200mL/min):
+ Ure : 186
+ Creatinine: 173
+ Phosphate: 148
+ Vitamin B12: 92
- Diện tích màng: 1,3 m²
- Độ dầy thành/đường kính sợi: 40/200 µm
- Thể tích mồi: 78 mL
- Chất liệu màng: Polysulfone
- Chất liệu vỏ: Polycarbonate
- Chất liệu đầu quả lọc: Polyurethane
- Phương pháp tiệt trùng: Hơi nước Inline/HD |
Quả |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
N07.02.070 |
Quả lọc dịch |
Chất liệu màng: Fresenius Polysulfone ® (Polysulfone). Diện tích màng: 2.2 (m2). Thông số lọc: 5mL/min mm HG (3.75L/min bar; max. 2 bar) |
Quả |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
N07.02.070 |
Quả lọc thận nhân tạo |
Chất liệu màng lọc Polysulfone hoặc chất liệu khác có chất lượng tương đương; diện tích bề mặt 1.4-1.6m2, hệ số lọc ≥ 14ml/h/mmHg. Đóng gói tiệt trùng đơn chiếc. |
Quả |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
N07.02.070 |
Quả lọc dung dịch thẩm tách siêu sạch |
Màng Polysulfone khả năng hấp thụ cao, có khả năng loại bỏ vi khuẩn và nội độc tố > 106 IU /ml, tuổi thọ màng lọc : 150 lần chạy thận/ khoảng 900 giờ, có tính ổn định cao tương thích với máy Dialog + |
Quả |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.03.000 |
7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.03.040 |
Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại |
|
Lọ, ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
N07.03.040 |
Dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco |
+ Thành phần Hypromellose Ophthalmic Solution 2,0% W/v,
+ Độ tập trung: 20mg/ml ( 2%),
+ Trọng lượng phân tử: 86 000 daltons,
+ Độ nhớt @27 độ C: 3000-4500cps,
+ Độ thẩm thấu: 250-350 mOsm / kg,
+ PH: 6,0-7,8
+ Đóng gói: 2ml đóng gói trong túi đã tiệt trùng 2 lớp |
ống |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.03.050 |
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại |
|
Lọ, ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 |
N07.03.050 |
Thuốc nhuộm bao |
Thành phần có trypan blue 0.06% kết hợp với Natri chlorid và dung dịch đệm, giúp quan sát xé bao thủy tinh thể với thủy tinh thể bị đục hoặc mắt có đồng tử hẹp, đường viền quanh vùng xé bao luôn rõ nét khi phẫu thuật, giảm thiểu nguy hại khi chưa hoàn thành xé bao, đóng gói trong lọ vô khuẩn,
Dung tích 1 ml.
Quy cách đóng gói: 05 lọ/Hộp
Bảo quản nơi râm mát, tránh ánh sáng |
lọ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.03.240 |
Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
N07.03.240 |
Điện cực dán |
Miếng dán dạng FOAM, mềm, dễ sử dụng, không gây tổn thương da cho bệnh nhân. Gel tiếp xúc: Vật liệu Aquatic có độ ổn định và chính xác cao |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.04.000 |
7.4 Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.04.010 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần) |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199 |
N07.04.040 |
Dụng cụ khâu cắt dùng trong cắt trĩ Longo |
- Có 2 hàng Ghim Titan chứa 34 ghim cao 4 mm, độ rộng 4.5mm-3,8mm. Độ dày khâu: 0,8 - 1,5mm.
- Đường kính ngoài 34 mm, đường kính lòng cắt 25mm ( ± 0,1).
- Có khóa an toàn tự động. Thân dụng cụ thiết kế tăng khối lượng giúp lấy được nhiều mô cắt hơn, trục xoay bên trong được thiết kế tỉ mỉ cho cảm giác thoải mái khi sử dụng, độ sâu rãnh 3,6mm dễ vận hành chống trượt - Dùng cắt khoanh niêm mạc và khâu treo búi trĩ nội độ III-IV
- Bộ bao gồm: thân dụng cụ, bộ nong khâu rút, móc chỉ . |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
N07.04.040 |
Dụng cụ khâu cắt dùng trong cắt trĩ Longo các cỡ |
Đường kính ngoài 34mm, đường kính trong 25 mm, chứa 32 ghim Titan cao 4,5 mm
- Dùng cắt khoanh niêm mạc và khâu treo búi trĩ nội độ III-IV |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.04.060 |
Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
N07.04.060 |
Thòng lọng cắt Polyp |
Tay cầm được thiết kế 3-ring giúp điều hướng và sử dụng một cách dễ dàng.
Thòng lọng được thiết kế hình Oval, tay cầm bằng nhựa. Chiều dài làm việc 230cm, đường kính vỏ 2.3mm, độ mở loop từ 10-36mm.
Tiêu chuẩn ISO 13485
Thòng lọng cỡ bé: 'Tay cầm 3 vòng dễ kéo và điều khiển, vòng kéo được thiết kế rời có thể xoay được, cáp kết nối độc lập đặt tại 2 vòng còn lại của tay cầm tránh việc cáp nối máy cắt đốt di chuyển ảnh hưởng đến độ mở của thòng lọng.
Thòng lọng được thiết kế hình Oval, tay cầm bằng nhựa Ergonomic. Chiều dài làm việc 230cm, đường kính vỏ 2.3mm, độ mở loop 15mm. Tương thích với kênh làm việc 2.8mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.04.070 |
Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ |
|
Miếng, tấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
N07.04.070 |
Lưới vá thoát vị ben, thành bụng 10 x 15 |
- Không tiêu, để vĩnh viễn trong cơ thể
- Nguyên liệu: Polypropylene,
- Cỡ 10x15 Cm
- Đường kính sợi đơn 0,15mm, kích thước lỗ lưới 1.0x1,2mm, độ kéo 670 psi, dày 0,52mm, trọng lượng lưới 64 g/m2 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
N07.04.070 |
Lưới vá thoát vị ben, thành bụng 15 x 15 |
- Không tiêu, để vĩnh viễn trong cơ thể
- Nguyên liệu: Polypropylene,
- Cỡ 15x15 Cm
- Đường kính sợi đơn 0,15mm, kích thước lỗ lưới 1.0x1,2mm, độ kéo 670 psi, dày 0,52mm, trọng lượng lưới 64 g/m2 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.04.100 |
Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
N07.04.100 |
Dụng cụ lấy sỏi tiết niệu các cỡ |
- Dùng để lấy sỏi niệu quản,thận, loại dùng một lần
- Đường kính 3Fr, 4Fr, chiều dài 90cm, loại 4 dây, tay cầm dạng trượt dễ dàng thao tác không mỏi tay khi sử dụng lâu
- Nguyên liệu: Nitinol có khả năng nhớ hình |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
N07.04.100 |
Dụng cụ chặn sỏi niệu |
chặn sỏi* Dùng để hỗ trợ ngăn chặn các vật thể lạ (sỏi,v..v..) di chuyển ngược và tạo điều kiện thuận lợi cho các dụng cụ nội soi tiếp cận trong quá trình chẩn đoán hoặc điều trị. * Đường kính ngoài: 2.6 Fr * Độ rộng lá chặn: 7mm; 10mm * Độ dài: 1450mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 |
N07.04.100 |
Rọ lấy sỏi 4 nhánh |
Rọ lấy sỏi dùng đường mật hình lục giác 4 dây, chiều dài làm việc 200cm, đường kính rọ 15-20-25-30-35mm, chiều dài rọ 40-45-50-55-60mm. Đường kính ống catheter 7Fr, tương thích với kênh làm việc tối thiểu 2.8mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.05.000 |
7.5 Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.05.010 |
Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.05.020 |
Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài) |
|
Bộ, cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 |
N07.05.020 |
Ống thông JJ |
01 cái /gói;
Phủ hydrophilic. Các cỡ 5,6,7Fr. Chiều dài 26cm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.05.040 |
Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
N07.05.040 |
Bộ nong thận chuyên dùng cho tán sỏi qua da |
01 bộ/gói;
Các cỡ: 01 sheath, size 18Fr. 06 nong thận, size 8, 10, 12, 14, 16, 18Fr. 01 kim chọc dò: 18G. 01 dây dẫn chiều dài 75 cm |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.05.050 |
Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209 |
N07.05.050 |
Dụng cụ chẩn đoán, phẫu thuật nội soi các loại và các cỡ, kèm linh phụ kiện đồng bộ. |
Lưỡi dao cắt nội soi tiết niệu đơn cực, đầu hình vòng. |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
N07.05.050 |
Bộ mở bàng quang ra da |
Bộ dẫn lưu bàng quang trên xương mu bao gồm: dao rạch; troca bằng nhựa; kim đâm và ống thông.
Ống thông foley silicone 2 nhánh không màu trong suốt để kiểm tra nước tiểu, có sợi cản quang, đầu ống ngắn không có đầu tip nên không gây kích thích bàng quang màu đen, các size 12-18 Fr.
Trocar với đầu đâm sắc bén dễ thao tác, vỏ nhựa an toàn và được tháo rời bằng phương pháp lột vỏ. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 |
N07.05.050 |
Ăng cắt hình vòng |
Ăng cắt hình vòng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xem lại trên có rồi |
|
N07.05.080 |
Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 |
N07.05.080 |
Hàm forceps lưỡng cực |
Hàm kẹp lưỡng cực TAKE-APART, hàm bản rộng 3 mm, cỡ 5 mm, chiều dài 33 cm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.05.100 |
Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 |
N07.05.100 |
Rọ bắt sỏi |
- 01 cái /gói;
- Các cỡ: 1.8 Fr, 2.2 Fr, dài: 120cm
- Loại 4 cành, đầu tròn |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
N07.05.100 |
Rọ bắt sỏi |
01 cái /gói;
Các cỡ: 3.0 Fr
loại 4 cành ( loại đầu nhọn) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.06.000 |
7.6 Chấn thương, chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N07.06.030 |
Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
|
Cái, bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 |
N07.06.040 |
Đinh kít ne kết hợp xương |
Đường kính từ 1.0 đến 3.5mm, dài từ 150 đến 400mm. chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
N07.06.040 |
Đinh Kisner các cỡ, chất liệu thép không gỉ |
Đinh Kisner được làm từ chất liệu thép không gỉ. Đường kính đinh từ 1.0 mm - 3.0 mm. Chiều dài đinh các các kích thước 300 mm. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217 |
N07.06.040 |
Đinh nội tủy Gamma cổ xương đùi các cỡ |
Đinh chốt rỗng nòng, chất liệu thép không gỉ: Thân đinh dài 170/180/200/240mm, đƣờng kính 9,10,11,12mm, đường kính 9,10,11mm. - Đầu trên đinh có lỗ hình Oval chống xoay |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
N07.06.040 |
Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi, đường kính các cỡ, chất liệu Titanium |
Đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi đường kính 9.0 mm - 12 mm được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5. Chiều dài đinh từ 34 cm - 48 cm. Bước tăng 2 cm. Có trợ cụ tương thích |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219 |
N07.06.040 |
Đinh nội tủy rỗng nòng xương chày, đường kính các cỡ, chất liệu Titanium |
Đinh nội tủy rỗng nòng xương chày đường kính 8.0 mm - 11 mm được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5. Chiều dài đinh từ 26 cm - 40 cm. Bước tăng 2 cm. Có trợ cụ tương thích |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
N07.06.040 |
Đinh stecman đường kính các cỡ |
đường kính 4.0/300mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221 |
N07.06.040 |
Nẹp xương hàm mặt, sọ não titan 6 lỗ |
Dày 1,0mm, 6 lỗ
Dạng mắt xích, lỗ tròn
Dùng vít xương cứng mini 2.0mm, đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
N07.06.040 |
Nẹp mini chữ L (phải) 4 lỗ ngắn |
Dày 1,0mm, 4 lỗ trái, phải
Dạng mắt xích chữ L, lỗ tròn
Dùng vít xương cứng mini 2.0mm
Chất liệu Titanium |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
N07.06.040 |
Nẹp mini thẳng 6 lỗ |
Dày 1,0mm, 6 lỗ
Dạng mắt xích, lỗ tròn
Dùng vít xương cứng mini 2.0mm, đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 |
N07.06.040 |
Nẹp bàn ngón chữ L |
Nẹp bàn ngón chữ L trái/phải, 2 lỗ dầu, sử dụng vít có đường kính 2.0mm, chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ISO, CE |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
N07.06.040 |
Nẹp bàn ngón chữ T |
Nẹp bàn ngón chữ T 2 lỗ đầu, sử dụng vít có đường kính 2.0mm, chất liệu thép không gỉ, |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa lòng máng 1/3 các cỡ, chất liệu Titanium |
Nẹp khóa lòng máng 1/3 được làm từ chất liệu Titanium, cấp độ 5, độ dày 1.5 mm, rộng 10 mm, số lỗ bắt vít từ 4 đến 12 lỗ, chiều dài tương ứng 51.4 mm - 147.4 mm, sử dụng vít khóa 3.5 mm. Trên thân thể hiện rõ ký hiệu mã sản phẩm, số lỗ, nguyên vật liệu và tiêu chuẩn CE; có trợ cụ tương thích |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227 |
N07.06.040 |
Nẹp lòng máng 1/3rd 6 lỗ |
Dày 1,5mm, rộng 10,0mm
Có 4/5/6/7/8 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
N07.06.040 |
Nẹp bản nhỏ các cỡ |
Dày 2,5mm; rộng 9,5mm
Có 4/5/6/7/8/9/10/12 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
N07.06.040 |
Nẹp bản hẹp các cỡ |
Dày 4,0mm; rộng 12,0mm
Có 4/5/6/7/8/9/10/12/14/16 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
N07.06.040 |
Nẹp bản rộng các cỡ |
Dày 5,0mm; rộng 16,0mm
Có 6/7/8/9/10/11/12/14/16/18 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 |
N07.06.040 |
Nẹp chữ L trái, phải các cỡ |
Dày 2,5mm; rộng 15,7mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232 |
N07.06.040 |
Nẹp ốp lồi cầu trái, phải các cỡ |
Dày 5,0mm; rộng 16,0mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12/13/14/15 lỗ trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 |
N07.06.040 |
Nẹp mắt xích các cỡ |
Dày 3,0mm; rộng 11,0mm
Có 4/5/6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
N07.06.040 |
Nẹp DHS/DCS các cỡ |
Có 2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ trái, phải
Đồng bộ với vít DHS/DCS, vít nén
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa chữ T dùng cho đầu dưới xương quay 3 lỗ phải |
Dày 2,0mm; rộng 9,2mm
Có 3/5/7/9 lỗ trái, phải
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa chữ T các loại các cỡ |
Dày 2,5mm; rộng 15,7mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa xương bản nhỏ |
Nẹp dày 3.5-4mm, rộng 10-12mm, có từ 6 đến 16 lỗ, dài từ 82 đến 219mm, sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa xương hình mắt xích |
Nẹp khóa mắt xích dày 3 đến 3.2mm, rộng 10 đến 10.2mm, dài từ 32 đến 312mm, có từ 2 đến 22 lỗ, Sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. chất liệu thép không gỉ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay |
Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay dày 2.5mm, rộng 12mm, dài 75 đến 192mm, có từ 2 đến 11 lỗ. Dùng vít khóa đường kính 3.5mm. Đầu nẹp có 4-9 lỗ bắt vít, chất liệu thép không gỉ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa đầu dưới cánh tay mặt ngoài |
Nẹp khóa đầu dưới xương cánh tay rộng 11mm, dài từ 65 đến 208mm, có từ 3 đến 14 lỗ. Dùng vít khóa đường kính 3.5mm, đầu xa có 03 lỗ bắt vít khóa đường kính 2.4mm, giữa thân nẹp có một lỗ bắt vít động. chất liệu thép không gỉ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa xương gót các cỡ |
Dày 1,5mm
dài 40/50/60/70/80mm phân biệt trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa xương đòn chữ S 10 lỗ phải |
Dày 3,0mm; rộng 10,0mm
Có 6/8/10/12 lỗ trái, phải
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa xương bản hẹp |
Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 4.5mm, rộng 14.5mm, có từ 4 đến 24 lỗ, dài từ 83mm đến 443mm. chất liệu thép không gỉ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa xương bản rộng |
Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Nẹp dày 5mm, rộng 16mm, có từ 4 đến 24 lỗ, dài từ 83 đến 443mm. chất liệu thép không gỉ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa đầu trên xương chày |
Nẹp khóa đầu trên xương chày dày 5mm, rộng 16mm, dài từ 120 đến 320mm, từ 4 đến 14 lỗ, sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, 6.5mm. Đầu trên nẹp có 5 lỗ bắt vít. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa đầu dưới xương chày |
Nẹp khóa đầu dưới xương chày có từ 4 đến 14 lỗ, dài từ 110 đến 245mm, phần đầu dưới có 9 lỗ, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít động, nẹp dùng vít khóa đường kính 3.5mm. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa đầu trên xương đùi |
Nẹp khóa đầu trên xương đùi rộng 18mm, dài từ 139mm đến 391 mm, có 2 đến 16 lỗ, có sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Đầu nẹp có 2 lỗ bắt vít khóa đường kính 7.5mm, cổ nẹp có 01 lỗ bắt vít khóa đường kính 5.0mm hoặc 6.5mm. chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa đầu dưới xương đùi |
Nẹp khóa đầu dưới xương đùi có từ 4 đến 14 lỗ, sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm, 7 lỗ ở đầu nẹp bắt vít đường kính 5.0mm hoặc 6.5mm. chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa chữ L trái, phải các cỡ |
Dày 2,5mm; rộng 15,7mm
Có 3/4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ trái, phải
Chất liệu thép không gỉ (C: 0,03; Si: 0,37; Mn: 2,0; P: 0,045; S: 0,03: Ni: 14,27; Cr: 17,52; Fe: 62,8) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
N07.06.040 |
Nẹp dọc |
- Nẹp (thanh) dọc (rod) nâng đỡ đốt sống sản xuất theo công nghệ nano Bạc, kháng khuẩn cao, hình trụ tròn đều có đường kẻ nét đứt trên thân, đường kính Ø6.0 mm, dài 440mm; sử dụng đồng bộ với vít cột sống và ốc khóa trong, khả năng tương thích sinh học hiệu quả.
- Chất liệu hợp kim Titanium - Ti6AL4V, ASTM F 136; công nghệ nano Bạc, kháng khuẩn cao với mật độ 2mgr - 5 mgr; là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới, có đặc tính kháng khuẩn cao, giảm nguy cơ nhiễm trùng lên đến 91,6%
- Có trợ cụ hỗ trợ tương thích |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
N07.06.040 |
Vít xương hàm mặt, sọ não titan 2.0
(Vít mini titan 2.0) |
Tự taro, dài từ 6 - 16mm
Đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 |
N07.06.040 |
Vít khóa xương cứng titan đường kính 3.5mm các cỡ |
Dài 10-50mm với bước tăng 2mm; 55-100mm với bước tăng 5mm
Đường kính mũ vít: 6,0mm; Đường kính lõi vít: 2,5mm; Đường kính thân ren: 3,5mm
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 |
N07.06.040 |
Vít chốt đinh nội tủy xương chày, xương đùi |
Vít chốt đinh nội tủy loại vít tự ta rô, dài từ 25mm đến 75mm, đường kính 4.5mm. Tiêu chuẩn FDA, chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254 |
N07.06.040 |
Vít mini titan hàm mặt |
Tự taro, dài từ 6 - 16mm
Đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
N07.06.040 |
Vít micro titan tự khoan các cỡ |
Tự khoan, dài 3/4/6mm
Đầu vít hình chữ thập
Chất liệu Titanium |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
N07.06.040 |
Vít ốc khóa trong |
- Vật liệu: hợp kim Titanium
- Tự gãy khi vặn đủ lực.
- Được thiết kế cánh ren ngược
- Tổng chiều dài của vít khóa trong trước khi bẻ: 13.13mm
- Khoảng cách giữa 2 bước ren 1.0 mm
- Chiều dài của phần vít khóa trong sau khi bẻ: 4.65mm
- Đồng bộ với vít đa trục/đơn trục và nẹp dọc đường kính 5.5mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257 |
N07.06.040 |
Vít đa trục |
- Vật liệu: Hợp kim Titanium
- Công nghệ cánh ren ngược
- Vít có đường kính: 4.0 đến 8.5mm, chiều dài từ 20 - 65mm
- Khoảng cách giữa 2 bước ren 2.82mm
- Chiều cao mũ vít 16.1mm
- Chiều rộng phần mũ vít trượt trên thanh dọc 9.2mm
- Chiều rộng phần mũ vít phần song song với thanh dọc 10.65mm
- Chiều rộng phần mũ vít phần vuông góc với thanh dọc 11.4mm
- Góc nghiêng tối đa giữa mũ vít và thân vít là 28 độ.
- Có thể phân biệt kích thước vít bằng màu sắc
- Đồng bộ với nẹp dọc đường kính 5.5mm và vít khóa trong tự gãy có chiều dài ban đầu là 13.13mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
N07.06.040 |
Thanh dọc |
'-Nẹp dọc cứng đường kính 5,5mm:
- Chất liệu: Hợp kim Titanium
- Dài 500mm, trong đó 494mm hình trụ tròn và đầu 6mm hình lục lăng dùng để xoay nẹp.
- Có 2 đường kẻ dọc để đánh dấu khi xoay |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259 |
N07.06.040 |
Vít neo có thể điều chỉnh độ ngắn dài |
Vít treo điều chỉnh chiều dài có một cỡ duy nhất cấu tạo gồm 3 phần:
- Vòng chỉ chất liệu cao phân tử UHMWPE
- Chỉ kéo : Chất liệu UHMWPE
- Tấm titanium: Chất liệu titan Ti-6AL-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, dài 12mm, rộng 4mm.
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Có một cỡ duy nhất, phù hợp cho tất cả, không cần tính toán kích cỡ của vật liệu cấy ghép, có thể điều chỉnh từ 15mm đến 80mm
Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài.
Lực tải tối đa khi bị lỗi là: 352 lbs (1565 N).
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Vỏng chỉ có thể điều chỉnh để tối ưu kích cỡ đường hầm. Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
N07.06.040 |
Vít treo mảnh ghép gân , 1 cỡ duy nhất có thể điều chỉnh độ ngắn dài. |
Vít treo điều chỉnh chiều dài có một cỡ duy nhất cấu tạo gồm 3 phần:
- Vòng chỉ chất liệu cao phân tử UHMWPE
- Chỉ kéo : Chất liệu UHMWPE
- Tấm titanium: Chất liệu titan Ti-6AL-4V có 4 lỗ, chiều cao 1.5mm, dài 12mm, rộng 4mm.
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Có một cỡ duy nhất, phù hợp cho tất cả, không cần tính toán kích cỡ của vật liệu cấy ghép, có thể điều chỉnh từ 15mm đến 80mm
Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài.
Lực tải tối đa khi bị lỗi là: 352 lbs (1565 N).
Khả năng chịu tải kéo cao: 1500 N. Vỏng chỉ có thể điều chỉnh để tối ưu kích cỡ đường hầm. Có hai sợi chỉ kéo để điều chỉnh chiều dài. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
N07.06.040 |
Vít khóa trong |
Mũ vít 3-4 tầng; hình sao
Chất liệu hợp kim Titanium Ti6Al4V ELI (N: 0,03; C: 0,08; H: 0,02; Fe: 0,25; O: 0,13; V: 3,5 - 4,5; Al: 5,5 - 6,75; còn lại là Ti). |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 |
N07.06.040 |
Vít xương cứng đường kính 3.5mm các cỡ |
Đường kính 3.5mm. Đường kính mũ vít 6mm, đường kính lõi vít 1.9mm, chiều dài từ 10 đến 70mm, Chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263 |
N07.06.040 |
Vít xốp đường kính 4.0mm các cỡ |
Đường kính 4.0mm. Đường kính mũ vít 6mm, đường kính lõi vít 1.9mm, chiều dài đoạn vít có ren từ 7 đến 15mm, chiều dài vít từ 14 đến 70mm. Chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 |
N07.06.040 |
Vít xốp đường kính 6.5mm , ren 32 mm, các cỡ |
Đường kính 6.5mm. Đường kính mũ vít 8mm, đường kính lõi vít 3mm, chiều dài đoạn ren 32mm, chiều dài vít từ 40 đến 140mm. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265 |
N07.06.040 |
Vít khóa xương 2.4, 2.7, 3.5mm |
Đường kính 2.4mm, 2.7mm, và 3,5mm. Đường kính mũ vít 4mm - 6mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 1.5mm - 2,5mm, dài từ 6mm đến 60mm. Cổ mũ vít có ren. Tiêu chuẩn ISO, CE, chất liệu thép không gi. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
N07.06.040 |
vít khóa xương 4,5; 5.0mm |
Đường kính 4.5mm và 5.0mm. Đường kính mũ vít 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 3.5mm, Chiều dài từ 20mm đến 90mm. Cổ mũ vít có ren. chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267 |
N07.06.040 |
vít khóa 6.5 các cỡ |
Đường kính 6.5mm. Đường kính mũ vít 8mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên đầu mũ vít là 4mm, chiều dài từ 20 đến 100mm. Cổ mũ vít có ren. chất liệu thép không gỉ. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268 |
N07.06.040 |
vít khóa 7.5 các cỡ |
Đường kính 7.5mm. Đường kính mũ vít 9.5mm, đường kính lỗ bắt tuốc nơ vít trên mũ vít là 4mm, chiều dài từ 30mm đến 145mm. Cổ mũ vít có ren. chất liệu thép không gỉ |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269 |
N07.06.040 |
Nẹp khóa bàn ngón chữ T trái/phải các cỡ. Vật liệu titanium |
Dày 1,0mm; rộng 5,5mm
Có 2 lỗ đầu, 2/3/4/5/6/7/8 lỗ thân
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
N07.06.040 |
Vít khóa titan đường kính 2.0mm |
Dài 6-30mm với bước tăng 2mm; 35-60mm với bước tăng 5mm
Đường kính mũ vít: 4,0mm; Đường kính lõi vít: 1,5mm; Đường kính thân ren: 2,0mm
Chất liệu titanium (N: 0,05; C: 0,10; H: 0,015; Fe: 0,05; O: 0,025; Ti: 0,40; Ti6Al4V: 0,13) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.000 |
Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.190 |
Đầu côn các loại, các cỡ |
|
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 |
N08.00.190 |
Đầu côn xanh |
Đầu côn xanh dung tích 1000 ul, làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước, đảm bảo dung tích chính xác. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
N08.00.190 |
Đầu côn vàng |
Đầu côn vàng dung tích 200 ul, làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước, đảm bảo dung tích chính xác. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.240 |
Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273 |
N08.00.240 |
Que đè lưỡi gỗ |
Thành phần cấu tạo: Bằng gỗ
Kích thước: ≥ 150mm x 20mm x 2mm
Sản phẩm đã được tiệt trùng bằng khí EO |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.260 |
Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274 |
N08.00.260 |
Kẹp rốn |
Sản xuất từ chất liệu nhựa PP nguyên sinh, độ trơn láng cao.13485:2016 (TUV) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 |
N08.00.260 |
Clip Titan kẹp mạch máu các cỡ |
- Clip Titan kẹp cắt mô các cỡ được sử dụng để kẹp cắt mô trong nội soi và mổ mở
- Nguyên liệu: Titanium, kiểu Clip WK |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
276 |
N08.00.260 |
Clip Polymer kẹp mạch máu |
- Có khóa. Đóng nhanh, hiệu quả, an toàn.
- Có răng tích hợp giúp clip không bị trượt trên mô
- Kẹp được mạch máu cỡ 3 mm đến 10 mm, độ dài chân bên ngoài 9.50mm, độ dày chân Clip 0.83mm, đường kính vấu giữ 1.10 mm, khoảng cách của vấu trong dụng cụ kẹp clip 7.50 mm, khớp nối động.
- Nguyên liệu: Polymer |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
N08.00.260 |
Kìm sinh thiết nóng |
Kìm sinh thiết nóng dùng 1 lần, tay cầm 3 ring, khớp kéo đinh tán chất lượng cao, PTFE chống thủng. Đường kính 1.8mm tương ứng với chiều dài làm việc 1.2m, 1.6m và 1.8m, tương thích với kênh làm việc 2.0mm. Đường kính 2.3mm tương ứng với chiều dài làm việc từ 1.2m, 1.6m, 1.8m và 2.3m; tương thích với dây nội soi đường kính 2.8mm.
Tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 |
N08.00.260 |
Kìm gắp dị vật |
Kìm gắp dị vật ngàm cá sấu, răng thỏ hoặc bồ nông. Loại có vỏ hoặc không vỏ. Đường kính ngàm 1.8mm hoặc 2.3mm, độ mở ngàm 6.3mm hoặc 8.1mm. Chiều dài làm việc 120cm, 180cm hoặc 230cm. Tương thích với kênh làm viêc ≥1.8mm hoặc 2.3mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.310 |
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279 |
N08.00.310 |
Mặt nạ thở ô- xy |
Các cỡ M,L,XL. Mặt nạ và dây dẫn được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh không chứa độc tố DEHP. Dây dẫn có chiều dài 2 m . |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
N08.00.310 |
Mask khí dung |
- Mặt nạ được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh, màu trắng, không có chất tạo màu. Có bộ khí dung.
- Dây dẫn có chiều dài ≥2m được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, màu trắng trong. Dây dẫn có khía đảm bảo khí oxy luôn được tuần hoàn.
- Thanh nhôm mềm dẻo đảm bảo giữ kín khít mặt nạ và mũi bệnh nhân.
- Dây chun cố định bộ mặt nạ và đầu bệnh nhân có độ đàn hồi cao.
- Các cỡ: S, M, L, XL.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.330 |
Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
N08.00.330 |
Mũi khoan xương thân tròn đường kính 2,5 MM |
- Đường kính từ 1.2/1.5/1.8/2.0/2.2/2.5/2.7/3.0/3.2/3.5/3.7/4.0/4.5/5.0/5.5/6.0
'- chất liệu thép không gỉ, tiêu chuẩn ASTM F138 (62.8% Fe; 17.52% Cr; 14.27% Ni) |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.340 |
Phin lọc khí các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
N08.00.340 |
Filter lọc khuẩn dùng cho máy thở |
Filter lọc khuẩn dùng cho máy thở, dùng lọc vi khuẩn, virus giữ ấm và tạo ẩm, mã CD-036-1 |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.350 |
Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283 |
N08.00.350 |
Phin lọc dùng cho máy |
Ngăn chặn ô nhiễm xâm nhập và làm giảm nguy cơ lây nhiễm chéo.
‧ Hiệu quả lọc vi khuẩn (BFE): 99,9%.
‧ Hiệu quả lọc Virus (VFE): 99,9%.
Phù hợp với máy đo chức năng hô hấp KOKO.
ID: 45.5mm, OD: 48.0mm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.380 |
Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284 |
N08.00.380 |
Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
• Kim đầu cong 18G dài 3 1/4", thân kim có chia vạch.
• Catheter bằng polyamid không bị gẫy gập, dài 1000mm, có đường cản quang ngầm.
• Có bơm tiêm giảm kháng lực giúp xác định màng cứng dễ dàng và chính xác:
+ rất nhạy, độ ma sát thấp giúp phát hiện khoang màng cứng dễ dàng và chắc chắn.
+ không có khắc vạch, tránh nhầm với bơm tiêm bình thường.
+ chất liệu plastic nên không bị vỡ.
• Đầu nối catheter dạng nắp bật.
• Màng lọc với kích thước lỗ lọc 0.2 micron giúp tiêm thuốc an toàn và vô khuẩn.
• Bơm tiêm 20ml, bơm tiêm 3ml và
• Kim tiêm đi kèm:
+ Kim 25G, dài 16mm, đường kính 0,5mm
+ Kim 21G, dài 40mm, đường kính 0,8mm
+ Kim 18G, dài 40mm, đường kính 1,2mm |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.410 |
Dịch lọc máu liên tục các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N08.00.470 |
Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
N08.00.470 |
Trocar phẫu thuật nội soi loại dùng một lần |
Trocar an toàn không dao, nhựa trong suốt, ống ngoài có rãnh cố định, đường kính 5 mm,chieu dai 100mm. có phin lọc. Hai tấm chắn chắc chắn giảm thiểu lượng mất CO2 |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
N04.01.090 |
Bộ trocar chọc dẫn lưu bàng quang qua xương mu |
-Cỡ 4,0mm/12 Charr và 4,7mm/14 Charr.
- Vỏ trocar bằng thép với lỗ trung tâm mở với đầu cắt đặc biệt, dễ dàng tách đôi vỏ trocar sau khi sử dụng.
- Độ chính xác phù hợp cao giữa ống thông catheter và trocar tách đôi.
- Catheter trong suốt, với 2 nhánh và 2 mắt, chiều dài catheter là 43 cm.
- Dung tích bóng của catheter 5-10 ml.
- Vật liệu trocar bằng thép với đường kính 15 CH / 5,5mm và 16,8 CH / 5,6mm, chiều dài 12 cm.
- Bộ bao gồm: 1 trocar thép với vỏ bảo vệ, 1 catheter 2 nhánh có bóng 5-10 ml, 1 đầu bịt catheter.
- Tiêu chuẩn ISO 13485 / EC |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 10. Vật tư y tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 |
N10 |
Mũ phẫu thuật vô trùng |
Đóng gói bằng bằng giấy y tế; Tiệt trùng bằng khí EO gas; Có chỉ thị màu đã tiệt trùng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
N10 |
Nhiệt kế thủy ngân kẹp nách |
Gồm 2 phần: Phần cảm nhận nhiệt độ là bầu đựng thủy ngân và phần hiển thị kết quả là thang chia vạch. Dùng để đo nhiệt độ cơ thể |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
N10 |
Kim nha khoa |
- Cỡ kim: 27G
- Chiều dài kim: 21mm
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO, EC |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
N10 |
Băng chỉ thị nhiệt |
Băng chỉ thị nhiệt dùng trong y tế, kích thước: 12,5mmx50m |
Cuộn |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291 |
N10 |
Áo choàng phẫu thuật |
Được làm từ chất liệu vải không dệt, chống tĩnh điện, khả năng kháng nước đạt cấp độ 3 theo tiêu chuẩn AAMI/ANSI. May bằng công nghệ sóng âm tiên tiến. Được tiệt trùng bằng khí E.O. Dùng trong phòng phẫu thuật. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292 |
N10 |
Lam kính |
Nguyên vật liệu: Kính trung tính đạt chuẩn
Độ dày: 1.0-1.2 mm. Kích thước: 25.4 x 76.2mm(1” x 3”) ±1mm. Bề mặt phẳng, không mốc. |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293 |
N10 |
Lamen |
Lamen 22x22mm, hộp 100 miếng |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294 |
N10 |
Pipet Pasteur nhựa 3ml |
Pipet Pasteur
Ổn định hóa học tốt;
Độ trong cực tốt với vạch chia rõ ràng để dễ dàng quan sát;
Độ chính xác cao và độ lặp lại tốt;
DNase / RNase, không có nội độc tố và chất gây sốt; |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295 |
N10 |
Que thử hàm lượng Clo tổng dải thấp |
Que thử Serim® GUARDIAN TM HiSENSE ULTRA 0.1TM cung cấp một cách kiểm tra bán định lượng tiện lợi và nhanh chóng để chỉ ra lượng Clo tổng giải thấp (chloramines/ chlorin tự do) trong nước cấp được sử dụng để chuẩn bị dịch thẩm tách.
Tiêu chuẩn AAMI (2008) được thiết lập mức tối đa cho phép nồng độ của Chlorine là 0.5ppm và Chloramine là 0.1ppm.
HiSENSE ULTRA 0.1 cũng cung cấp một công cụ tiện lợi để chỉ thị nồng độ Clo tồn dư (chất tẩy clo) còn lại trong nước được sử dụng để súc rửa các đường ống sau khi khử trùng thiết bị thẩm tách máu
Thời gian kiểm tra
Bán định lượng (cho nước cấp hoặc nước rửa)- 30 giây
Định tính ( chỉ cho nước rửa)- 5 giây |
Que |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296 |
N10 |
Que thử độ cứng của nước |
Dùng để kiểm tra độ cứng của nước
Có thể kiểm tra nước với các nồng độ: 0, 10, 25, 50 và 120ppm
Không sử dụng để kiểm tra nước có độ cứng > 120 ppm.
Thời gian kiểm tra và đọc kết quả ≤ 10 giây. |
Lọ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297 |
N10 |
Que nồng độ Chlorine Hisense Ultra 0.1 (Kiểm tra nước rửa máy chạy thận) |
Để đo mức độ clo thấp (chloramines/clo tự do) trong nước cấp dùng để chạy thận và cũng cho biết nồng độ Clo (chất tẩy Clo) tồn dư trong dung dịch đã sử dụng để súc rửa đường ống sau khi khử trùng thiết bị thẩm tách máu.
Có thể kiểm tra nước với các nồng độ: 0, 0.1, 0.5 và 3ppm
Thời gian kiểm tra và đọc kết quả ≤35 giây. |
Que |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
N10 |
Que thử tồn dư Formaldehyde
(Kiểm tra nước rửa máy chạy thận) |
- Độ nhạy: 0, TRACE, 2.5, 5 ppm |
Que |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299 |
N10 |
Que thử tồn dư peroxide trong nước (Kiểm tra nước rửa máy chạy thận và rửa quả lọc) |
- Là một phương tiện để kiểm tra tồn dư Peroxide trong dung dịch rửa đường ống thẩm tách và dung dịch rửa quả lọc thận sau khi khử trùng bằng Peracetic acid/Peroxide.
- Dạng Que thử nhanh rất thuận tiện
- Que thử được sử dụng khi kết thúc quá trình rửa quả lọc thận và trước khi lọc máu.
- Độ nhạy phát hiện Peroxide đến mức 1ppm
- Đưa ra kết quả trong vòng 15 giây |
Lọ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
N10 |
Que thử nồng độ axit peracetic (Kiểm tra nước rửa máy chạy thận và rửa quả lọc) |
Mục đích sử dụng: Dùng để thử “hiệu lực”; “hiệu năng” hoặc nồng độ của axit peracetic trong chất khử khuẩn cơ bản có chứa axit peracetic/hydrogen peroxide được dùng để khử khuẩn quả lọc. Có thể kiểm tra nồng độ Peracetic Acide từ: 400, 600 và 800 ppm.
Thời gian kiểm tra và đọc kết quả ≤ 12 giây |
Que |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
N10 |
Gel bôi trơn KLY |
Không gây kích ứng da. Hòa tan trong nước, dễ dàng làm sạch, không chứa tạp chất, dầu và chất nhờn, không độc hại và không có mùi.
Được sử dụng trong nội soi, nội soi dạ dày, nội soi ruột kết, nội soi trực tràng |
Tuýp |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
N10 |
Miếng dán phẫu thuật chuyên dùng cho tán sỏi qua da |
Size: 45x45cm |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303 |
N10 |
Vỏ đỡ niệu quản dùng cho ống kính soi mềm |
1. SPAS1035: Nòng trong 10Fr, đường kính vỏ ngoài 12Fr, chiều dài 35cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic
2. SPAS1135: Nòng trong 11Fr, đường kính vỏ ngoài 13Fr, chiều dài 35cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic
3 SPAS1345: Nòng trong 13Fr, đường kính vỏ ngoài 15Fr, chiều dài 45cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic
4. SPAS1335: Nòng trong 13Fr, đường kính vỏ ngoài 15Fr, chiều dài 35cm lớp vỏ ngoài phủ hydrophilic |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 |
N10 |
Vỏ que nong dùng cho tán sỏi qua da |
Cỡ: 18Fr - 01 que nong |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305 |
N10 |
Thẻ định danh nhóm máu |
Thẻ xét nghiệm nhóm máu A, B, O tại giường bệnh xác nhận sự tương thích nhóm máu của người nhận và người cho máu |
Cái |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306 |
N10 |
Bộ kit truyền động dùng cho bơm truyền dịch giảm đau |
- Bộ dây chuyên dụng tích hợp Bộ truyền động dạng trục quay lục giác, bộ lọc khí tối thiểu 1.2µm, có khóa.
- Túi chứa thuốc dung tích 250ml (±10%), có vạch chia.
- Túi thuốc có tối thiểu 2 cổng tiếp thuốc (1 cổng tiếp thuốc ban đầu, 1 cổng tiếp thuốc bổ sung)
- Có chạc 2, có thể xoay 90°, hỗ trợ việc khóa dòng chảy, thêm thuốc và đuổi khí nhanh hơn.
- Kèm Pin Alkaline 1 vỉ 4 viên. |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 306 mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|